혈압계 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 혈압계 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 혈압계 trong Tiếng Hàn.

Từ 혈압계 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là máy đo huyết áp, thanh mẫu, áp kế mắt, cái đo huyết áp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 혈압계

máy đo huyết áp

(sphygmomanometer)

thanh mẫu

(tonometer)

áp kế mắt

(tonometer)

cái đo huyết áp

(tonometer)

Xem thêm ví dụ

목성의 질량은 태양의 다른 모든 행성을 합한 질량의 2.5 배로, 태양과 목성의 무게중심이 태양의 중심으로부터 1.068 태양 반지름, 즉 태양의 표면 위에 자리잡게 만들 만큼 매우 무겁다.
Khối lượng của Sao Mộc bằng khoảng 2,5 lần tổng khối lượng của tất cả các hành tinh khác trong Hệ Mặt Trời— khối lượng của nó lớn đến nỗi khối tâm của nó và Mặt Trời nằm bên ngoài bề mặt Mặt Trời ở vị trí khoảng 1,068 bán kính tính từ tâm Mặt Trời.
“대기와 물로 오염 물질이 유입되면서 동물과 인간 모두의 면역가 약화되고 있다”고 린던은 지적합니다.
Ông Linden nhận xét: “Sự ô nhiễm trong nước và không khí đang làm suy yếu hệ miễn nhiễm của cả thú vật lẫn người”.
이 모든 것이 당혹스러울 수도 있지만, 그러한 고통도 필멸의 삶에 엄연히 존재하는 현실 중 하나이고, 고혈압과 싸우거나 갑자기 나타난 악성 종양을 인정하듯 그러한 것을 인정하는 것을 수치스러워해서는 안 됩니다.
Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ.
우리의 독특한 태양—어떻게 생겨났는가?
Thái Dương Hệ độc đáo bắt nguồn từ đâu?
우리는 일 초에 몇 개의 은하를 잃는가?
Có bao nhiêu ngân hà ta mất đi mỗi giây?
그녀의 혈압을 올리기 위한 약을 처방했고 산소호흡기도 달았지요.
Họ đặt bà vào máy thông thở.
기압를 작동시키기 위해 몹시 고생했어도 그 신앙은 줄어들지 않았습니다.
Đức tin đó không giảm bớt bởi các nỗ lực đầy nhiệt huyết của chúng tôi để làm cho cái khí áp kế chạy.
뉴스와 연예에서 15년 9개월 동안의 실업 그리고 이 한 건의 인터뷰 후 저는 신입 사원 제안을 받았습니다.
Sau 15 năm trong ngành truyền thông, 9 tháng thất nghiệp và lần phỏng vấn này, tôi đã nhận 1 việc đơn giản.
혈압의 최고치와 최저치는 심장의 수축과 이완에 의해 생기는 것으로, 수축기 혈압과 확장기 혈압이라고 한다.
Độ cao và thấp của áp suất do tim đập và nghỉ được gọi là huyết áp tâm thutâm trương.
20세기의 정치, 대기업들 및 종교계에 고질적인 분열이 있은 다음에는 하나님의 심판 집행이 있게 된다
Sự chia rẽ thường xuyên trong các giới chính-trị, thương-mại, tôn-giáo của thế-kỷ 20 này diễn ra trước lúc Đức Chúa Trời thi-hành bản án của Ngài
만약 플레이어가 어느 한 항성를 방문했으면, 몇가지 선택이 가능하다.
Một khi người chơi quyết định một hệ thống để viếng thăm, một số tùy chọn có sẵn.
우리는 선지자, 선견자, 시자로서 조셉 스미스의 사명을 증거하는 일에서 주저하거나 두려워할 필요가 없습니다. 주님은 늘 선지자들을 통해 역사해 오셨기 때문입니다.3 조셉 스미스를 통해 진리가 회복되었기에, 우리는 하나님 아버지와 구주 예수 그리스도에 대해 많은 것을 알게 되었습니다.
