हार पहनाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ हार पहनाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ हार पहनाना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ हार पहनाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đội vòng hoa, sự giật giải đầu, dùng làm vòng hoa, giải thưởng, vòng hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ हार पहनाना

đội vòng hoa

(garland)

sự giật giải đầu

(garland)

dùng làm vòng hoa

(garland)

giải thưởng

(garland)

vòng hoa

(garland)

Xem thêm ví dụ

11 मैंने तुझे गहनों से सजाया-सँवारा, हाथों में कंगन और गले में हार पहनाया
11 Ta đeo trang sức cho ngươi, mang vòng vào tay và dây chuyền vào cổ ngươi.
हवाई अड्डे पर, द्वीप के भाइयों ने मेहमानों के गले में सीपियों के हार पहनाए जो उन्होंने खुद अपने हाथों से बनाए थे।
Tại phi trường, anh chị địa phương đã choàng vào cổ các đại biểu những vòng đeo bằng vỏ ốc mà họ đã kết.
+ इसलिए अगर तू यह लिखावट पढ़कर इसका मतलब मुझे बताए तो तुझे बैंजनी कपड़ा पहनाया जाएगा, तेरे गले में सोने का हार डाला जाएगा और तुझे इस राज्य का तीसरा सबसे बड़ा शासक बनाया जाएगा।”
Nếu có thể đọc những chữ này và giải nghĩa chúng cho ta thì ngươi sẽ được mặc áo màu tía, được đeo vòng cổ bằng vàng và sẽ đứng hàng thứ ba trong vương quốc”.
29 फिर बेलशस्सर के हुक्म पर दानियेल को बैंजनी कपड़ा पहनाया गया, उसके गले में सोने का हार डाला गया और यह ऐलान किया गया कि वह इस राज्य का तीसरा सबसे बड़ा शासक होगा।
29 Sau đó, Ben-sát-xa truyền lệnh mặc áo màu tía cho Đa-ni-ên và đeo vòng cổ bằng vàng cho ông, rồi người ta loan báo rằng Đa-ni-ên sẽ đứng hàng thứ ba trong vương quốc.
+ राजा ने बैबिलोन के ज्ञानियों से कहा, “जो कोई यह लिखावट पढ़कर मुझे इसका मतलब बताएगा उसे बैंजनी कपड़ा पहनाया जाएगा, उसके गले में सोने का हार डाला जाएगा+ और उसे इस राज्य का तीसरा सबसे बड़ा शासक बनाया जाएगा।”
+ Vua nói với những nhà thông thái của Ba-by-lôn rằng: “Ai đọc được những chữ này và giải nghĩa chúng cho ta sẽ được mặc áo màu tía, được đeo vòng cổ bằng vàng+ và sẽ đứng hàng thứ ba trong vương quốc”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ हार पहनाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.