휴식 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 휴식 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 휴식 trong Tiếng Hàn.

Từ 휴식 trong Tiếng Hàn có nghĩa là nghĩ ngơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 휴식

nghĩ ngơi

noun

Xem thêm ví dụ

그 형제는 텔레비전 시청이 휴식의 한 형태일 뿐이며 자신은 나쁜 영향을 받지 않는다고 말한다.
Anh ta nói đó chỉ là một hình thức giải trí và anh không bị ảnh hưởng xấu.
또한 숙제를 할 조용한 장소를 마련해 주고, 중간에 자주 휴식을 취하게 할 수 있습니다.
Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên.
한 시간 정도 휴식한 후에, 그는 다음 일을 위해 집을 나서곤 하였습니다.
Sau khi nghỉ ngơi trong khoảng một tiếng đồng hồ, ông lại đi làm công việc kế tiếp.
어쩌면 여러분은 그 시간을 개인 연구나 휴식 또는 집안일을 위해 따로 떼어놓았을지 모릅니다.
Có lẽ bạn đã dành thì giờ đó ra để học hỏi cá nhân, nghỉ ngơi hoặc làm việc nhà.
휴식중인 환자는 자기 혈액 속의 이용 가능한 산소의 25퍼센트만을 사용한다.
Một bệnh nhân nghỉ ngơi chỉ dùng có 25 phần trăm oxy trong máu.
충분한 휴식을 취하는 것은 선택의 문제가 아닙니다.
Phải nghỉ ngơi đầy đủ.
요컨대, 그분에게는 휴식과 안정을 취하실 권리가 없으셨던 것인가?
Thật ra thì ngài cũng có quyền nghỉ ngơi một chút chứ?
한편, 교회의 와드와 지부는 매주 휴식과 재생을 위한 모임을 마련합니다. 바로, 세상을 떠나 안식일을 보낼 시간과 장소를 제공하는 것입니다.
Các tiểu giáo khu và chi nhánh của Giáo Hội cung cấp một buổi nhóm họp hàng tuần để nghỉ ngơi và đổi mới, một thời gian và địa điểm để bỏ lại những mối bận tâm và sinh hoạt của thế gian—đó là ngày Sa Bát.
따라서 전문가들은 간질 환자들에게 스트레스를 줄이기 위해 충분히 휴식을 취하고 정기적으로 운동할 것을 권합니다.
Vì thế, các chuyên gia khuyến khích người mắc chứng động kinh nên ngủ đầy đủ, đều đặn tập thể dục để giảm căng thẳng.
휴식 중인 권투 선수
sĩ quyền thuật nghỉ ngơi
"케플러 16B에서 휴식을 취하세요! 이 곳에선 당신의 그림자도 친구가 있어요."
"Thư giãn trên Kepler-16b, nơi bóng của bạn luôn có bạn đồng hành."
이 때에 그분과 사도들은 바쁜 전파 여행을 한 뒤라 지쳐 있으며, 휴식할 곳을 찾습니다.
Lần này ngài và các sứ đồ rất mệt mỏi sau một chuyến hành trình giảng đạo bận rộn, và họ đang đi tìm một chỗ để nghỉ ngơi.
충분히 휴식을 취하고 수분을 많이 섭취하십시오.
Hãy nghỉ ngơi nhiều và uống nhiều nước.
그러한 시간 계획표는 휴식과 오락의 필요성을 감안한 것이어야 한다.
Khi sắp đặt thời khóa biểu, bạn nên nhớ là mỗi người cần có thì giờ để nghỉ ngơi và giải trí.
주말에, 공원이나 휴양지나 야영지나 별장에서 휴식을 취하고 있거나 혹은 주차장이나 쇼핑 센터에서 기다리고 있는 일부 사람들과 접촉하였을 때 좋은 소식에 호의적인 성향을 나타냄을 알게 되었습니다.
Vào những ngày cuối tuần, một số người được tiếp xúc khi họ đi công viên dạo mát, đi chơi, đi cắm trại hoặc đi về quê hay khi chờ đợi trong các bãi đậu xe hoặc các khu thương xá và họ đã tỏ ra thích nghe tin mừng.
또한 운동도 더 많이 하고 휴식을 위해 더 많은 시간을 바칩니다.
Tôi tập thể dục nhiều hơn và dành thêm thì giờ để nghỉ ngơi.
또 다른 집회는 많은 사람이 휴식을 취하는 주말에 열립니다.
Còn buổi nhóm họp khác thì vào cuối tuần khi người khác nghỉ ngơi.
새 힘을 얻기 위해 휴식을 취할 것인지는 개인이 결정할 문제이지만, 때때로 많은 형제 자매들이 커피 숍이나 식당에 모여 있는 일이 있었습니다.
Dù việc tạm ngừng để ăn uống là một quyết định cá nhân, đôi khi có những nhóm đông anh chị gặp nhau nơi tiệm cà phê hoặc tiệm ăn.
인간에게는 하룻밤에 평균 8시간가량의 휴식이 필요하다고 과학자들은 말합니다.
Theo các nhà khoa học, trung bình mỗi đêm một người cần ngủ tám tiếng.
성경 원칙: “한 줌만큼의 휴식이 두 줌만큼 수고하며 바람을 쫓아다니는 것보다 낫다.”—전도서 4:6.
NGUYÊN TẮC KINH THÁNH: “Thà một nắm tay đầy sự nghỉ ngơi còn hơn hai nắm tay đầy việc khó nhọc và đuổi theo luồng gió”.—Truyền đạo 4:6.
(요한 11:1, 5) 예수께서는 사람들에게 깊은 관심이 있었기 때문에 필요한 휴식을 취하는 것도 포기한 채 가르치는 일을 하셨습니다.
(Giăng 11:1, 5) Chúa Giê-su quan tâm người khác đến độ ngài vẫn dạy dỗ họ dù mệt và cần nghỉ ngơi.
양들의 상태를 살펴보고 필요한 조처를 취하기에 좋은 시간은 양들이 풀을 뜯고 나서 휴식을 취하는 때입니다.
Khi chiên nghỉ ngơi sau khi ăn cỏ là lúc thuận tiện để kiểm tra và chữa bệnh cho chúng.
클라크 형제는 정상 가장자리에서 약간의 휴식을 취한 후 일어나 걷기 시작했습니다.
Sau khi nghỉ chân một thời gian ngắn ở cạnh mép đỉnh núi, anh ấy đứng lên và bắt đầu bước đi.
알렉스 펜틀랜드가 어떤 회사에 사람들이 서로 얘기할 수 있도록 커피 휴식시간을 동시에 할 것을 제안한 뒤로 이익은 15만 달러 증가했고 직원 만족도는 10% 증가했습니다.
Khi Alex Pentland đề nghị với 1 công ty rằng họ nên đồng bộ thời gian uống cafe để mọi người có thời gian nói chuyện với nhau, lợi nhuận tăng lên 15 triệu đô, và sự hài lòng của nhân viên tăng lên 10%.
파도 소리는 휴식 상태와 깊은 동질성이 있는 것입니다.
Vậy là cả 2 đều hài hòa với nhau trong tình trạng nghỉ ngơi.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 휴식 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.