입학 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 입학 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 입학 trong Tiếng Hàn.

Từ 입학 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đầu vào, tuyển sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 입학

đầu vào

tuyển sinh

Xem thêm ví dụ

당시는 단 한 명에게만 입학 기회가 주어졌습니다.
Chỉ có một chỗ trống vào lúc đó.
그는 유수한 명문 대학에 막 입학한 신입생이었습니다.
Em ấy là sinh viên năm nhất tại một trường đại học rất tốt.
1959년 1월, 레논의 쿼리뱅크 학교의 초기 멤버들은 그룹을 떠났으며 존은 리버풀 예술 대학에 입학했다.
Tháng 1 năm 1959, những người bạn cùng trường với Lennon rời nhóm, còn bản thân cậu tới học tại trường Nghệ thuật thành phố Liverpool.
물론 그렇지 않았던 게 입학원서에 진보주의 체크란이 있지는 않았으니까요. 하지만 이는 이곳의 정말 실존하는 불안을 보여줍니다. 이 다양한 사회적 장애물들을 넘어서려면 자기 자신이 아닌 것처럼 행동해야 한다는 것을요.
Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này.
하지만 제가 대학원에 입학할 때만 해도 이 유전자들이 무엇인지 아무도 몰랐죠.
Thế nhưng, khi tôi bắt đầu học cao học, không ai biết về những loại gen này.
최근에 대학 입학 허가를 받았어요.
Cô ta là một sinh viên mới.
1999년부터 대학 입시 프로그램이 시행됨에 따라 12개월의 대학 입시 프로그램을 거친 학생들은 공립대에 입학할 수 있다.
Từ khi đưa vào chương trình dự khoa vào năm 1999, các học sinh hoàn thành chương trình 12 tháng tại các trường cao đẳng dự khoa có thể nhập học tại các đại học địa phương.
흄은 에든버러 대학교에 12살의 나이로 조기 입학하였다.
Ông được gia đình gửi vào Đại học Edinburgh khi mới 12 tuổi.
다행히도, 세상의 가문은 결정적인 요소가 아니었으며, 저는 1992년 그 해에 입학 허가를 받았습니다.
May mắn thay, cha mẹ trên trần thế không phải là một yếu tố quyết định, và tôi đã được chấp nhận trong năm đó, năm 1992.
한가지 제안하고 싶은 것은 우리 모두가 필요할 때 훨씬 더 주목하고 정책과 과정을 통해 재판에서 과학을 더 많이 사용하도록 하자는 것입니다. 제 생각에 이런 방면의 커다란 발걸음은 법학대학에 입학할 모든 사람들에게 과학과 공학, 수학 과목을 더 많이 요구하고 누구나 법 관련 분야로 가는 사람에게 이런 것을 필수로 해야 합니다. 그들이 판사가 될테니까요.
Một đề nghị là tất cả chúng ta cần trở nên hòa hợp hơn vớ sự cần thiết, thông qua chính sách, thông qua những thủ tục, để đưa khoa học một cách sâu rộng hơn vào trong xét xử ở tòa án, và tôi nghĩ một bước tiến lớn đối với điều đó là cần nhiều yêu cầu hơn, với tất cả sự tôn trọng dành cho trường luật, về khía cạnh khoa học, công nghệ, kỹ thuật, toán học cho bất kỳ ai sẽ dấn thân vào ngành luật, bởi vì họ sẽ trở thành quan tòa xét xử.
저는 페퍼다인 대학에 입학했고 제가 다녔던 그 고등학교에 돌아와서 특별 조교가 되었습니다.
Tôi được nhận vào học ở trường đại học Pepperdine, và quay trở lại chính ngôi trường trung học mà tôi đã theo học ấy để trở thành trợ lý đặc biệt.
다음 학기 입학예정자 75명이 / 벌써 다 찼어요
Đã đủ 75 suất học cho khóa này rồi.
(학개 2:7) 포르투갈에 사는 페드루는 13세 때 신학교에 입학하였습니다.
(A-ghê 2:7) Chẳng hạn, anh Pedro ở Bồ Đào Nha đã vào chủng viện lúc 13 tuổi.
초등학교에 입학하고 나서는 성서를 사용해서 자기가 크리스마스를 지키지 않는 이유를 교사와 급우들에게 설명해 주었습니다.
