향기롭다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 향기롭다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 향기롭다 trong Tiếng Hàn.
Từ 향기롭다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thơm, ngọt, ngớt, kẹo, dễ chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 향기롭다
thơm(sweet) |
ngọt(sweet) |
ngớt(sweet) |
kẹo(sweet) |
dễ chịu(sweet) |
Xem thêm ví dụ
16 제사장 아론의 아들 엘르아살은+ 등잔 기름과+ 향기로운 향과+ 정기적으로 바치는 곡식 제물과 기름부음용 기름을+ 관리할 책임이 있다. 16 Ê-lê-a-xa,+ con trai thầy tế lễ A-rôn, có trách nhiệm coi sóc dầu thắp đèn,+ hương thơm,+ lễ vật ngũ cốc hằng dâng và dầu thánh. |
▪ 바울은 이렇게 썼습니다. ‘[하느님은] 그리스도와 함께하는 개선 행렬에서 항상 우리를 인도하시고, 그분에 관한 지식의 냄새가 우리를 통하여 모든 곳에서 지각될 수 있게 하십니다! 구원받고 있는 사람들과 망해 가고 있는 사람들 가운데서 우리는 하느님에게 그리스도의 향기로운 냄새입니다. ▪ Ông Phao-lô viết: “Đức Chúa Trời... cho chúng tôi được thắng [“cuộc diễn hành chiến thắng”, Bản Dịch Mới] trong Đấng Christ luôn luôn, và bởi chúng tôi, Ngài rải mùi thơm về sự nhận-biết Ngài khắp chốn! |
오전 중반쯤 해가 밝게 빛나는 가운데, 장남이 횃불로 통나무들에 불을 붙이고 여러 가지 향료와 향을 섞은 향기가 좋은 혼합물을 싸늘한 아버지의 시신 위에 붓는 일로 화장 절차가 시작됩니다. Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha. |
우리가 성서에 고착하고 성서의 소식을 전하는 일에 참여하기 때문에, 우리는 향기로운 냄새입니다. Chúng ta là “mùi thơm” vì theo sát Kinh Thánh và rao truyền thông điệp của Kinh Thánh. |
+ 6 제사장은 만남의 천막 입구에서 그 피를 여호와의 제단에 뿌리고 기름은 살라 여호와를 위한 좋은* 향기로 연기를 올려야 한다. + 6 Thầy tế lễ sẽ rảy máu vật tế lễ trên bàn thờ của Đức Giê-hô-va tại lối ra vào lều hội họp và thiêu mỡ bốc khói để làm hương thơm dễ chịu dâng cho Đức Giê-hô-va. |
그리고 너는 그리 강하지는 않았군! 향기의 전당이 불편하진 않은가? Còn cô không mạnh mẽ như tôi tưởng! |
레바논의 실삼나무는 해충에 잘 견딜 뿐 아니라, 특히 내구성이나 아름다움, 나무 자체의 향기로 유명했습니다. Gỗ bá hương ở Li-ban đặc biệt có tiếng là loại gỗ bền, đẹp và có mùi thơm, đồng thời không bị côn trùng ăn. |
균형 감각을 담당하는 기관 덕분에 몸을 똑바로 세운 채, 코로는 향기를 맡고 눈으로는 사방에 펼쳐진 아름다운 광경을 바라보며 귀로는 새들의 지저귀는 소리를 듣습니다. Cơ quan thăng bằng giữ cho bạn không bị ngã; mũi bạn ngửi thấy hương thơm; mắt bạn thu nhận phong cảnh xung quanh; còn tai bạn nghe tiếng chim thánh thót. |
당신의 기도는 여호와께 향기로운 향과 같은가? Lời cầu nguyện của bạn có là hương có mùi thơm đối với Đức Giê-hô-va không? |
