규조토 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 규조토 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 규조토 trong Tiếng Hàn.
Từ 규조토 trong Tiếng Hàn có nghĩa là điatomit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 규조토
điatomit(diatomaceous earth) |
Xem thêm ví dụ
우리는 보통, 아버지가 일을 쉬는 토요일 오후나 일요일에 운반 여행을 떠났습니다. Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm. |
토요일 하루 종일 7 1⁄2 Thứ Bảy Trọn ngày 7 1⁄2 |
제이슨이라는 한 젊은이는 이렇게 회상합니다. “우리 가족은 항상 토요일 오전을 야외 봉사에 바쳤습니다. Một thanh niên tên Jayson nhớ lại: “Gia đình tôi luôn luôn dành sáng Thứ Bảy cho công việc rao giảng. |
4 토요일 오후 프로그램의 마지막 연설은 “창조주—그분의 특성과 그분의 길”이었습니다. 4 Chương trình trưa Thứ Bảy kết thúc với bài giảng “Đấng Tạo Hóa—Cá tính và đường lối của Ngài”. |
내가 아침 식사 테이블을 세우고, 식당에서 Jeeves를 볼 수 토 곳에서. Từ nơi tôi ngồi, tôi có thể thấy Jeeves trong phòng ăn, đặt bàn ăn sáng. |
이 기간 내내, 나시미엔토(예수의 탄생 장면)가 두드러지게 눈에 띕니다. Trong thời gian này, nacimiento (cảnh Giáng Sinh) được trưng bày rất nổi bật. |
연설이 끝난 다음, 잡지를 사용해서 1월 첫째 토요일에 연구를 시작하는 방법을 간단히 실연으로 보여 준다. Sau đó, cho xem một màn trình diễn ngắn về cách dùng Tháp Canh để mời người ta học Kinh Thánh vào thứ bảy đầu tiên của tháng 1. |
투 - 일 토요일이며, 나는 월요일까지 우리가 결론에 도달 수가 되길 바란다 " 고 말했다. Để ngày thứ Bảy, và tôi hy vọng rằng ngày thứ Hai, chúng tôi có thể đi đến một kết luận. " |
예를 들어, 어느 토요일에 아버지와 함께 열심히 잔디를 깎던 일이 기억납니다. Ví dụ, tôi nhớ vào một ngày Thứ Bảy chúng tôi làm việc cực nhọc để cắt bãi cỏ. |
10분: “첫째 토요일에는 성서 연구를 시작하는 일에 중점을 두십시오.” 10 phút: “Nhấn mạnh việc bắt đầu cuộc học hỏi Kinh Thánh vào thứ bảy đầu tiên”. |
“끝없는 생명을 바라보면서 섬김”이라는 토요일 오후 첫 연설은 우리 개개인이 하느님을 섬기는 이유를 기도하는 마음으로 숙고하도록 격려할 것입니다. Bài giảng mở đầu chiều Thứ Bảy, “Phụng sự với triển vọng sống đời đời”, khuyến khích chúng ta thành tâm suy nghĩ về các lý do tại sao cá nhân chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời. |
“지난 토요일과 일요일에 우리는 오하이오주 콜럼버스에 새로 세워진 아름다운 성전을 헌납했습니다. “Thứ Bảy và Chủ Nhật tuần trước chúng tôi đang ở Columbus, Ohia, để làm lễ cung hiến một ngôi đền thờ mới và tuyệt đẹp. |
그래서 320킬로미터를 운전해서 토요일 프로그램에 참석하기로 했어요.” Vì thế, tôi quyết định lái xe 320km để tham dự chương trình hội nghị vào ngày thứ bảy”. |
펜실베이니아 워치 타워 성서 책자 협회의 연례 총회가 1999년 10월 2일 토요일에 열렸으며, 총회를 마치면서 놀라운 발표가 있었습니다. VÀO ngày Thứ Bảy, 2 tháng 10 năm 1999, Phiên Họp Thường Niên của Hội Tháp Canh kết thúc bằng một lời thông báo bất ngờ. |
▪ 3월에는 토요일과 일요일이 다섯 번씩 있으므로 보조 파이오니아를 하기에 아주 좋은 달이 될 것이다. ▪ Tháng 3 có năm ngày thứ bảy và chủ nhật, vì thế đây là thời gian rất tốt để làm tiên phong phụ trợ. |
이를테면, 특별 토요일 봉사를 계획하여 대부분의 사람들이 하루 종일 봉사하는 것이 가능하도록 마련할 수 있을 것입니다. Có thể lập thời biểu cho những ngày Thứ Bảy đặc biệt, khi đa số có thể dành trọn ngày để đi rao giảng. |
오후 중간쯤부터 새벽 서너 시까지 일하며, 목요일과 금요일에 일을 쉬지만 토요일과 일요일 밤에는 일을 합니다. Anh được nghỉ thứ năm và thứ sáu, nhưng phải làm việc tối thứ bảy và chủ nhật. |
토요일 밤은 형제들의 집에서 유숙하고, 다음날 아침 야외 봉사에 참여하였습니다. Tôi ở qua đêm tại nhà các anh em và tham gia thánh chức rao giảng vào sáng hôm sau. |
매그니토가 뭘 원하는 거죠? Ông nghĩ, Magneto muốn gì ở anh ta? |
“제가 집안일을 할 수 있는 한가한 날이라곤 토요일밖에 없었습니다. Chị giải thích: “Tôi chỉ có mỗi một ngày rảnh rỗi là ngày Thứ Bảy để làm việc nhà. |
누구도 그 계산에 토를 달 수 는 없습니다. Một người chắc chắn không thể tranh luận với những con số đó. |
토요일이나 일요일에 시간을 내서 주중에 기록해 둔 부재자를 다시 방문하기로 할 수도 있다. Bạn có thể chọn một lúc nào đó ngày Thứ Bảy hoặc Chủ nhật để thăm những người không có ở nhà trong tuần. |
브루클린, 패터슨, 월킬에서 일하는 베델 가족 가운데 535명 이상이 주 중에는 평소대로 맡은 일을 하면서도 토요일에는 공사를 위해 자원하여 일하였습니다. Hơn 535 thành viên gia đình Bê-tên ở Brooklyn, Patterson và Wallkill tình nguyện làm thêm cho công trình xây cất vào Thứ Bảy ngoài công tác hàng ngày của họ. |
침례 의식은 대개 토요일 오전에 있었다고 역사가 반 슬레는 말합니다. Sử gia Van Slee nói rằng nghi lễ thường diễn ra vào sáng Thứ Bảy. |
토요일 아침 이었습니다. Đó là một buổi sáng thứ Bảy. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 규조토 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.