Khi bắt đầu đi học, em có thể dùng Kinh Thánh để giải thích cho cô giáo và bạn cùng lớp lý do tại sao em không ăn mừng Lễ Giáng Sinh.
교장 선생님은 “이게 너희 부모님이 쓰신 입학 원서인데, 여기에는 아무리 봐도 너희가 여호와의 증인이라는 말이 없어” 하고 단호하게 말씀하셨습니다.
Thầy hiệu trưởng nói rõ với chúng tôi: “Thầy đang cầm hồ sơ nhập học của các em đây, cha mẹ các em không hề ghi các em là Nhân Chứng Giê-hô-va”.
1990년 봄, 이 다섯 학생이 고베 전문 학교에 입학했을 때, 그들은 성서에 근거한 자기들의 견해 때문에 검도(일본 검술) 훈련에 참여할 수 없다고 교사들에게 설명하였습니다.
Vào mùa xuân năm 1990, khi nhập trường Kỹ thuật Kobe, năm học sinh đều giải thích cho các giáo sư là họ không thể tập kendo (môn đấu kiếm của Nhật) vì quan điểm dựa theo Kinh-thánh không cho phép.
대학에 입학하자 데이브는 이사를 갔고 친구들은 대부분 선교 사업을 나갔습니다.
Sau khi vào đại học, anh dọn đi xa nhà và hầu hết bạn bè của anh đều đi truyền giáo.
두 사람은 믿음을 가지고 휴무 신청서를 내면서 봉사 훈련 학교에 왜 입학하기를 원하는지 그리고 어떤 유익을 얻게 될 것인지를 설명하였습니다.
Tin cậy nơi sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va, họ nộp đơn xin nghỉ phép và giải thích lý do muốn tham dự khóa học cùng những lợi ích họ sẽ nhận được.
이 차들은 소위 '슈퍼 맘'이라고 하는 삶들이 구입합니다. 그들은 매우 성공적 커리어 여성이며 그들의 자녀 모두를 하버드에 입학시키려고 시간을 냅니다.
Chúng sẽ được chọn bởi những sinh vật mà tôi gọi là "những bà mẹ thượng hạng" những người phụ nữ thành công trong sự nghiệp những người vẫn dành thời gian đảm bảo rằng con cái họ sẽ đỗ vào trường đại học Harvard.
이 시기는 첫아기 출생부터 초등학교 입학 전까지의 기간을 가리킨다.
Chuyện cứ thế trôi qua từ lúc họ còn nhỏ cho đến ngày tốt nghiệp cấp ba.
그리고 그후에, 우리의 아이들, 우리의 소중한 아이들에 우리는 경우에 따라 그들을 이끌고 구슬리고, 넌지시 말하고, 돕고, 옥신각신하고, 잔소리하면서 그들이 인생을 망치지 않고 기회를 막지 않고 그들의 미래를 망치지 않도록 합니다. 소수의 대학들에게 입학 허가를 받는 것을 원하는데 그 곳은 거의 모든 지원자가 떨어지죠.
Rồi với con chúng ta, những quý tử của chúng ta, chúng ta bỏ ra rất nhiều thời gian để khuyến khích, dỗ dành, gợi ý, giúp đỡ, mặc cả, cằn nhằn khi có thể, để bảo đảm rằng chúng không mắc sai lầm, không khép kín bản thân, không hủy hoại tương lai, để vinh dự được vào trong một số ít đại học từ chối hầu hết các ứng viên.
그리고 정말 운이 좋게도, 제가 미국에서 처음으로 위성이라는 기계를 만든 제임스 반 알렌 교수의 밑에서 공부할 수 있는 아이오와 대학에 입학했었습니다.
Tôi đã may mắn được lớn lên tại một thời điểm không quá khó khăn cho một đứa trẻ là con của nông dân đi học tại trường đại học liên bang
길르앗 학교에 간 첫 날 우리는 앨버트 슈로더에게 가서 입학 수속을 밟았는데, 그는 12년 전에 도러시아의 어머니에게 「성경 연구」 책을 전해 준 바로 그 사람이었습니다.
Anh Albert Schroeder, người phát hành sách Studies in the Scriptures (Khảo cứu Kinh Thánh) cho mẹ của Dorothea khoảng 12 năm về trước, là giám học của trường học.
저는 그 대학의 입학 모집 기간이 바로 지금이라는 것을 압니다.
Tôi hiểu rằng thời gian ghi danh đang bắt đầu ngay bây giờ đấy.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 입학 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.