화학식 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 화학식 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 화학식 trong Tiếng Hàn.
Từ 화학식 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Công thức hóa học, công thức hóa học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 화학식
Công thức hóa học
|
công thức hóa học
|
Xem thêm ví dụ
그래서 전 " 장례식 복장으로 차려 입으세요. 가서 할 일이 있어요" 라고 했죠 Và tôi bảo họ là, " Hãy mặc đồ dể đi dự đám tang. |
많은 사람들이 그가 만든 방정식 E=mc2*을 알고 있습니다. Nhiều người biết phương trình E=mc2 của ông. |
여러분의 월급10%를 받고 수요일을 다시 되파는 이런 식인 것이죠. Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn. |
이 방정식은 이라크 같은 나라에서 X명의 사람을 죽이는 공격이 발생할 가능성은 상수(常數)와 공격크기의 마이너스 알파승을 곱한 것이라는 것을 보여줍니다. Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha. |
또 그 로봇 팔이 화학적 추진체에 의존하는 우주선의 추진체 탱크에 연료를 보급한다면 어떨까요? 우리가 자동차에 연료를 주입하는 것과 같이요. 자동화된 수리와 정비로 Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất. |
5 우리는 바울이 기념식에 관하여 “주께 받은” 내용을 방금 읽었습니다. 5 Chúng ta đã đọc rằng Phao-lô “có nhận nơi Chúa” về các điều liên quan đến lễ Kỷ niệm. |
틀림없이 그런 충격적인 범죄들 배후에 있을 “이 사물의 제도의 신”은 그런 식으로 이른바 분파 몰아내기라는 것을 조장하였고, 이를 이용하여 여호와의 백성을 공격하고 있습니다. “Chúa đời nầy” chắc chắn ở đằng sau những tội ác ghê tởm đó, vì vậy đã gây ra cái mà một số người gọi là sợ giáo phái, và hắn đang dùng nó để chống lại dân tộc Đức Giê-hô-va. |
다른 많은 여행자들도 연례 유월절 기념식을 위해 예루살렘으로 올라가고 있습니다. Nhiều người khác nữa cũng đang trên đường đi về thành Giê-ru-sa-lem để dự Lễ Vượt Qua hàng năm. |
그래서 한 일은, 저희 화학 발견 센터 홈페이지를 보시면 전국 각지에서 온 사람들이 과정을 어떻게 재설계하여 협동과 기술의 사용을 강조하고 교내 생명 공학 회사들의 연구과 제를 이용하는지, 그리고 학생들에게 이론을 주입하는 것이 아니라 그들이 이 이론을 어떻게 스스로 배우게 하는지 보러옵니다. Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng |
▪ 기념식이 1996년 4월 2일, 화요일에 거행될 것이다. ▪ Lễ Kỷ niệm sẽ cử hành vào ngày 2 tháng 4 năm 1996 nhằm ngày Thứ Ba. |
그리고 가정 청소용품에 있는 화학 성분처럼 일상 생활에서 매일 사용하면서 노출되는 화학 성분들의 안정성을 실험할 수 있습니다. Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường. |
회중의 기념식 참석자 수를 광고한다. Thông báo số người dự Lễ Tưởng Niệm của hội thánh. |
코크란은 이런식으로 일했던 사람이었죠. Nhưng Cochrane phải làm việc đó. |
폭풍이 휘몰아 칠 때마다 먼지나 검댕, 미량의 화학물질들이 씻겨 나가서, 눈더미위에 덮혀 남게 됩니다. 해를 거듭하고, 수백만년이 거듭되면서 일종의 주기율표 같은 걸 만들어내죠. 지금은 그 두께가 3.4 km도 넘습니다. Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet. |
그분은 유월절을 지키신 마지막 기회에, 그리스도인들이 지키도록 하나님께서 명령하신 유일한 기념식—주의 만찬 곧 예수의 죽음의 기념식의 골격을 설명하셨습니다. Trong dịp cuối cùng hành lễ nầy, ngài đã vạch rõ một sự hành lễ do Đức Chúa Trời ban cho các tín đồ đấng Christ—đó là Buổi “Tiệc thánh của Chúa”, lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su. |
초기 유기화학시대의 화학자들은, 분자는 원자로 구성되고 화학결합을 통해 연결되어 있다고 이해 했습니다. Trong buổi đầu của hóa học hữu cơ, các nhà hóa học hiểu rằng phân tử được cấu tạo từ các nguyên tử được kết nối thông qua các liên kết hóa học. |
에디 졸업식에 만났었죠 운도 좋네 Chúng ta đã gặp nhau ở lễ tốt nghiệp của Eddie. |
병 - 화학 - 어디서나. 균형, 관중석에 테스트 튜브, 그리고 냄새 Chai - hóa chất ở khắp mọi nơi. |
▪ 기념식 날인 4월 17일 일요일에는 야외 봉사를 위한 모임 외에는 어떤 모임도 열리지 않을 것이다. ▪ Vào ngày Lễ Tưởng Niệm (chủ nhật, ngày 17 tháng 4) sẽ không có bất cứ buổi họp nào ngoại trừ buổi nhóm rao giảng. |
봉사 감독자가 문답식으로 다룬다. Thảo luận theo lối vấn đáp. Do anh giám thị công tác phụ trách. |
인구 폭발, 오염 문제, 그리고 핵무기, 생물학무기 및 화학 무기의 방대한 국제적 비축으로 인해 인류의 번영이—심지어 인류의 존속마저—위협을 받고 있습니다. Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa. |
저는 특히 성전 헌납식 때 그분이 얼마나 어린이들을 사랑하는지 보았으며, 그분은 어떻게 어린이들을 대해야 하는지를 모범으로 가르치십니다. Vị tiên tri của Ngài, Chủ Tịch Monson, cũng thường nói về trẻ em, và tôi đã đặc biệt nhìn thấy tại các buổi lễ cung hiến đền thờ ông đã yêu mến trẻ em như thế nào, và qua tấm gương của ông, đã dạy chúng ta cách đối xử với chúng. |
··· 아직까지는 직접적인 증거가 발견되지 않았다.”—「미국 화학 협회지」(Journal of the American Chemical Society), 1955년 5월 12일자. Chưa ai tìm được bằng chứng trực tiếp nào” (Journal of the American Chemical Society, số ra ngày 12-5-1955). |
이젠 성찬식에 올 그 누구도 남지 않았으니까요 Còn ai để làm nghi lễ nữa đâu |
금년의 기념식 날짜는 4월 1일 목요일입니다. Lễ Kỷ Niệm năm nay sẽ được cử hành vào Thứ Năm, ngày 1 tháng 4. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 화학식 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.