회의 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 회의 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 회의 trong Tiếng Hàn.

Từ 회의 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là 會議, hội họp, hội nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 회의

會議

noun

hội họp

noun

약 1500석을 갖춘 그 극장은 회의장으로뿐만 아니라 대중의 오락을 위해서도 사용되었을 것입니다.
Với sức chứa 1.500 chỗ ngồi, rạp này không chỉ là phòng hội họp mà còn là nơi giải trí công cộng.

hội nghị

noun

몇 년 전, 전 새크라멘토에서 열린 회의에서 강연할 일이 있었습니다.
Tôi được mời làm diễn giả tại hội nghị ở Sacramento vài năm trước.

Xem thêm ví dụ

앞으로 한달 후에 워싱턴 DC에서 회의가 열립니다. 전미 과학 아카데미에서 바로 이 문제를 다루기 위해서요.
Có một buổi họp sẽ được tổ chức một tháng nữa kể từ ngày mai tại Washington, D.C. bởi Viện khoa học quốc gia Mỹ để trả lời cho câu hỏi này.
그런 다음 한 학생에게 십이사도 정원회의 보이드 케이 패커 회장이 전한 다음 말씀을 읽게 한다.
Sau đó yêu cầu một học sinh đọc to lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Boyd K.
나는 회의적이었다.
Tôi đã không tin.
남아프리카 공화국의 한 신문은, 2000년 7월에 남아프리카 공화국의 더반에서 열린 제13차 국제 에이즈 회의에 관해 보도하면서, 고아가 된 그 네 소녀의 사진을 제1면에 실었습니다.
Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi.
UN의 특별 회의 전 뉴욕 시내에서 40만 명이 모여서 행진을 했습니다.
Gần 40.000 người đã diễu hành ở New York trước phiên họp đặc biệt của Liên hợp quốc về vấn đề này.
회의는 1774년 9월 5일부터 10월 26일까지 개최되었다.
Quốc hội họp từ ngày 5 tháng 9 đến ngày 26 tháng 10 năm 1774.
우리는 어떻게 하는 것이 부모를 가장 잘 돌보는 것인지 생각해 보기 위해 함께 모여 가족 회의를 열었습니다.
Chúng tôi họp gia đình lại để bàn tính cách chăm sóc chu đáo nhất cho cha mẹ.
화상회의는 저희가 교회 본부에서 멀리 떨어져 사는 교회 지도자와 회원들에게 다가가는 데 유용하게 쓰이는 한 가지 방법입니다.
Hội nghị qua video là một cách khác để giúp chúng tôi tiếp cận với các vị lãnh đạo và các tín hữu Giáo Hội sống xa trụ sở Giáo Hội.
그는 최초로 조직된 십이사도 정원회의 일원이었습니다.
Ông là một trong số các thành viên đầu tiên thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ.
그러한 목표들이 참으로 고상한 것이기는 하지만, 많은 사람들은 이처럼 분열된 세상에서 그러한 목표들을 달성할 수 있는지에 대해 회의적인 견해를 품고 있습니다.
Dù những mục tiêu đó có lẽ cao quý đến đâu, nhiều người không tin rằng chúng có thể thực hiện được trong thế gian đầy chia rẽ này.
지금까지 일하면서 그때 했던 회의들이 가장 좋았어요.
Phải nói rằng, tôi đã có cuộc gặp tuyệt nhất trong sự nghiệp của mình
그리고 그녀는 자신이 상공회의소에서 적십자사의 총괄 책임자라고 했었습니다
Và cô tự nhận là tổng giám đốc của Hội Chữ Thập Đỏ ở Phòng Thương Mại.
때로는 회의적이거나 심지어 적대적인 청중 앞에서 연설하게 될지도 모릅니다.
Đôi khi bạn thấy mình nói trước một cử tọa chưa sẵn sàng tin hoặc thậm chí thiếu thiện cảm.
십이사도 정원회의 리차드 지 스코트 장로의 다음 말씀을 읽는다.
Scott thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ:
이사야서의 필자와 관련된 회의적인 견해는 언제 시작되었으며, 그러한 견해가 널리 퍼지게 된 경위는 무엇입니까?
Người ta bắt đầu đặt nghi vấn về tác quyền của Ê-sai khi nào, và nó lan truyền như thế nào?
