허영심 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 허영심 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 허영심 trong Tiếng Hàn.

Từ 허영심 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hám danh, hiếu danh, háu danh, hư danh, chứng hoang tưởng tự đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 허영심

hám danh

hiếu danh

háu danh

hư danh

(vanity)

chứng hoang tưởng tự đại

(megalomania)

Xem thêm ví dụ

당연한 사실이겠지만 우리들은 자만에 차 그것들과 멀어져 갔습니다
Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên.
··· 우리가 아직 죄인이었을 때에 그리스도께서 우리를 위하여 죽으으로, 하느님께서는 우리에게 자기의 사랑을 추천하십니다.”
Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”.
농부라면 어야 할 종자를 먹고있는 셈입니다.
Nếu chúng ta là nông dân, chúng ta sẽ ăn hạt giống của mình.
예수께서는 마귀의 악의적인 적개에 대해 그 어느 제자보다도 더 잘 알고 계셨습니다.
Chúa Giê-su hiểu rõ hơn hết thảy các môn đồ của ngài về sự thù hằn hiểm độc của Ma quỉ.
(ᄀ) 우리가 많이 는 것을 어렵게 만드는 어떤 적들이 있읍니까? (ᄂ) 우리는 기꺼이 어떻게 하려고 해야 하며, 우리의 거룩한 봉사의 어떤 부면에서 그렇게 해야 합니까?
b) Chúng ta phải sẵn sàng làm gì, và dưới những khía cạnh nào trong thánh chức chúng ta?
교도관들에게 가장 깊은 인상을 어 주는 것은, 이 자원 봉사 프로그램을 통해 장기적으로 얻게 되는 유익입니다. 한 보고서에서는 이렇게 알려 줍니다.
Điều gây ấn tượng nhất nơi các viên chức chính là lợi ích lâu dài của chương trình giúp đỡ tình nguyện này.
저는 여러분이 힘든 일들을 해낼 수 있다는 확신을 어 드리고 싶습니다.
Tôi muốn bảo đảm với các em rằng các em có thể làm được những điều khó.
그럴 때 누군가가 이해해 주고 동정을 보인다면 고맙지 않겠습니까?
Trong trường hợp này, nếu người khác thông cảm cho bạn, bạn có cảm kích không?
웃시야는 특히 경외 없이 한 행동으로 인해 혐오스러운 피부병에 걸렸으며, 그 결과 직무를 수행할 수 없게 되어 더 이상 온전한 의미에서 왕의 역할을 할 수 없었습니다.—역대 둘째 26:16-21.
Vì đã làm một điều bất kính nên ông bị mắc chứng bệnh ngoài da kinh khủng, khiến ông không làm gì được. Ô-xia không còn có thể cai trị đất nước được nữa.—2 Sử-ký 26:16-21.
종교이 강한 한 급우가 자기와 함께 교회에 나가자고 권하였습니다.
Một bạn học niềm tin về tôn giáo rủ tôi đi nhà thờ với anh.
(마태 24:12) 실제로 많은 사람들이 하느님에 대한 믿음과 성서에 대한 존중이 약해졌습니다.
(Ma-thi-ơ 24:12) Thật vậy, nhiều người đã mất đi niềm tin nơi Đức Chúa Trời và lòng tôn trọng Kinh Thánh.
우리 자신의 약점을 인정하는 것도 보복하려는 욕망으로 인도하는 적개을 극복하는 데 도움이 된다.
Nhận biết những khuyết điểm của chính mình cũng giúp chúng ta vượt qua khỏi sự cay đắng vì sự cay đắng làm cho mình mong muốn tìm cách trả thù.
그들은 공개 봉사에 참여함으로 자중을 강화하는 한편, 동료 신자들과 교제함으로 그들의 안정된 교우 관계를 다시 확인하였습니다.
Thánh chức rao giảng giúp họ củng cố lòng tự trọng, còn việc kết hợp với anh em đồng đức tin càng thắt chặt thêm những tình bạn bền vững mà họ vốn có.
나에게 더 이상 자중은 남아 있지 않았습니다.
Tôi đánh mất hết phẩm giá của mình.
유월절 제물이 취급된 방식은 성서 예언에 대한 우리의 신뢰을 어떻게 강화시켜 줍니까?
Làm sao cách Chúa Giê-su chết giúp chúng ta càng tin cậy các lời tiên tri trong Kinh Thánh?
1997년 10월에 세계 주식 시장이 걷잡을 수 없이 오르락내리락하였을 때, 한 시사 주간지는 “대단한, 때로는 터무니없을 정도로 결여되어 있는 신뢰”에 관해 그리고 “불신감의 전염”에 관해 언급하였습니다.
Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”.
우리는 성서 연구생들에 대해 어떻게 존중을 나타낼 수 있습니까?
Chúng ta nên tôn trọng những người học Kinh Thánh như thế nào?
나는 아이들의 마음에 여호와에 대한 사랑을 어 주었다
Vun trồng tình yêu thương Đức Giê-hô-va trong lòng con cái
주께 경외 보이고,
Mình tôn vinh, ca ngợi danh vinh hiển
몸집이 뚱뚱한 클라이언트는 몇 가지 작은 자부의 모습이 그의 가슴을 부풀하고 그의 두꺼운 천으로 만든 큰 외투 안쪽 주머니에서 더럽고 주름이 신문을 뽑아.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
그가 은 곡식도 무럭무럭 잘 자랐어요.
Ruộng của ông sinh nhiều hoa lợi.
정직, 친절, 동정, 애타 같은 특성들은 세계 어디서나 소중히 여겨지며 우리 대다수의 마음을 끄는 특성이 아닙니까?
Chẳng lẽ bạn không đồng ý rằng những đức tính như lương thiện, tử tế, thương xót và vị tha đều được mọi người trên khắp đất ưa chuộng và thu hút đa số chúng ta sao?
‘그 집을 세우는’ 일 한 가지는, 그 아내가 언제나 남편의 좋은 점을 말하는 것이며, 그렇게 하여 남편에 대한 다른 사람들의 존경을 증가시키는 것입니다.
Một cách để ‘xây dựng nhà mình’ là người vợ luôn luôn nói tốt về chồng và như thế giúp người khác kính trọng chồng mình hơn.
또한 그 판결문의 일부는 이러합니다. “당국이 그러한 행동을 용인한 것은 법의 공정성의 원칙과 국가의 법질서 유지에 대한 대중의 신뢰을 약화시키기만 할 뿐이다.”
Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”.
짧은 방문이었지만 그분은 제게 더 나은 사람이 되고 싶다는 소망을 어 주셨습니다.
Ngay cả trong cuộc viếng thăm ngắn ngủi của chúng tôi, ông cũng làm cho tôi muốn làm người tốt hơn.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 허영심 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.