견진성사 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 견진성사 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 견진성사 trong Tiếng Hàn.

Từ 견진성사 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lễ kiên tín, sự xác nhận, xác nhận, sự củng cố, xức dầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 견진성사

lễ kiên tín

(confirmation)

sự xác nhận

(confirmation)

xác nhận

(confirmation)

sự củng cố

(confirmation)

xức dầu

Xem thêm ví dụ

변호사들은 정말 상황이 안좋게 끝난 환자들을 상대로 성사 사례금을 요구하는데, 동정심 많은 배심원의 표를 얻어 엄청난 합의금을 나눌수 있을거란 생각에서죠.
Luật sư nhận những vụ liên tiếp với hy vọng lớn lao rằng sẽ được hội đồng thẩm định thông cảm vì bệnh nhân này thực sự kết thúc rất tồi tệ.
그러면 성체 성사란 무엇입니까?
Vậy thì phụng vụ Thánh Thể gì?
그 충돌들이 정확하게 정렬하게 될 것이고 댄스 파티의 데이트를 성사시킬 충분한 에너지를 갖게 될 가능성이 높아질 거에요.
Và nhờ tăng số cuộc va chạm, chúng ta làm tăng xác suất cuộc va chạm xảy ra theo đúng hướng và đủ năng lượng để tạo ra cuộc hẹn đến dạ tiệc khiêu vũ.
그런데 교직자들이 도저히 참을 수 없었던 점은, 틴들이 “사제”를 “장로”로 대치하고 “고백 성사하다” 대신 “회개하다”라는 표현을 사용함으로 교직자들에게서 그들 생각에 사제의 권위를 박탈한 것이었습니다.
Tuy nhiên, hàng giáo phẩm bị vố đau điếng là khi Tyndale thay chữ “priest” (linh mục) bằng chữ “elder” (trưởng lão) và dùng chữrepent(ăn năn) thay vì “do penance” (hối lỗi), do đó Tyndale tước khỏi tay hàng giáo phẩm quyền linh mục mà họ tưởng họ có.
물론 그 책임자도 이런 큰 계약을 성사시켜 자기 몫을 챙기면 당연히 이익이었습니다.
Và dĩ nhiên, ông ta sẽ được lợi bằng cách được chia lời vì ông đã có công nghĩ ra được cách làm ăn giao dịch này.
제 말은 책 출판을 성사시키거나 에이전트도 얻지 못한채 오레곤으로 되돌아 왔고 제가 얻은 거라곤 머리와 마음에 가득한 아름다운 작가들 곁에 앉은 추억들뿐이었죠.
Điều tôi muốn nói là tôi bay về Oregon, không có hợp đồng sách, không có đại diện, chỉ cảm thấy tâm trí và trái tim đầy những kỉ niệm vì đã được ngồi gần những tác giả tuyệt vời đó.
솔직히 말해, 많은 사람이 성체 성사에 마음이 끌리는 것은 그런 애착 때문입니다. 앞서 언급한 「타임」지에 실린 글에서 그 여성은 이렇게 말했습니다.
Thật ra, đúng là nhiều người giữ phụng vụ Thánh Thể có tinh thần như thế.
그웬은 영국 국교회의 견진 성사 수업을 받고 있었지만 어머니와 같이 성서 연구를 시작하면서 곧바로 그 수업을 중단하였습니다.
Chị Gwen đang theo khóa học để làm thành viên chính thức trong Anh Giáo, nhưng chị đã ngưng ngay khi bắt đầu học Kinh Thánh cùng với mẹ.
이 계약을 마무리하려면 다시 갈 수밖에 없어 이번 건은 꼭 성사시키고 싶어
Nhưng anh phải quay lại Nếu như anh muốn hoàn thành bản hợp đồng và anh thì lại không muốn phải bán thứ gì.
26 성체 성사—그 의식에 관한 진실
