인지하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 인지하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 인지하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 인지하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là phân biệt, phát hiện, nhận thức, nhận ra, nhìn thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 인지하다

phân biệt

(discern)

phát hiện

nhận thức

(discern)

nhận ra

(recognize)

nhìn thấy

(recognize)

Xem thêm ví dụ

전쟁이란 비유는 우리가 이렇게 말하게끔 만듭니다. 비록 나만 인지적인 이득을 얻었지만 네가 이겼어.
Vâng, ẩn dụ chiến tranh dường như ép buộc chúng ta phải thốt ra rằng bạn đã thắng, mặc dù tôi lại là người duy nhất thu về được kết quả.
전염 하품이 시작되는 시기는 4-5세 경인데요. 이때 타인의 감정을 인지하기 시작합니다.
Trên thực tế, ngáp lây bắt đầu xảy ra khi chúng ta được khoảng bốn hay năm tuổi, tại thời điểm mà trẻ em phát triển khả năng xác định đúng cảm xúc của người khác.
우리는 모두 인지편향을 갖고 있지요.
Ta không thể tống khứ vấn đề này được.
그는 아주 대담한 아이디어를 가지고 있었죠. -- 그는 그것을 인지적 균형 가정이라고 불렀습니다.
Ông ấy có một ý tưởng táo bạo mà ông ấy gọi là giả thuyết trao đổi ý niệm.
알아채셨는지 모르겠지만, 책들이 홍수처럼 최근에 쏟아져 나왔는데 이 책들은 개들에 대한 정신 생활과 인지 능력에 대해 생각하거나 추측하는 것들입니다.
Tôi không biết các bạn có để ý, một loạt cuốn sách vừa rồi đã ra đời tìm hiểu hoặc suy đoán về đời sống nhận thức và tình cảm của loài chó.
환각적인 장소로 바뀌었습니다. 주변의 모습을 처리하기 위해서 구글의 딥드림 알고리즘을 사용했고 그 결과로 이렇게 과도한 인지 예측 효과를 구현해냈죠.
Chúng tôi sử lý cảnh quay bằng thuật toán Deep Dream của Google để mô phỏng hiệu ứng phỏng đoán nhận thức về siêu sức mạnh.
이것은 다시, 뇌가 기본적으로 인지를 변화시킴으로써 예상을 만든다는 것을 의미합니다.
Vì vậy điều đó lại cho thấy rằng bộ não tạo ra các dự đoán và về cơ bản là thay đổi các nguyên lý.
여전히 최근 신경 영상법과 인지 심리학이 발달함에 따라 예상 분야가 좁혀졌습니다.
Những tiến bộ gần đây trong lĩnh vực mô phỏng não bộ và tâm lý học nhận thức đã giúp thu hẹp phạm vi nghiên cứu.
모바일 친화적인 웹사이트는 온라인 인지도를 구축하는 데 중요한 역할을 합니다.
Việc có một trang web thân thiện với thiết bị di động là một phần quan trọng của sự hiện diện trực tuyến của bạn.
참가자들은 허리 둘레와 엉덩이 둘레의 비율에 따라 거리에 대한 인지를 다르게 하였었습니다.
Vâng, từ tỉ lệ eo - hông ta đoán được cách đánh giá về khoảng cách.
괜히 라자러스 효과라 부르는 것이 아니죠. 하지만 이것은 성적 판단을 내릴때 뭐가 합리적인지
Không phải tự nhiên mà ta gọi nó là Hiệu Ứng Lazarus
제가 다음에 방문하면, 바로 이 곳 지상에서 영원한 생명을 얻을 수 있다고 믿는 것이 왜 합리적인지에 대해 대화를 나누실 수 있습니다.”
Lần tới khi tôi đến thăm, chúng ta có thể thảo luận lý do tại sao tin rằng việc chúng ta có thể đạt đến sự sống đời đời ngay trên trái đất này là điều hợp lý”.
어떻게 박쥐는 그렇게 제한적인 인지능력으로 이렇게 복합적이고 안정적인 사회구조를 유지할 수 있을까요?
