인종 차별 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 인종 차별 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 인종 차별 trong Tiếng Hàn.

Từ 인종 차별 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là phân biệt chủng tộc, chủ nghĩa phân biệt chủng tộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 인종 차별

phân biệt chủng tộc

chủ nghĩa phân biệt chủng tộc

Xem thêm ví dụ

“교회는 교회 안팎으로 과거의 모든 인종 차별을 포함하여 어떤 것이든 개개인에 의해 자행되는 인종 차별 행위를 분명하게 규탄합니다.
“Giáo Hội dứt khoát lên án sự phân biệt chủng tộc, kể cả bất cứ và tất cả sự phân biệt chủng tộc nào trong quá khứ của các cá nhân ở bên trong và bên ngoài Giáo Hội.
공산주의자, 사회주의자 인종차별주의자, 파시스트
Cộng sản, chủ nghĩa xã hội, phân biệt chủng tộc, không cái nào đúng cả.
(웃음) "조 삼촌이 인종 차별주의자라니!"
(Tiếng cười) "Chú Joe thì lại phân biệt đối xử."
이렇게 인종 차별은 세계 곳곳에서 일어나고 있다.
Đây là loại nữ trầm phổ biến, xuất hiện trên khắp thế giới.
동성애 문제는 과거 미국에서의 흑인 문제와 같다. 인종차별에 맞서 싸웠던건 언제나 흑인들이었다.
Luon luon chi co nhung nguoi da den dau tranh chong lai chu nghia phan biet chung toc.
계속 인종 차별 이야기만 한다면 어떻게 그걸 극복할 수 있겠어요?
Làm thế nào ta vượt qua được sự phân biệt chủng tộc nếu cứ nói về nó?
저는 인종차별과 우리가 사람을 죽여도 되는가에 대해 이야기 하죠.
liệu chúng ta có xứng đáng giết họ.
부모님은 인종차별주의자가 아니셔
Họ không phải người phân biệt chủng tộc.
음료대도 하나밖에 없어요. 이공장은 인종차별을 철폐할 건가요, 뭔가요? "
Có phải là nhà máy sẽ được tích hợp hay là như thế nào?
게리는 이렇게 설명합니다. “여느 청년들처럼 저도 인종 차별 문제나 베트남 전쟁, 부정부패를 바로잡으려고 꽤 많이 활동했습니다.
Anh Gary tâm sự: “Như bao người trẻ khác, tôi nhiệt tình tham gia các phong trào chống phân biệt chủng tộc, chiến tranh Việt Nam và nạn tham nhũng.
또한 아파르트하이트( 남아프리카 공화국의 인종차별정책 ) 후에 국회에 새로운 정부가 들어섰을때,
Bạn cũng có biết rằng rằng sau chế độ A- pác- thai, khi chính phủ mới tiến vào nhà quốc hội, thì không thấy có nhà vệ sinh nữ trong tòa nhà?
반학살 지부가 있습니다. 반인종차별 운동보다 더 큰 규모입니다.
Nó còn lớn hơn phong trào chống Apacthai.
인종 차별 분파들 중 일부는 그리스도인이라고 주장하고 있다.
Nhiều nhóm trong số trên tự xưng theo đấng Christ.
민족간의 폭력, 인종주의, 차별 대우, 인종 차별, 종족 말살의 공통점은 무엇입니까?
SỰ HUNG BẠO giữa các sắc dân, sự phân biệt chủng tộc, sự kỳ thị, sự tách biệt giữa người người họa diệt chủng có điểm chung nào?
그들이 입는 옷은 사회 거부, 자유분방한 생활 방식, 심지어는 폭력적이거나 인종 차별적인 이상을 표방하기도 합니다.
Cách ăn mặc của họ có thể nói lên sự phản kháng xã hội, lối sống phóng khoáng, bạo lực hay phân biệt chủng tộc.
인종 차별 그리고 종교
Sự kỳ thị chủng tộc và tôn giáo
어머니께서 번뜩이는 생각을 하셨어요. 여긴 인종차별이 적으니까 제가 여학교에 가야한다고요.
Mẹ tôi lúc đó có một ý tưởng lỗi lạc rằng tôi nên theo học trường nữ vì ở đó người ta ít phân biệt chủng tộc hơn.
이것은 인종차별정책처럼, 서로 다른 5개의 영역에서 비영리 부문을 차별합니다. 첫 번째는 보상입니다.
Nó như là một sự phân biệt chủng tộc, và nó phân biệt giữa khu vực phi lợi nhuận so với 5 khu vực khác, điều đầu tiên là sự đền bù.
문제는 학교에서 인종 차별 주의나 소수자에 대한 수용에 관한 교육은 많이 하지만
Van de la o cho trong truong hoc, ho noi nhieu ve chu nghia phan biet chung toc, ve su chap nhan nhung nguoi thieu so nhung ho khong he noi ve chung so hai dong tinh.
그들은 전쟁의 신, 국가주의의 신, 인종 차별주의의 신에게 굴복하지 않습니다.
Họ không phục tùng các thần chiến tranh, chủ nghĩa quốc gia và sự kỳ thị chủng tộc.
인종차별 때문에 길거리에 각종 데모와 심지어는 폭동까지 일어나고 있습니다.
Có những cuộc biểu tình và thậm chí nổi loạn trên đường phố đấu tranh vì bất bình đẳng chủng tộc.
편견, 인종 차별, 그에 따른 증오는 인간의 타고난 불완전성과 이기심의 산물입니다.
Thành kiến và kỳ thị sanh sự thù ghét, đều từ bản tính bất toàn và ích kỷ của con người mà ra.
또한 나치의 인종 차별주의적 이념을 받아들이거나 히틀러의 전쟁 조직에 참여하는 것도 거부하였습니다.
Họ từ chối chấp nhận hệ tư tưởng phân biệt chủng tộc của Quốc Xã và không tham gia vào guồng máy chiến tranh của Hitler.
한국계 미국인인 조너선은 어렸을 때 인종 차별을 경험했습니다.
Anh Jonathan, người Mỹ gốc Hàn Quốc, là nạn nhân của việc kỳ thị chủng tộc lúc còn nhỏ.
그리고 있잖아요, 트랜스 공포증과 이슬람 공포증 그리고 온갖 종류의 인종차별들, 이것들은 우리 모두의 문제입니다.
Kỳ thị những người đồng tính, những người Hồi giáo và mọi dạng kỳ thị đều là vấn đề của tất cả chúng ta.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 인종 차별 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.