받은편지함에서 이메일을 검색하거나 다음 회의를 조율하며 보내는 시간은 비영리단체의 다음 지원금을 신청하거나 지역사회에 공헌하고 단체의 사명을 달성하는 데 쓸 수 있는 소중한 자원입니다.
Mỗi phút tìm kiếm email trong hộp thư hay điều phối cuộc họp sắp tới đều ảnh hưởng đến thời gian bạn soạn thảo chương trình tài trợ tiếp theo của tổ chức phi lợi nhuận hay tạo ra sự khác biệt cho các cộng đồng hoặc mục đích xã hội mà bạn phục vụ.
다음 인용문을 읽으면서 십이사도 정원회의 데이비드 에이 베드나 장로가 말씀한 영적인 지식을 얻기 위해 지불해야 하는 “대가”를 찾아본다.
Đọc phần trích dẫn sau đây, tìm kiếm ′′học phí′′ mà Anh Cả David A.
기원 49년에 예루살렘에서 있었던 모임은 어떤 중요한 면에서 후대의 교회 회의들과 달랐습니까?
Có sự khác biệt nào giữa cuộc họp ở Giê-ru-sa-lem năm 49 CN và cuộc họp của giới lãnh đạo trong các giáo hội vào những thế kỷ sau đó?
한 달 정도 엄청난 좌절감을 겪은 후에, 저는 형사들과 수사 기록 더미들로 가득차 있던 회의실로 들어갔습니다. 형사들은 방에 앉아서 노란색 메모장에 기록을 하고 있었죠.
Nên sau khoảng một tháng cực kỳ thất vọng, Tôi đi vào một phòng hội nghị chật kín những cảnh sát hình sự và hàng chồng hồ sơ các vụ án, các cảnh sát ngồi đó với những tập giấy ghi chú màu vàng.
* 또한 사람, 사람들; 천국 전쟁; 천국 회의; 태초 참조
* Xem thêm Ban Đầu; Chiến Tranh trên Thiên Thượng; Hội Nghị trên Thiên Thượng; Loài Người
지침서 2권: 교회 행정(08702 320), 교회 잡지, 내 왕국에 속한 딸들: 상호부조회의 역사와 업적(06500 320), 가족 지도서(31180 320), 기타 교회에서 승인된 자료.
Những nguồn tài liệu có thể gồm có thánh thư, Sách Hướng Dẫn 2: Điều Hành Giáo Hội (08702), các tạp chí Giáo Hội, Daughters in My Kingdom: The History and Work of Relief Society (06500), Sách Hướng Dẫn Gia Đình (31180), và các tài liệu khác đã được Giáo hội chấp thuận.
“1976년 이후 미국 가톨릭 주교 회의는 대통령 선거가 열리는 해를 앞두고 매번 ··· 성명을 발표하여, 교인들이 정치와 관련된 선택을 할 때 그들의 신앙을 반영시킬 수 있도록 했다.”—포드햄 대학교, 미국.
“Kể từ năm 1976, trước mỗi cuộc bầu cử tổng thống, tại hội nghị của các giám mục Công giáo ở Hoa Kỳ có lời phát biểu. . . giúp những người Công giáo biết làm thế nào để đức tin của mình ảnh hưởng đến các lựa chọn mang tính chính trị”. —ĐẠI HỌC FORDHAM, HOA KỲ.
학생들이 대답하고 나면 십이사도 정원회의 데이비드 에이 베드나 장로가 이 문장을 어떻게 완성했는지 알려 준다.
Sau khi học sinh đã trả lời xong, hãy chia sẻ với họ cách Anh Cả David A.
저는 몇 주 전에 남아프리카에 있는 한 와드에서 어린 제사 두 명과 그들의 감독님, 스테이크 회장님과 함께 제사 정원회의 저활동 회원을 방문할 기회가 있었습니다.
Cách đây vài tuần, trong khi đi tham quan một trong các tiểu giáo khu ở Nam Phi, tôi đã có đặc ân cùng đi với hai thầy tư tế trẻ tuổi, vị giám trợ và chủ tịch giáo khu của họ đến thăm các thiếu niên kém tích cực trong nhóm túc số của họ.
물론 회의론자들은 과학적 증거, 특히 신경과학을 보면 사람의 마음 사람의 정수, 진정한 자신이라는 것은 상당 부분이 몸의 특정 부분, 즉 뇌에 의존한다고 합니다.
Nhưng dĩ nhiên là những người hoài nghi sẽ nói nếu chúng ta nhìn vào bằng chứng khoa học, đặc biệt là khoa học thần kinh, nó cho rằng tâm trí bạn, tính cách của bạn, thực trạng của bạn, rất phụ thuộc vào một bộ phận của cơ thể, đó là bộ não.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 회의 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.