हुक्म चलाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ हुक्म चलाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ हुक्म चलाना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ हुक्म चलाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sếp, chủ, thế cán, trùm, cơ quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ हुक्म चलाना

sếp

(boss)

chủ

(boss)

thế cán

(boss)

trùm

(boss)

cơ quan

(boss)

Xem thêm ví dụ

“इंसान, इंसान पर हुक्म चलाकर सिर्फ तकलीफें लाया है।”—सभोपदेशक 8:9.
“Loài người cai trị trên loài người mà gây hại cho nhau”.—Truyền đạo 8:9.
बाइबल बताती है, “इंसान, इंसान पर हुक्म चलाकर सिर्फ तकलीफें लाया है।”—सभोपदेशक 8:9.
Kinh Thánh nói rằng “loài người cai trị trên loài người mà gây hại cho nhau”.—Truyền đạo 8:9.
इंसान हुक्म चलाकर दुख लाया है (9)
Sự cai trị của loài người gây hại (9)
+ 8 उसके भाइयों ने उससे कहा, “आखिर तू कहना क्या चाहता है, तू क्या राजा बनकर हम पर हुक्म चलाएगा?”
+ 8 Các anh cậu nói: “Mày sẽ tôn mình lên làm vua và cai trị chúng ta sao?”.
(याकूब १:१९) हुक़्म चलाने, फटकारने, या भाषण देने से परहेज़ करना सीखिए, जबकि आपकी पत्नी सिर्फ़ “कृपामय” भावना चाहती है।
Hãy học kiềm chế lại tính hay ra lệnh, la rầy, hoặc quở trách khi vợ chỉ muốn “thông cảm” (Thư I của Thánh Phêrô 3 8 [I Phi-e-rơ 3:8], Bản dịch linh mục Nguyễn thế Thuấn).
+ 25 मगर उसने उनसे कहा, “दुनिया के राजा लोगों पर हुक्म चलाते हैं और जो अधिकार रखते हैं, वे दानी कहलाते हैं।
+ 25 Chúa Giê-su nói với họ: “Vua chúa trong các dân thống trị dân mình, còn những người có quyền hành trên dân chúng thì được gọi là Nhà Hảo Tâm.
उसने उन्हें अपने पास बुलाकर कहा, “तुम जानते हो कि दुनिया के अधिकारी उन पर हुक्म चलाते हैं और उनके बड़े लोग उन पर अधिकार जताते हैं।
Ngài gọi họ đến và phán: “Các ngươi biết rằng các vua dân ngoại thì ép dân phải phục mình, còn các quan lớn thì lấy quyền-thế mà trị dân.
उसका पिता एक सैनिक था जिसका गुस्सा एक-दम से भड़क उठता था, साथ ही वह ताकत के ज़ोर से, अपने परिवार पर हुक्म चलाया करता था।
Cha anh là một binh sĩ dễ nóng tính và lấn át gia đình bằng bạo lực.
यीशु अपने चेलों को यह अहम सबक सिखा रहा था: दूसरों पर हुक्म चलाकर अपना काम करवाने में नहीं, बल्कि प्यार से उनकी सेवा करने में ही बड़प्पन है।
Chúa Giê-su dạy môn đồ một bài học quan trọng: Ra lệnh cho người khác không khiến cho một người thành cao trọng; phục vụ người khác với tình yêu thương mới là cao trọng.
16 उसने प्यार से सभी प्रेषितों को ताड़ना दी: “तुम जानते हो कि दुनिया के अधिकारी उन पर हुक्म चलाते हैं और उनके बड़े लोग उन पर अधिकार जताते हैं।
16 Ngài nhẹ nhàng khiển trách các sứ đồ: “Như anh em biết, vua chúa trong các dân thống trị dân mình, còn những người quyền thế thì dùng quyền hành để cai quản dân.
मुझे एहसास हुआ कि उस पर रोक-टोक लगाने और हुक्म चलाने के बजाय अच्छा यही है कि मैं उसे अपनी इच्छाओं के बारे में खुलकर बताने का बढ़ावा दूँ।
Tôi dần nhận ra thay vì áp đặt, tốt hơn là khuyến khích con thoải mái nói lên ước muốn của mình.
+ 25 मगर यीशु ने चेलों को अपने पास बुलाकर कहा, “तुम जानते हो कि दुनिया के अधिकारी लोगों पर हुक्म चलाते हैं और उनके बड़े-बड़े लोग उन पर अधिकार जताते हैं।
