잊어버리다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 잊어버리다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 잊어버리다 trong Tiếng Hàn.

Từ 잊어버리다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là không nhớ, quên, không nhớ đến, nhãng, bỏ quên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 잊어버리다

không nhớ

(forget)

quên

(forget)

không nhớ đến

(forget)

nhãng

(forget)

bỏ quên

(forget)

Xem thêm ví dụ

“온 애굽 땅에 일곱해 큰 풍년이 있겠고 후에 일곱해 흉년이 들므로 애굽 땅에 있던 풍년을 다 잊어버리게 되고 이 땅이 기근으로 멸망되리[이다] ··· 바로께서 꿈을 두번 겹쳐 꾸신 것은 하나님이 이 일을 정하셨음이라 속히 행하시리[이다.]”—창세 41:25-32.
Nếu điềm chiêm-bao đến hai lần cho bệ-hạ, ấy bởi Đức Chúa Trời đã quyết-định điều đó rồi, và Ngài mau-mau lo làm cho thành vậy” (Sáng-thế Ký 41:25-32).
어머니가 오늘 맛있는 음식을 만들어 주셨나요?—어머니가 그렇게 해주신 것은 참으로 친절한 일이 아니예요?—어머니께 감사하였나요?—우리는 때때로 다른 사람이 우리에게 친절을 베풀어도 “고맙습니다” 혹은 “감사합니다” 하고 말하는 것을 잊어버리는 수가 있어요. 그렇지 않나요?
Mẹ các em hôm nay có làm cơm ngon cho các em không?—Mẹ các em yêu các em lắm phải không?— Các em có nói cám ơn mẹ chưa?— Nhiều khi chúng ta quên nói cám ơn khi người khác làm gì tốt cho mình, phải không?
(마태 24:14; 히브리 10:24, 25) 당신의 지각력이 예리하다면, 당신과 당신의 부모가 장래를 계획할 때, 결코 영적 목표를 잊어버리는 일이 없을 것입니다.
(Ma-thi-ơ 24:14; Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Nếu khả năng nhận thức của bạn bén nhạy, bạn sẽ không bao giờ quên những mục tiêu thiêng liêng khi bạn và cha mẹ bạn hoạch định cho tương lai.
19 밭에서 수확을 거두어들이다가 밭에 둔 곡식 단을 잊어버리고 왔다면, 그것을 가지러 돌아가지 마십시오.
19 Khi anh em thu hoạch mùa màng và để quên một bó lúa ngoài ruộng thì đừng quay lại lấy.
연금도 잊어버리시고 삶에 대해서, 앞날이 어떻게 될지 생각해 보세요.
Suy nghĩ về cuộc sống và việc nó sẽ đi đến đâu.
또 우리는 집 바로 밖에 있는 말 그대로의 자연, 도심 나무의 자연을 어떻게 볼지 잊어버렸어요.
Ta quên rằng thiên nhiên ngay trước cửa thiên nhiên là cái cây bên đường
그런데 암송했다가도 이내 잊어버린다는 것을, 암송한 것이 기억 속에서 금새 사라짐을 알게 되었습니까?
Tuy nhiên, phải chăng bạn đã thấy rằng không bao lâu sau bạn quên điều mà bạn đã đọc thuộc lòng, và nó cũng đã nhanh chóng biến khỏi trí nhớ của bạn?
그들은 “너무 좋아서 믿어지지 않을 정도라면, 대개 생각만큼 좋은 것이 아니다”라는 격언을 잊어버린다.
Họ quên đi câu nói: “Nếu điều gì có vẻ khó tin thì thường điều đó không có thật”.
이상하지 않나요? 48세인 제 남편이 도로의 차 안에서 자기 집에 가는 길을 완전히 잊어버렸는데
Chẳng phải rất lạ sao khi chồng tôi 48 tuổi chẳng bao giờ nhớ đường về nhà khi đang đi trên xe ô tô, trên lối đi vô nhà?
왕이 늘 술에 취해 있다면, 어떻게 건전하고 명석한 판단을 내릴 수 있겠으며, 또 “정해진 것을 잊어버려서 어떠한 괴로움의 아들들의 소송도 굽게 하는 일”이 어떻게 없게 할 수 있겠습니까?—잠언 31:4-7.
Nếu lúc nào cũng say sưa thì làm sao một vị vua xét xử công minh, không “quên luật-pháp, và làm hư sự xét-đoán của người khốn-khổ”?—Châm-ngôn 31:4-7.
동물의 감정. 저는은 당신이 고양이를 좋아하지 않는 잊어버렸습니다. "
" Tôi hoàn toàn quên bạn không thích mèo.
4 한 형제는 어느 남자에게 두 부의 잡지를 전하였으나, 그가 진정한 관심이 없다고 생각하여 그를 잊어버렸다.
