이마 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 이마 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 이마 trong Tiếng Hàn.

Từ 이마 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là trán, Trán, cái trán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 이마

trán

noun

보는 것처럼 움찔할 때는 앞 이마의 근육이 불거져 나옵니다.
Các cơ trên trán cô ấy giãn ra khi cô ấy nhăn mặt như thế này.

Trán

noun

보는 것처럼 움찔할 때는 앞 이마의 근육이 불거져 나옵니다.
Các cơ trên trán cô ấy giãn ra khi cô ấy nhăn mặt như thế này.

cái trán

noun

Xem thêm ví dụ

+ 9 내가 너의 이마를 부싯돌보다 더 단단하게 하여+ 다이아몬드처럼 만들었다.
+ 9 Ta khiến trán con trở nên như kim cương, cứng hơn đá lửa.
그런 다음 다윗은 골리앗에게 달려가면서 주머니에 있는 돌을 꺼내 무릿매로 힘껏 던졌고 그 돌은 바로 골리앗의 이마에 박혀 버렸어요.
Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn.
그러다 보면 이마와 가슴의 깃털에 꽃가루가 묻는다.
Phấn hoa sẽ dính vào lông trên đầu và trên ức của chúng.
그 사람은 아마 있는 그대로 드러난 자신의 모습을 보게 될 것입니다. 그는 이중턱이 된 것은 과음 과식한 탓이고 눈 밑이 처진 것은 수면 부족 때문이고 이마에 생긴 주름은 끊임없는 근심 걱정 때문임을 알게 될지 모릅니다.
Người đó có thể thấy mình có hai cằm vì ăn uống nhiều quá thành ra mập, dưới mắt sưng lên vì thiếu ngủ và trán nhăn vì lo lắng triền miên.
에스겔 시대에 이마에 문자적인 표를 받은 사람은 아무도 없었습니다.
Trong thời Ê-xê-chi-ên, không ai nhận được một dấu theo nghĩa đen trên trán mình.
이마에 있던 666 말이에요
Ba số 666 trên trán của nó.
이마의 땀을 닦을 때나 “집”에서—아마도 일꾼들이 그늘에서 잠깐 쉴 수 있도록 만들어 놓은 곳에서—간단한 점심을 먹을 때만 잠시 일손을 멈출 뿐입니다.
Dù vậy, Ru-tơ vẫn không nghỉ tay, chỉ dừng lại để lau những giọt mồ hôi thấm đẫm trên trán và ăn bữa trưa đơn giản trong căn chòi che bóng mát cho những người thợ.
주요 내용: 에스겔 시대에 충실한 사람들은 어떻게 생존을 위한 표를 받았으며, 이마에 표를 하는 일은 우리 시대에 어떤 의미가 있는가
TRỌNG TÂM CỦA CHƯƠNG: Cách những người trung thành vào thời Ê-xê-chi-ên được đánh dấu để sống sót và ý nghĩa của việc đánh dấu đối với chúng ta thời nay
그 “사람”에게서 이마에 표를 받는 사람들은 누구입니까?
“Người” này ghi dấu trên trán những ai?
여호와께서 “여섯 사람”으로 상징되어 있는 하늘의 심판 집행군을 보내 배교자들에게 분노를 표출하시는 때가 오면 “이마에 표를” 받은 사람들만이 목숨을 건질 것입니다.
Khi Đức Giê-hô-va dùng lực lượng hành quyết từ trời (được tượng trưng bởi “sáu người”) để cho thấy sự giận dữ của Ngài đối với những kẻ bội đạo, chỉ có những ai có “dấu trên trán” mới tránh khỏi cơn giận đó.
여호와께서는 그러한 사람들의 이마를 언제까지 계속 굳게 해주실 것입니까?
Đức Giê-hô-va sẽ làm cho trán của các tôi-tớ Ngài cứng-rắn lại cho đến khi nào?
이마가 벗겨지고 안경을 썼어? "
