경치 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 경치 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 경치 trong Tiếng Hàn.

Từ 경치 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cảnh vật, phong cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 경치

cảnh vật

noun

이스터 섬은 매혹적인 경치와 역사적인 유적지에 더해, 다채로운 이국적 진미를 맛보게 해 줍니다.
Ngoài cảnh vật và địa điểm lịch sử hấp dẫn, Đảo Easter còn có nhiều thức ăn ngon.

phong cảnh

noun

모든 사람이 같은 경치를 보지만 사람마다 보는 경치는 다르다.
Mặc dù cả nhóm nhìn cùng một phong cảnh, mỗi người thấy một cách khác nhau.

Xem thêm ví dụ

모든 사람이 같은 경치를 보지만 사람마다 보는 경치는 다르다.
Mặc dù cả nhóm nhìn cùng một phong cảnh, mỗi người thấy một cách khác nhau.
하지만 그들은 경치를 구경하러 온 것이 아니었습니다.
Họ không đến để ngắm cảnh.
혹은 다른 사람이 가진 개성의 부정적인 측면만 주로 보는 경향이 있습니까? 그것은 마치 다른 무례한 관광객이 버리고 간 휴지 조각 하나 때문에 아름다운 경치를 즐기지 못하는 것과 같은 일일 것입니다.—비교 전도 7:16.
Hay bạn có khuynh hướng chỉ tập trung vào những khuyết điểm của người khác, như một du khách đâm ra chán ghét một phong cảnh tuyệt đẹp chỉ vì một du khách nào đó thiếu lịch sự đã xả một chút rác?—So sánh Truyền-đạo 7:16.
제가 말을 하는 이 와중에도 억만금을 주고 살 수 있는 Otodo Gbame의 해변 경치를 준비하는 건설업체 인부들이 있습니다.
Như tôi nói, có các đội cải tạo biển Otodo Gbame để có thể sẵn sàng phục vụ cho những người có khả năng chịu chi để có view hàng triệu đô.
그래서 청소를 한 후에도 여전히 낙원 같은 경치라기보다는 쓰레기장에 더 가깝다는 증거가 널려 있었다.
Vậy dù cho sau khi dọn dẹp, vẫn còn quá nhiều bằng chứng cho thấy phong cảnh ở đó giống nơi đổ rác nhiều hơn là giống địa đàng.
경치는 아름답지만, 그건 아이가 우는 소리로 무너집니다. 실제로 물에 빠진 아이가 몇 있습니다.
Quang cảnh thì đẹp, nhưng bị phá vỡ bởi tiếng khóc của một đứa bé, và thật ra là vài đứa đang cần cứu sống dưới nước.
하지만 아름다운 경치도 공허감을 채워 주지는 못했습니다.
Nhưng cảnh đẹp không khỏa lấp được nỗi trống rỗng.
아프리카의 거대한 고원 지대에 위치한 덕분에 기후가 온화하며, 경치가 아름다운 언덕들이 수백 킬로미터씩 이어져 있습니다.
Vì nằm trên cao nguyên Phi Châu rộng lớn, Uganda có khí hậu ôn hòa và cảnh đồi núi ngoạn mục trải dài hàng trăm kilômét.
바닷바람이 늘 잔잔하게 불어오고 북동쪽에서 무역풍이 불어와서 그런대로 지낼 만하며, 관광객들도 매력적인 경치와 아름다운 해변을 즐길 수 있습니다.
Gió mát từ biển và gió đông nam liên tục thổi vào khiến người ta cảm thấy dễ chịu, nhờ đó du khách có thể thưởng thức những phong cảnh tuyệt vời và vui chơi ở những bãi biển xinh đẹp.
게다가, 모든 사람이 경치 중 같은 부분에 초점을 맞추는 것도 아니다.
Hơn nữa, không phải mỗi người đều tập trung vào cùng một phần của phong cảnh.
그림같이 아름다운 경치를 관광객이 무리지어 구경한다고 생각해 보자.
HÃY tưởng tượng đám đông du khách ngắm xem một phong cảnh đẹp như tranh.
우리는 그 곳에서 눈덮인 산들과 산을 끼고 흐르는 맑은 강들 그리고 굽이굽이 이어지는 언덕과 비옥한 평야의 경치를 즐겼습니다.
Tại đây chúng tôi được hưởng cảnh tuyết phủ trắng đỉnh núi, những dòng sông ven núi trong vắt, những ngọn đồi nhấp nhô và những cánh đồng phì nhiêu.
항구의 구석구석 경치를 보여줬어요. 어디 하나 나무랄 것 없이 빼어나더군요. 그 후에 점심 식사는 시장님과
Sau đó chúng tôi về ăn trưa với thị trưởng, và sẽ ăn tối với những người tối quan trọng ở Malaga.
