현상 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 현상 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 현상 trong Tiếng Hàn.

Từ 현상 trong Tiếng Hàn có nghĩa là hiện tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 현상

hiện tượng

noun

그리고 온갖 다른 현상들도 탐구하기 시작했습니다.
Chúng tôi bắt đầu khám phá mọi hiện tượng khác.

Xem thêm ví dụ

자, 그럼 왜 이런 현상이 나타나는 걸까요?
Nhưng tại sao lại như vậy?
전문가들은 일반적으로 건강에 좋은 수면 습관을 갖고 있다면 다음과 같은 현상이 나타난다는 데 의견을 같이하고 있습니다.
Các chuyên gia nói chung đều đồng ý giấc ngủ ngon thường có những biểu hiện sau:
운행 횟수는 8왕복으로 현상 유지이다.
Tổng cộng có 8 cách đi cho Vua.
이런 질문에 답하려면 질문을 던져 봐야 합니다. "그럼, 이 현상이 뇌에서는 어떻게 받아들여질까?"
Khi bạn muốn trả lời câu hỏi kiểu thế này, bạn cần hỏi, vậy, điều này có nghĩa gì với bộ não của bạn?
청각을 상실하고 있을 때 나타날 수 있는 현상
Có lẽ bạn đang bị khiếm thính nếu bạn
또 다른 특징은 '로 백 체인 시프트'(low back chain shift) 현상으로, "talk", "law" "cross", "coffee" 등의 모음은 로 발음하며, 종종 "core", "more"의 도 강하게, 일반 미국 영어보다 높게 발음한다.
Một đặc điểm khác nữa là âm của các từ như talk, law, cross, và coffee và âm trong các từ như core và more thì cứng và thường hay lên giọng hơn tiếng Anh-Mỹ phổ thông.
이 뿐만이 아니라, 우리는 심리적 현상에 대해 내부적 정보를 얻고 우리의 행동에 대한 이야기를 지어 나갈 수 있습니다
Với điều này, chúng ta có thể biết một ít về diễn tiến tâm trạng của mình và tạo một câu chuyện về hành vi của chúng ta theo thời gian.
림프를 운반하는 관이 어느 곳에서든 막히게 되면, 문제가 생긴 부위에는 림프액이 많이 모이면서 부종이라고 하는 몸이 붓는 현상이 생기게 됩니다.
Bất cứ sự tắc nghẽn nào của các mạch bạch huyết sẽ làm chất lỏng tụ lại trong vùng bị tắc, làm sưng gọi là phù nề.
기기의 내부 온도가 정상 작동 온도를 초과하면 기기에서 온도 조절을 시도하는 과정에서 성능 및 연결성 저하, 충전 불능, 화면 또는 휴대전화 꺼짐과 같은 현상이 발생할 수 있습니다.
Nếu nhiệt độ bên trong thiết bị vượt quá nhiệt độ hoạt động bình thường, bạn có thể gặp phải các vấn đề sau đây khi thiết bị cố điều chỉnh nhiệt độ: khả năng kết nối và hiệu suất giảm, không thể sạc hoặc mức điện năng cung cấp cho màn hình hay điện thoại bị giảm.
(웃음) 어떻게 보면 약간의 이상현상으로 보일 수 있습니다. 하지만 이 보편적인 조직화 경향은 때때로 전혀 예상하지 못한 결과를 초래합니다.
nhưng sự lan toả của xu hướng tới trật tự tự phát thỉnh thoảng có những kết quả ngoài dự tính.
제 가설로 설명되는 수많은 착시 현상 중 대표라고 할 수 있죠.
Và nó đại diện cho nhiều, nhiều loại ảo ảnh được giải thích bằng giả thuyết này.
즉, 소통의 장이 되어버린 것입니다. 여기서는 이용자가 창조하는 내용과 소셜네트워크로 주된 현상이 되는 시대입니다.
Nó đã trở thành một phần trong giao tiếp, kỷ nguyên trong đó nội dung và mạng xã hội do người dùng tạo ra trở thành hiện tượng phổ biến.