+ 25 Nhưng Chúa Giê-su gọi họ lại và nói: “Như anh em biết, vua chúa trong các dân thống trị dân mình, còn những người quyền thế thì dùng quyền hành để cai quản dân.
16 परमेश्वर ने औरत से कहा, “मैं तेरे गर्भ के दिनों का दर्द बहुत बढ़ा दूँगा। तू दर्द से तड़पती हुई बच्चे पैदा करेगी। तू अपने पति का साथ पाने के लिए तरसती रहेगी और वह तुझ पर हुक्म चलाएगा।”
16 Ngài phán với người nữ: “Ta sẽ tăng sự đau đớn của con trong kỳ thai nghén thêm bội phần, con sẽ sinh nở trong đau đớn. Chồng con sẽ là niềm khao khát của con, và chồng sẽ nắm quyền trên con”.
यानी पाप, उस पर एक तानाशाह की तरह हुक्म नहीं चला सकेगा जिसकी हर बात उसे आँख मूँदकर माननी पड़े।
Lúc đó, tội lỗi sẽ không như một kẻ độc tài ra lệnh, buộc người đó mù quáng tuân theo.
जिन मामलों में बाइबल ख़ास तौर पर राय नहीं देती उनमें उसके भाई को कौन-से क़दम उठाने चाहिए या नहीं उठाने चाहिए इस पर एक मसीही अपना हुक़्म चलाने की कोशिश नहीं करता।—रोमियों १२:१; १ कुरिन्थियों ४:६.
Một tín đồ đấng Christ không tìm cách ép buộc anh em mình làm điều mà Kinh-thánh không nói là nên hay không nên làm (Rô-ma 12:1; I Cô-rinh-tô 4:6).
एक अफसर ने मेरे सामने राइफल फेंकते हुए मुझे गोली चलाने का हुक्म दिया।
Một viên sĩ quan thẩy một khẩu súng trước mặt tôi và ra lệnh cho tôi bắn.
1935 में उन्हें स्पेन छोड़कर चले जाने का हुक्म मिला।
Vào năm 1935, họ được lệnh phải rời Tây Ban Nha.
यह बात राजा शाऊल को पता चली और उसने हुक्म दिया कि दाविद को उसके सामने पेश किया जाए।—1 शमूएल 17:23-31.
Cuối cùng, vua đã ra lệnh bảo Đa-vít đến gặp ông.—1 Sa-mu-ên 17:23-31.
यहोवा की हुक्म चलाने की शक्ति कितनी है?
Quyền cai trị của Đức Giê-hô-va rộng lớn đến mức nào?
कुछ इस्राएली तो उन लोगों पर शासन करेंगे जो पहले उन पर हुक्म चलाते थे।
Một số người Y-sơ-ra-ên thậm chí sẽ có quyền hành trên những kẻ trước đây là người bắt giam họ nữa.
उसने उनसे कहा, “दुनिया के राजा लोगों पर हुक्म चलाते हैं और जो अधिकार रखते हैं, वे दानी कहलाते हैं।
Ngài nói với họ: “Vua chúa trong các dân thống trị dân mình, còn những người có quyền hành trên dân chúng thì được gọi là Nhà Hảo Tâm.
यहोवा पहले से जानता था कि हव्वा अपने पति आदम के प्यार के लिए तरसती रहेगी, मगर आदम उस पर हुक्म चलाएगा
Đức Giê-hô-va còn cho biết trước Ê-va sẽ cảm thấy lệ thuộc vào sự yêu thương, quan tâm của A-đam và bị chồng nắm quyền.
“नहीं, मैं तुम्हें नहीं जाने दूँगा, वे तुम्हें देश से नहीं निकाल सकते।” जब टीबॉर हाफनर को पता चला कि मुझे चेकोस्लोवाकिया छोड़ने का हुक्म मिला है, तो उन्होंने मुझसे यह बात कही थी।
“Anh sẽ không để cho họ trục xuất em”, anh Tibor Haffner nói vậy khi hay tin tôi được lệnh phải rời khỏi Tiệp Khắc.
१५ बुद्धि का मार्ग यही है कि यहोवा को कार्य करने के लिए रुकें, बजाय उसके कि मामलों को किस गति से घटना चाहिए, इस विषय हुक्म चलाएँ
15 Đường lối khôn ngoan là chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động còn hơn là cố độc đoán ấn định nhịp độ của những điều nào nên xảy ra.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ हुक्म चलाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.