Vậy làm sao mà loài dơi có thể duy trì kết cấu xã hội ổn định và phức hợp này với khả năng nhận thức hạn chế như thế?
또한, 제가 앞서 말씀드린 인지적 편견, 공포감, 전통적인 믿음은 간단하게 말해 현실과는 다른 미흡한 모델이기 때문에 그런 느낌은 실제와 허구를 혼동시킵니다.
Những cảm giác cũng che khuất các vấn đề những thành kiến nhận thức tôi nói lúc nãy nỗi sợ hãi, những tín ngưỡng dân gian, cơ bản là một mô hình thực tế không đầy đủ
두 개의 인지하는 마음이 있는, 우주의 생명력입니다.
Chúng là là năng lượng sự sống của vũ trụ, với sự linh hoạt của đôi tay và hai trí óc tư duy.
그녀가 저를 인지했죠.
Bà nhận ra tôi.
저는 우리에게 인지적 자유의 권리가 필요하다고 생각합니다. 보호받아야 할 인간의 권리죠.
Tôi tin rằng chúng ta cần quyền tự do trong nhận thức, như là một quyền con người cần được bảo vệ.
부모로서 우리의 역할은 최선을 다해 자녀가 영의 영향력을 느낄 수 있는 분위기를 조성하고 그들이 느끼는 것을 인지하도록 돕는 것입니다.
Vai trò của chúng ta với tư cách là cha mẹ là làm hết sức mình để tạo ra một môi trường trong đó con cái của chúng ta có thể cảm nhận được ảnh hưởng của Thánh Linh và rồi giúp chúng nhận ra cảm nghĩ của chúng.
아시다시피 운전자는 볼 수 없습니다. 그래서 시스템이 운전자를 위해 정보를 수집하고 환경을 인지해야 합니다.
Hiển nhiên người lái không thể nhìn thấy, nên hệ thống cần phải nhận biết môi trường và tập hợp thông tin cho người lái.
또한 아동들의 기초 문해율을 길러주는 것도 변함없이 중요한 목표이지만 인지적 기량과 비판적 사고 능력을 끌어올려주는 고급 과정 교육과 최첨단 정보 통신 기술 시스템에 대한 기본 교육을 시행하는 것이 인터넷 확산 시대의 주요 과제라고 지적한다.
Ngoài ra, tuy trẻ em cần tiếp tục học văn hoá cơ bản, nhưng chúng cũng cần phát triển kĩ năng trực giác và tư duy phản biện bậc cao. Kiến thức cơ bản về các hệ thống ICT tân tiến cũng sẽ rất quan trọng khi internet phát triển rộng.
에이전트는 주변환경의 상태를 인지할 수 있는데, 그것은 감지기( sensor) 를 통해 이루어집니다.
Đây là tác nhân thông tin của tôi có nhiệm vụ tương tác với môi trường.
저는 항상 제가 왜 다른사람의 고통을 아주 깊이 느낄수 있는지 왜 제가 아무도 아닌사람에게서 누군가를 인지할 수 있는지에 대해서 궁금해 했지요.
Tôi luôn tự hỏi vì sao mình lại có thể cảm nhận nỗi đau của người khác một cách sâu sắc vì sao tôi có thể nhìn thấy một điều gì đó đặc biệt từ một người rất đỗi bình thường.
우리는 바깥 세상을 단지 수동적으로 인지하지 않고 능동적으로 만들어냅니다.
Chúng ta không nhận thức thế giới một cách thụ động, chúng ta có được những nhận thức rất chủ động.
예를 하나 더 보여드리죠. 인지를 능동적으로 만들어내는 과정에 관한 예입니다.
Tôi xin đưa thêm 1 ví dụ về nhận thức như là một hoạt động chủ động, một quá trình suy diễn.
감각, 기억과 인지적 과정들이 모두 중요하다는 점을 기억해야 하는 것도 정말 중요하지만, 그것이 미래의 행동을 만들어내거나 억제한다는 점에서만 의미를 갖습니다.
Vì thế thực sự cần phải nhớ rằng các quá trình cảm nhận, ghi nhớ và nhận thức đều rất quan trọng, nhưng những hoạt động này chỉ quan trọng khi thúc đẩy hoặc ngăn cản những vận động trong tương lai.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 인지하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.