Có phải hắn mang kính phải không? "
1931년에는 에스겔 9:1-11에 나오는 서기관의 먹그릇을 찬 사람에게 이마에 표받은 것으로 묘사된 사람들이 마태 복음 25장에 나오는 “양”과 같은 사람들임을 알게 되었읍니다.
Năm 1931 những người được miêu tả nơi Ê-xê-chi-ên 9:1-11 được ghi dấu nơi trán bởi người có đeo sừng mực của người thư ký đã được nhận diện như là các “chiên” nói trong Ma-thi-ơ đoạn 25.
보는 것처럼 움찔할 때는 앞 이마의 근육이 불거져 나옵니다.
Các cơ trên trán cô ấy giãn ra khi cô ấy nhăn mặt như thế này.
+ 8 그것을 손에 매어 생각나게 하는 것으로 삼고 이마에* 머리띠 같은 것이 되게 해야 합니다.
+ 8 Hãy buộc chúng trên bàn tay như một sự nhắc nhở, và chúng phải như một dải buộc trên trán anh em.
“네 목은 무쇠로 된 힘줄이요, 네 이마는 놋”(니파이전서 20:4)이란 문구는 경전에서 “목이 뻣뻣하다”라고 되풀이하여 부르는 상태를 상징적으로 나타낸다.
Cụm từ “cổ ngươi là gân sắt, và trán ngươi là đồng” (1 Nê Phi 20:4) tượng trưng cho một tình trạng mà thánh thư đã nhiều lần gọi là “sự cứng cổ.”
내가 너의 이마를 다이아몬드처럼, 부싯돌보다 더 단단하게 만들었다.
Ta làm cho trán ngươi cứng như kim-cương, cứng hơn đá lửa.
아직 지상에 살아 있는 기름부음받은 그리스도인들은 모두 큰 환난이 갑자기 시작되기 전에 ‘그들의 이마에’ 인장이 찍힐 것입니다.
Họ sẽ được đóng ấn “trên trán” trước khi cơn đại nạn bùng nổ.
‘우리가 우리 하느님의 종들의 이마에 인장을 다 찍을 때까지는 땅이나 바다나 나무들을 해치지 말라.’”—계시 7:1-3.
Người cả tiếng kêu bốn vị thiên-sứ. . . và bảo rằng: Chớ làm hại đất, biển và cây-cối, cho đến chừng nào chúng ta đã đóng ấn trên trán những tôi-tớ Đức Chúa Trời chúng ta”.—Khải-huyền 7:1-3.
죽은 자를 위해 여러분의 몸을 베거나+ 이마를* 밀지 마십시오.
Đừng rạch mình+ hay cạo trán* vì người chết.
하면서 이마에 커다란 C 도장을 찍어주고는 " 여기 외발 자전거야. " 하고 주는 꼴이에요.
Vì vậy, tôi đặt một con tem c lớn trên trán của bạn và sau đó tôi nói, " Đây là một unicycle. "
애믈리싸이인은 레이맨인 군대에 합류한 후, 자신들을 니파이인과 구별하기 위해 이마에 붉은 표를 했다. 애믈리싸이인과 레이맨인은 니파이인에게 싸움을 걸었으며, “수천수만”이 전사했다.(
Sau khi nhập bọn với một đạo quân La Man, dân Am Li Si phân biệt mình với dân Nê Phi bằng cách làm dấu đỏ trên trán của họ.
“그 이마에 이름이 기록되었으니 비밀이라, 큰 바벨론이라, 땅의 음녀들과 가증한 것들의 어미라 하였더라.”
Trên trán nó có ghi một tên, là: Sự mầu-nhiệm, Ba-by-lôn lớn, là mẹ kẻ tà-dâm và sự đáng gớm-ghê trong thế-gian”.
그 문제에 관해 내 생각이 확고한 것을 알게 되자, 어머니의 친구들은 어머니에게 콜라나무의 열매를 가지고 가서 그 열매를 내 이마에 대라고 제안하였습니다.
Biết tôi quyết định không chịu đi, các bạn của mẹ tôi đề nghị mẹ tôi lấy hạt côla cọ vào trán tôi.
이 자매는 곱슬머리였는데 앞머리로 이마를 가리고 있었습니다.
Tóc chị quăn và xòa xuống trán.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 이마 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.