Chúng ta không cần phải nhút nhát khi làm chứng về sứ mệnh của Joseph với tư cách là vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải, vì Chúa đã luôn luôn làm việc qua các vị tiên tri.3 Nhờ vào các lẽ thật được phục hồi qua Joseph Smith, chúng ta biết rõ hơn về Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô.
야생성을 회복하는 과정의 이야기가 주는 의미는 생태적 변화가 항상 한 방향으로 가지는 않는다는 것입니다.
Câu chuyện tái hoang dã nói với chúng ta rằng sự thay đổi sinh thái không cần phải luôn luôn tiến hành theo một hướng.
그중 23개는 모( 母) 이고, 나머지 23개는 부( 父) 입니다.
23 chương từ mẹ và 23 chương từ bố.
팁: 제한 속도 기능을 사용할 수 있는 위치에서 내비게이션을 사용하는 동안 제한 속도 [Circle_speed_limit]/[Box_speed_limit]를 탭하면 속도를 사용 또는 사용 중지할 수 있습니다.
Mẹo: Nếu tính năng Giới hạn tốc độ dùng được ở vị trí của bạn, bạn có thể bật hoặc tắt đồng hồ tốc độ bằng cách chạm vào biểu tượng Giới hạn tốc độ [Circle_speed_limit]/[Box_speed_limit] trong quá trình dò đường.
신경계를 가지고 있지도 않습니다 이는 단지 흥미롭고 복잡한 생명체 같은 행동을 가질 수 있는 화학물질 덩어리일 뿐입니다 이 에 있는 화학 물질의 수를 헤아려 본다면,
Nó chỉ là một chút hóa chất mà có thể có được những hoạt động thú vị và phức tạp giống thật như thế.
7 이번에는 종교를 가까이서 살펴보도록 합시다.
7 Bây giờ chúng ta hãy quan-sát kỹ hơn các tôn-giáo của thế-gian này.
면역가 자기 몸의 정상적인 조직을 공격하고 파괴하기 때문에 관절에 통증이 생기고 부어오른다.
Hệ miễn dịch tấn công và tiêu hủy các mô lành, khiến các khớp đau buốt và sưng lên.
혈압을 잘 관리하기 위해 할 수 있는 일에는 어떤 것이 있습니까?
Bạn có thể làm gì để giữ huyết áp của mình trong vòng kiểm soát?
성서 연구로 발전할 때까지 기다려야 하는 것은 아닙니다.— 22:17
Anh chị không cần đợi đến khi người ấy bắt đầu học hỏi Kinh Thánh với mình.—Kh 22:17
티데의 의견은 언론와 학계에서 대단한 화젯거리가 되었습니다.
Những lời nhận xét của ông Thiede đã gây khá nhiều xáo động trong giới báo chí và học giả.
이러한 방법으로 여호와와 함께 일하는 것은 큰 특권이자 신성한 봉사의 한 부면입니다.—시 127:1; 7:15.
Tuy nhiên, được làm việc cùng Đức Giê-hô-va trong lĩnh vực này là một đặc ân lớn, đồng thời là một phần của việc phụng sự ngài.—Thi 127:1; Kh 7:15.
하지만 좌표를 그렇게 선택하는 것이 철학적인 의미나 물리적인 의미를 가지고 있는 것은 아니다.
Tuy nhiên, sự lựa chọn các hệ tọa độ như vậy không hề có những liên quan triết học hay vật lý.
이러한 열쇠는 교회 회장 곧 선지자, 선견자, 시자에게 있습니다.
Các chìa khóa đó thuộc vào Chủ Tịch của Giáo Hội—thuộc vào vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải.
( 7:9) 따라서 그리스도인 회중에서 편견이나 편애를 보여서는 안 됩니다.
Ngài chấp nhận những người “từ mọi nước, chi phái, dân tộc và mọi tiếng (Kh 7:9).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 혈압계 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.