26 Phụng vụ Thánh Thể—Sự thật đằng sau nghi lễ
또한 응답자들은 계약을 성사시키거나 회사에 이득이 될 수 있다면 얼마든지 도덕에 어긋나는 일을 할 용의가 있다고 대답했습니다.
Những người được thăm cho biết họ sẵn sàng lờ đi vấn đề đạo đức để ký được một hợp đồng hoặc mang lại lợi ích cho công ty.
제 고해성사를 들어주십쇼
Cha vẫn có thể nghe lời xưng tội của tôi.
또한 양측은 서로의 혼인성사 역시 인정하였다.
Các luật khác cũng cung cấp sự công nhận hạn chế cho các cặp đồng giới.
지난해에 교황청 성사경신성부(聖事敬神聖部)는 전 세계의 가톨릭 주교 협의회들 앞으로 이 문제와 관련된 훈령을 보냈습니다.
Năm ngoái, Bộ Phụng Tự và Kỷ Luật Bí Tích của Tòa thánh Vatican gửi các chỉ thị liên quan đến vấn đề này đến các hội nghị giám mục Công giáo trên khắp thế giới.
현숙이는 킨 신부님의 고아원에 머물렀고 그녀의 삼촌도 입양이 성사될때 까지 머무는 것을 승낙했습니다.
Huyn-Sook ở lại với Cha Keene, và người cậu đồng ý cho em ở đó đến khi xong thủ tục nhận nuôi.
고해 성사를 했잖아요!
Tôi đã thú nhận toàn bộ tội lỗi của mình.
적당한 사람에게 뇌물을 주면 시험에 붙을 수 있고 운전 면허를 딸 수도 있으며 계약을 성사시킬 수도 있고 소송에서 이길 수도 있습니다.
Hối lộ đúng người sẽ giúp người ta thi đỗ, được cấp bằng lái xe, ký được hợp đồng hoặc thắng một vụ kiện.
그러한 고해 성사는 어느 정도로 엄하였는가?
Sự khổ hạnh thể ấy nghiêm khắc đến mức nào?
MI5와의 합병은 거의 성사되었고 그들은 이미 00 프로그램을 영원히 폐기하려는
Văn kiện phối hợp Ml5 vừa mới viết xong thì Ml5 đã muốn tìm cơ hội đánh đỗ hạng mục 00 rồi.
행위나 고백 성사에 의해서가 아니라 믿음에 의해 의로운 존재로 인정받는다는 의인(義認) 교리 또는 구원 교리는 계속해서 루터의 가르침의 핵심을 이루었습니다.
Cho đến nay giáo lý về sự xưng công chính tại tin, chứ không phải bởi việc làm, hay sự sám hối, vẫn là một dạy dỗ căn bản của Luther.
신부님, 고해성사를 하겠습니다
Làm ơn đi, Cha ơi. Cho phép tôi xưng tội.
프로테스탄트 종교 개혁 시대에는 가톨릭 성체 성사의 특정 부면들에 의문이 제기되었습니다.
Đến giai đoạn của Phong Trào Cải Cách, một số khía cạnh của phụng vụ Thánh Thể bị đặt nghi vấn.
모든 피해자들이 고해성사를 했었다는 거 알아?
Em biết là tất cả nạn nhân gần đây đều thú tội mà nhỉ?
그 종파의 신봉자들은 성사(聖事)의 유효성은 교직자의 도덕적인 특성에 좌우되며 교회는 심각한 죄를 범하는 사람들을 교회 성원 가운데서 추방해야 한다고 주장하였다.
Những người theo phái này cho rằng các lễ ban phước có giá trị hay không là tùy ở tác phong đạo đức của người chủ trì và giáo hội phải loại những kẻ phạm tội nặng ra khỏi hàng ngũ.
이것은 성사(聖事)가 아니며, 물로 사람이 정화된다고 여겨지는 신도 의식인 미소기와 같은 전례(典禮)도 아닙니다.
Đây không phải là một lễ rửa tội hoặc một nghi thức như lễ misogi của Thần đạo, mà người ta cho rằng một người sẽ được tẩy sạch bởi nước.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 견진성사 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.