1 아름다운 경치, 찬란한 일몰, 별이 총총한 밤하늘, 듣기 좋은 새들의 노랫소리—이러한 매혹적인 것들에 대하여 당신은 누구에게 영예를 돌리는가?
1 Theo bạn nghĩ thì ai cho chúng ta những điều kỳ diệu này: cảnh vật mỹ miều, hoàng hôn sặc sỡ, bầu trời đêm đầy sao, tiếng chim hót du dương?
(“경치는 같지만 시각은 다르다” 제하의 내용 참조) 사실, 이것은 좋은 일입니다.
(Xem khungCùng phong cảnh, cách nhìn khác”).
그리고 저와 같이 휠체어를 탄 선수들을 위해 태평양 2.4마일(약 3.8km) 거리의 수영 구간과 용암층을 타고 112마일(180km)을 달리는 핸드 사이클링 구간 이국적인 풍경이 생각나죠? 하지만 말처럼 경치가 좋지는 않아요. 꽤 황량한 곳이죠. 그리고 끝은 마라톤으로 마무리합니다. 26.2마일(약 42km)을 90도(약 32도)의 열기 속에서 경주용 휠체어를 사용해 달리죠.
Giải đấu này, đối với một vận động viên ngồi xe lăn như tôi bao gồm bơi ngoài trời, cự ly 2.4 dặm trên Thái Bình Dương, và đua xe đạp tay, cự ly 112 dặm, trên trường dung nham -- Nghe thật đặc biệt, nhưng mọi thứ không nên thơ như miêu tả, mà khá hoang vắng -- Cuối cùng, bạn kết thúc bằng cuộc chạy marathon, cự ly 26.2 dặm trong cái nóng 90 độ cùng chiếc xe lăn đua.
만일 우리가 유리창 닦는 일을 소홀히 한다면, 얼마 안 있어서 때나 먼지가 끼어 그 경치가 선명하고 멋지게 보이지 않을 것입니다.
Nếu không lau chùi thì chẳng bao lâu sau bụi dơ sẽ dính đầy, khiến chúng ta không còn nhìn thấy rõ cảnh đẹp nữa.
윌리엄은 이렇게 말을 잇습니다. “그 조언은 우리가 이 섬나라에서 봉사하면서 틈틈이 아름다운 경치를 감상할 기회를 갖는 데도 도움이 되었습니다.”
Anh cho biết thêm: “Lời khuyên đó cũng giúp tôi nhớ rằng mình phải dành thời gian để chiêm ngưỡng vẻ đẹp thiên nhiên của hòn đảo, nơi chúng tôi đang phụng sự”.
우리는 성서나 성서에 근거한 출판물을 읽을 때, 아름다운 장소들을 급히 옮겨 다니면서 사진은 숱하게 찍지만 정작 경치는 제대로 감상하지 못하는 관광객처럼 서둘러서는 안 됩니다.
Khi đọc Kinh Thánh hoặc các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, chúng ta chớ làm như những du khách vội vã, chạy hết chỗ này đến chỗ khác, chụp hình thì nhiều nhưng ngắm cảnh thì chẳng bao nhiêu.
이렇게 아름다운 수림대는 캐나다 역사상 가장 유명한 예술에 영감을 불어 넣기도 했죠. 7인의 예술가 모임은 이런 경치에 영감을 받았죠. 그러니까 북부 수림대는 정말로 우리에게 주어진 천혜의 유산일 뿐만 아니라 우리의 문화 유산에서 매우 중요한 부분이기도 합니다.
Và những khu rừng phía bắc tuyệt đẹp là nguồn cảm hứng cho một số tác phẩm nghệ thuật nổi tiếng nhất trong lịch sử Canada, nhóm Bảy, nhóm các họa sĩ vẽ tranh phong cảnh của Canada từ năm 1920-1933, lấy cảm hứng nhiều bởi quang cảnh này, và do đó, đối với chúng tôi, phương bắc không phải là chỉ là một phần rất quan trọng của di sản thiên nhiên, mà còn là một phần quan trọng của di sản văn hóa.
흥분한 목소리로, 그는 외곽 지역에서 운전을 하다가 아름다운 경치를 보고 감탄해서 갑자기 큰 소리로 이렇게 기도했다고 말하더군요. “참하느님은 어디 계세요?
Chị hào hứng kể rằng khi đang lái xe và ngắm cảnh miền quê, đột nhiên chị cầu nguyện lớn tiếng: “Hãy cho tôi biết, ai là Đức Chúa Trời?
이스터 섬은 매혹적인 경치와 역사적인 유적지에 더해, 다채로운 이국적 진미를 맛보게 해 줍니다.
Ngoài cảnh vật và địa điểm lịch sử hấp dẫn, Đảo Easter còn có nhiều thức ăn ngon.
이곳은 경치가 대단히 아름답습니다.
Phong cảnh nơi đây đẹp lạ thường.
나는 그 경치 좋은 지역에 사는 마음이 따뜻한 사람들을 사랑하게 되었습니다.
Tôi mến người dân nhiệt tình của vùng ngoạn mục ấy.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 경치 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.