어떤 현상일까요? 만약 사막이 아니라면 우주에서도 보일만큼 큰 힘으로 지하수를 대기로 분출시키는 것은 어떤 현상이죠?
Hiện tượng nào - nếu không phải là một sa mạc hiện tượng nào khiến nước bốc hơi từ mặt đất lên khí quyển với một sức mạnh lớn lao đến mức có thể thấy từ ngoài vũ trụ?
순종하는 인류가 인간 완전성에 다가감에 따라, 참혹한 노화 현상이 역으로 진행될 것입니다.
Khi nhân loại biết vâng lời tiến dần đến sự hoàn toàn, người già sẽ trẻ lại.
15 이것은 천체 현상이 어떻게 “환난 후에 즉시” 있게 될 것인가에 대한 우리의 이해와 관련이 있습니다.
15 Điều này liên quan đến cách chúng ta hiểu các hiện tượng trên trời sẽ xảy đến khi “tai-nạn của những ngày đó vừa mới qua”.
현상을 '벌집군집붕괴현상'이라 부릅니다 희한한 일이죠 세계의 연구자들은 아직도
Đây được gọi là rối loạn sụt giảm bầy đàn, thật kỳ quái.
현상에 대해 처음 언급된 18세기 자료를 보면
Với những miêu tả ban đầu tiên vào thế kỷ 18,
혹은 다시 한번 사람들의 구매 행동을 관찰 이런 유형의 현상이 인구집단 안에서 어떻게 퍼져가는지 관찰할 수 있습니다.
Hoặc chúng ta có thể theo dõi việc đặt hàng của mọi người và xem những hiện tượng này lan truyền như thế nào trong mọi người.
오늘날의 현상을 볼 때, 인생이 짧기는 해도 많은 사람이 좀 더 만족스러운 생활 방식을 배울 필요가 있음이 분명하지 않은가?
25 Qua những sự việc đang xảy ra ngày nay, rõ ràng là nhiều người cần phải học biết một lối sống thỏa đáng hơn, dù đời sống ngắn ngủi, phải không?
따라서 경험론은 현상주의(Phenomenalism)로 귀착한다.
Do đó, thế giới của họ hoàn toàn là thế giới hiện tượng luận (phenomenological).
시간이 지나면서 이런 주먹구구식 체계가 어떤것인지 이해하고 체계적으로 연구하게 되었습니다, 왜냐하면 이런 현상이 뭄바이 거리의 한쪽에서만 일어나는 일들이 아니기 때문이죠.
Dần dần, chúng tôi bắt đầu hiểu và nghiên cứu một cách hệ thống hệ thống sửa chữa này thực sự là gì, vì điều này đang xảy ra không chỉ ở một góc đường ở Mumbai.
그러나 우리나 말할 수 있는 것은 지난 천년간 지구의 온도가 낮아졌던 것이 자연적인 현상이라는 것입니다.
Nhưng đây là điều chúng ta có thể nói: Cái tính tự nhiên trong hàng ngàn năm vừa qua là hành tinh đã đang mát dần
이런 절단 사진들 말고도 저희는 물리학적인 현상을 설명했죠.
Ngoài các tấm hình mặt cắt, chúng tôi cũng giải thích các vấn đề vật lý.
‘그런데 왜 하느님은 젊음의 활력을 누릴 수 있게 우리를 창조해 놓으시고는 결국 우리가 그런 노화 현상의 괴로움을 겪게 만드셨을까?’
Có lẽ bạn thắc mắc: “Tại sao Đức Chúa Trời ban cho chúng ta sức trẻ dồi dào để rồi sau này phải chịu hậu quả đáng sợ của tuổi già?”.
아주 훌륭한 것입니다. 하지만 우리는 사형에 대한 지지율이 낮아진 것을 통해 사형 선고가 감소된 이유나 사람들이 가석방의 기회가 없는 징벌을 주는 것을 선호하게 된 이유를 설명할 수는 없습니다. 왜냐하면 사람들은 여전히 사형을 지지하고 있으니까요. 무엇이 이런 현상을 만들어내는걸까요? 그것은 바로 사형수들을 대변하는 변호사들의 시각이 이 사형집행 사건 이야기의
Điều xảy ra là các luật sư đại diện cho tử tù đã chuyển sự chú ý của mình sang những chương sớm hơn trong câu chuyện về án tử hình.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 현상 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.