반면에, 열심히 좋은 소식을 전하는 사람들은 ‘구원받고 있는 사람들 가운데서 그리스도의 향기로운 냄새’가 됩니다. Trái lại, những người sốt sắng loan báo tin mừng trở thành “mùi thơm của Đấng Christ, ở giữa kẻ được cứu”. |
“신들은 향기를 좋아한다.” “THẦN THÁNH thích hương thơm”. |
그분의 말씀에서는 그러한 기도를 향에 비하는데, 향을 태우면 향기로우며 평온하게 하는 연기가 위로 올라가게 됩니다. Lời Ngài ví lời cầu nguyện ấy như hương, khi đốt bốc lên mùi thơm ngạt ngào, êm dịu. |
적절히도, 마요트는 일랑일랑나무에서 풍기는 기막힌 향기 때문에 향수 섬이라는 별칭으로도 불린다. Với mùi hương thơm ngát của hoa ngọc lan tây, đảo Mayotte mang danh là hải đảo thơm ngát thật là đúng. |
번제물과 곡식 제물은 “여호와를 위한 평온하게 하는 향기”로 일컬어졌습니다. Kinh Thánh nói rằng của-lễ thiêu và của-lễ chay “có mùi thơm cho Đức Giê-hô-va”. |
(느헤미야 1:1-11) 그의 기도는 향기로운 향처럼 분명히 하느님께 상달되었습니다. (Nê-hê-mi 1:1-11) Lời cầu nguyện của ông chắc hẳn đã thấu đến Đức Chúa Trời như một thứ hương thơm. |
공기는 산업 공해로 질식시키는 것이 아니라 꽃들의 향기로 기분을 상쾌하게 해줄 것입니다.—미가 4:1-4. Và bầu không khí khó thở do ô nhiễm bởi kỹ nghệ sẽ không còn nữa, nhường chỗ cho mùi thơm nồng nàn của bông hoa tỏa ra khắp không trung (Mi-chê 4:1-4). |
너는 그것을 기름과 잘 섞어 가져와서, 구운 곡식 제물을 조각내어 여호와를 위한 좋은* 향기로 바쳐야 한다. + Con sẽ đem lễ vật được rưới dầu và dâng nó như là bánh nướng của lễ vật ngũ cốc được bẻ thành nhiều miếng, để làm hương thơm dễ chịu dâng cho Đức Giê-hô-va. |
그의 향기가 레바논의 향기 같을 것이다. Và hương thơm nó như Li-băng. |
향기의 전당에 있는 자매들은 어떠한가? Thế còn em gái của con ở Sảnh Hương Liệu? |
그 향기가 퍼지게 하여라.” Để hương thơm lan tỏa ra”. |
저는 이 다리미에 스프레이 장치를 설치했습니다. 그래서 여러분이 제일 좋아하는 향기를 물통에 채우시면 Chúng tôi có thể gọi đây là " nhà tạo mùi hương " |
너희 엄숙한 모임의 향기를 기뻐하지 않는다. Ta chẳng hài lòng về hương thơm của những kỳ nhóm họp trọng thể. |
" 무슨 소리야 - 내 독특한 향기가? " Có ý nghĩa gì - mùi hương đặc biệt của tôi? |
(예레미야 8:22; 46:11) 심지어, 소합향—신성한 용도로만 사용되던 향기로운 거룩한 향의 한 가지 원료—이 나는 나무가 유향수과(科)에 속한 나무였을 것이라는 의견도 있습니다.—탈출 30:34, 35. (Giê-rê-mi 8:22; 46:11) Cũng có ý kiến cho rằng một trong những hương liệu mà người Do Thái cổ xưa đã dùng để chế ra hương thơm dành riêng cho việc thánh có thể từ những cây thuộc họ cây mát-tít.—Xuất Ê-díp-tô Ký 30:34, 35. |
그 국탕은 유백색이며, 신선하고 향기로운 맛이 강하여 사람들이 아주 좋아한다. Nhiều người thích hải sâm đỏ vì chúng mềm và mùi vị ngon hơn. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 향기롭다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.