이쪽 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 이쪽 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 이쪽 trong Tiếng Hàn.

Từ 이쪽 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nơi đây, bên này, ngay tại đây, này, nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 이쪽

nơi đây

(here)

bên này

(here)

ngay tại đây

(here)

này

(here)

nhà

(here)

Xem thêm ví dụ

저쪽이 선진국들 이고요, 이쪽이 개발도상국가들 입니다.
Ở thời điểm đó, vẫn còn khái niệm "chúng ta" và "họ".
이쪽도 좀 봐주세요
Tôi thấy rồi.
그래서 좀 더 확대해 보기로 하죠. 이쪽에서 뭔가를 찾을 수 있습니다.
Và tôi bắt đầu dạo quanh, và tìm thấy điều gì đó đang diễn ra ở đây.
이쪽 눈! 저 아줌마가 지켜보면 마이애미에 어떻게 가?
Làm sao tới Miami được nếu cô ta còn trông chừng chúng ta?
이쪽으로 간다!
Lối này!
이쪽 만리케 세 블록 안에서요
Đều Manrique, ba dãy nhà lân cận này.
절대로, 그냥 하나를 갖다 붙이는 그런건 불가능하죠. 그런 일이 있을거라고 생각하지는 않으실겁니다. 사람들은 길을 가다가 이쪽 길로 걸어가는지,
Bạn sẽ không bao giờ nghĩ bản thân mình là người đi trên phố và chỉ đơn giản vì bạn chọn đi bên này đường thay vì bên kia mà phần còn lại của cuộc đời bạn sẽ thay đổi mãi mãi.
좋습니다, 아 -- 이쪽 신사 분도 10자리 계산기 가지고 계시나요?
OK, ồ, OK -- ông cũng có máy tính 10 chữ số ạ?
좋습니다, 바로 이쪽으로 오셔서 알렉사를 만나시면 됩니다.
Bước xuống gặp Alexxa thôi.
트리폴리 팀이 공항에서 나와 이쪽으로 오고 있대.
Đội Tripoli đã được rời khỏi sân bay, và họ đang trên đường tới.
이쪽으로 오세요! "
Bằng cách này, xin vui lòng! "
기술을 고안해냈습니다. 여기 일반적인 칩이 있고 이쪽에는
Đây là một con chíp, cái này là loại thường,
14 “사탄을 따라가려면 이쪽으로”라고 적힌 도로 표지판이 있다고 생각해 보십시오.
14 Hãy hình dung một tấm bảng chỉ đường ghi “Đường này theo Sa-tan”.
이리 와 이쪽으로 와
Lại đây.
그리고 이쪽이 하위 십억 인구입니다. 새로운 접근방법을 적용하게 될 국가들 말이죠.
Đó là nơi của hàng "tỉ người ở tận đáy của kinh tế thế giới", chúng ta đã nghe đến một hướng tiếp cận mới cho vấn đế này.
제가 가지고 있던 정확한 과학적 측정값 때문에 좀 강하게 표현했는지도 모르겠더군요. 아니면 제가 단순히 멍청했는지도 모르지만, 사실 상대 변호사는 그렇게 생각했어요 -- (웃음) -- 사람들이 듣는데서 이렇게 말했습니다. "네, 판사님! 판사님께서 바로 그 자리에 서 계시면 차를 한바퀴 다시 돌아오게 해서 이쪽으로 온게 한 다음, 바로 판사님 앞에 3, 4피트(1m정도) 거리에 서게 해보고 싶습니다. 조수석에서 검은 물체를 들고 팔을 내밀어 판사님을 겨냥하게 하고 판사님이 원하시는 만큼 바라보도록 하세요."
Tôi nói rằng "Vâng thưa ngài" và tôi không biết liệu có phải mình được thúc đẩy bởi những phép đo lường khoa học mà tôi có ngay trong túi của mình và cả kiến thức mà tôi tin là chính xác hay không, hay nó chỉ là một sự ngu ngốc tuyệt đối, , điều mà tôi cho rằng đó là những gì mà luật sư biện hộ nghĩ --- (Tiếng cười) --- khi họ nghe tôi trình bày, "Vâng thưa quý tòa, tôi muốn quý tòa đứng ngay tại đó và tôi muốn chiếc xe chạy quanh tòa nhà đó một lần nữa và tôi muốn nó đến và dừng lại ngay trước mặt ngài, cách khoảng 3 đến 4 feet, và tôi muốn vị hành khách ngồi trên xe chìa tay ra với một vật màu đen và chĩa thẳng vào ngài, và ngài có thể nhìn vào nó nếu ngài muốn."
사실 이쪽으로 생각합니다. 나는 두려움의 종류를했다.
Tôi có một loại linh tính.
아냐, 이쪽이야
Không, hướng này!
전 리즈에요 이쪽은 쉐인
Tôi Liz,đây là Shane.
2 그리고 그가 쓴 말이 이러하니라. 이르되, 우리 전쟁의 환난 가운데서 뿐만 아니라 주 안에서도 나의 지극히 사랑하는 형제 모로나이여, 보라, 내 사랑하는 형제여, 내가 이쪽 지역에서 행하여지는 우리의 전쟁에 관하여 그대에게 무엇인가 말할 것이 있노라.
2 Và sau đây là những lời ông viết trong thư: Anh Mô Rô Ni, người anh yêu mến của tôi, ở trong Chúa cũng như ở trong những gian truân của cuộc chiến của chúng ta. Này, hỡi người anh yêu mến của tôi, tôi có một đôi điều xin kể cho anh nghe về cuộc chiến của chúng ta trên phần đất này của xứ sở.
1900년 스웨덴은 이쪽에 있었습니다.
Năm 1900, Thụy Điển đã ở đó.
그래서 이쪽에서는 수학 교육에 대한 관심을 잃고 있고, 다른 반대쪽에서는 우리가 그랬던 것보다 더욱 더 숫자로 가득한 세상에서 살고 있죠.
Như vậy ở một phía chúng ta có tình trạng giảm sút quan tâm đến giáo dục toán học, còn ở phía kia là một thế giới càng đòi hỏi toán nhiều hơn, một thế giới có tính định lượng hơn bao giờ hết.
그리고.. 이쪽 구역에 뭔가 추가해 봅시다.
Trên thực tế, chúng ta hãy thêm một vài câu vào mệnh đề này.
이쪽은 내 동생 미겔이고
Đây là em trai tôi, Miguel.
제가 이쪽으로 오면, 돌아서 저를 따라오고.
Nếu thôi đi ra đây, nó sẽ xoay mình và đi theo tôi.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 이쪽 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.