4 Một anh khác trao hai tạp chí cho một người đàn ông nọ nhưng lại quên bẵng đi, nghĩ rằng ông đó không thật sự chú ý.
듣고 잊어버리는 사람이 되지 말라
Chớ nghe rồi quên đi
6 예의는 보통 생활상의 좀더 섬세한 접촉을 하는 가운데 존중되는 것이므로 사람들은 서두를 때 쉽사리 예의를 잊어버리며—요즈음에는 대부분의 사람이 거의 언제나 서두르는 것 같습니다.
6 Vì sự lịch sự thường được xem là trong số những thứ để tô điểm cho cuộc sống tốt đẹp hơn nên người ta thường dễ quên lãng khi hối hả—và đa số người ngày nay dường như lúc nào cũng hối hả.
잊어버리지 말라
E Ngươi Quên
(요한 17:3) 사랑으로, 성서에는 우리 모두를 위해 아버지의 말씀과도 같은 이러한 권고가 기록되어 있습니다. “내 아들아 나의 법을 잊어버리지 말고 네 마음으로 나의 명령을 지키라 그리하면 그것이 너로 장수하여 많은 해를 누리게 하며 평강을 더하게 하리라.”—잠언 3:1, 2.
(Giăng 17:3) Kinh Thánh ghi lại lời của một người Cha yêu thương mời gọi mọi người: “Hỡi con, chớ quên sự khuyên-dạy ta, lòng con khá giữ các mạng-lịnh ta; vì nó sẽ thêm cho con lâu ngày, số năm mạng-sống, và sự bình-an”.—Châm-ngôn 3:1, 2.
때때로 용서란, 분을 품으면 우리의 짐이 무거워지고 그리스도인 회중의 연합이 깨질 뿐임을 깨닫고, 그 상황을 단순히 잊어버리는 것과 관련이 있을 수 있습니다.
Đôi khi, nó có thể giản dị là bỏ qua chuyện đó, ý thức rằng cưu mang hờn giận chỉ gia thêm gánh nặng cho bạn và làm mất sự hợp nhất trong hội thánh của tín đồ đấng Christ.
아브람은 하란에 정착하여 하느님의 명령을 잊어버린 것이 아니라, 그곳에서 자신의 시간을 생산적으로 사용하였습니다.
Thay vì lo an cư lập nghiệp và quên đi mạng lệnh của Đức Chúa Trời, Áp-ram đã sử dụng hiệu quả thời gian ở Cha-ran.
그래서 저는 락 오페라를 잊어버리고, 평소 즐기는 과장과 허세도 잊어버리고, 오늘만큼은 단 하나, 사실만을 노래해야겠다고 생각했습니다.
Vì vậy, tôi nghĩ, quên rock opera đi (một thể loại nhạc), quên những ngôn từ hoa mỹ đi, những thủ thuật thông thường của tôi.
일부 이스라엘 사람들은 약속의 땅에서 번영하게 되자 여호와를 잊어버렸
Một số người Y-sơ-ra-ên quên Đức Giê-hô-va sau khi trở nên thịnh vượng trong Đất Hứa
다시 말해서, 미움을 없애려면 사람들이 서로 도움으로 사랑할 줄 아는 사회, 사람들이 편견과 국가주의, 인종 차별, 부족주의에 의해 생기는 적의를 모두 잊어버리는 사회가 구현되어야 한다.
Nói một cách khác, việc xua đuổi sự thù ghét đòi hỏi phải tạo lập một xã hội mà trong đó người ta biết yêu thương bằng cách giúp đỡ lẫn nhau, một xã hội mà người ta quên hết hận thù gây ra bởi thành kiến, chủ nghĩa quốc gia, phân biệt chủng tộc và chủ nghĩa bộ lạc.
여호와를 잊어버리지 말라
Đừng quên Đức Giê-hô-va
하지만 지식의 폭팔적인 증가와 함께 인간 게놈이 보기좋게 발치에 펼쳐짐과 동시에 우리는 그 사실을 잊어버리고, 마침내 의식이 의사에게는 정신적인 안정을 주고 환자에게는 필요하다는 것 또 그것이 의미있고 환자에게 전달하기 위한 하나의 메세지를 가지고 있다는 것을 망각한채 태만해 지므로써 안정을 찾기에 이르렀습니다
Chúng tôi dường như đã quên mất rằng -- dù, trong thời bùng nổ tri thức, cả bản đồ gen của con người bày ra dưới chân, chúng tôi bị dụ dỗ tới mức lơ đễnh, quên mất cái nghi lễ thanh lọc với y sĩ, và cần thiết cho bệnh nhân -- quên mất rằng cái nghi lễ ấy có ý nghĩa và thông điệp duy nhất truyền tải tới bệnh nhân.
자녀와 놀아 주는 방법을 잊어버린 부모들
Quên cách chơi
머지않아 파이오니아를 하겠다는 생각은 까맣게 잊어버리게 될 것입니다.
Trước khi hiểu ra, bạn đã quên mất công việc tiên phong.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 잊어버리다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.