결혼식 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 결혼식 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 결혼식 trong Tiếng Hàn.
Từ 결혼식 trong Tiếng Hàn có nghĩa là đám cưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 결혼식
đám cướinoun 거의 신부만큼 결혼식을 사랑하는 사람은 누구인가요? Ai là người thích đám cưới đó nhiều gần bằng cô dâu? |
Xem thêm ví dụ
그래서 전 " 장례식 복장으로 차려 입으세요. 가서 할 일이 있어요" 라고 했죠 Và tôi bảo họ là, " Hãy mặc đồ dể đi dự đám tang. |
젊은이 여러분, 여러분은 이런 원리에 순종함으로써 성전 성약과 전임 선교사 봉사, 영원한 결혼을 위해 준비될 수 있습니다. Các em thiếu niên thân mến, việc tuân theo các nguyên tắc này sẽ chuẩn bị các em cho các giao ước đền thờ, công việc truyền giáo toàn thời gian, và hôn nhân vĩnh cửu. |
우리가 사용하는 언어조차도 결혼과 관계를 나타내는 말에서 이것이 드러나요. Ngay những từ ngữ chúng ta dùng khi nói về hôn nhân và quan hệ tình cảm cũng thể hiện điều này. |
많은 사람들이 그가 만든 방정식 E=mc2*을 알고 있습니다. Nhiều người biết phương trình E=mc2 của ông. |
여러분의 월급10%를 받고 수요일을 다시 되파는 이런 식인 것이죠. Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn. |
이 방정식은 이라크 같은 나라에서 X명의 사람을 죽이는 공격이 발생할 가능성은 상수(常數)와 공격크기의 마이너스 알파승을 곱한 것이라는 것을 보여줍니다. Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha. |
또 어떤 남녀들은 전혀 결혼도 하지 않고 함께 삽니다. Nhiều người khác ăn ở với nhau mà chẳng phải là vợ chồng gì cả. |
저는 이런 사람들을 알고 있습니다. 저는 낙태지지자인 가톨릭 신자, 히잡을 착용하는 페미니스트, 반전 주의자인 참전 군인, 제가 결혼할 수 있어야 한다는 미국 총기 협회 회원도 있습니다. Để tôi kể cho bạn nghe mấy người tôi quen: Tôi biết mấy người theo đạo Thiên Chúa ủng hộ quyền phá thai, mấy nhà nữ quyền đeo khăn trùm đầu, những cựu binh chống chiến tranh, và những người ủng hộ quyền sử dụng súng cho rằng tôi nên được kết hôn. |
엘리에셀은 리브가가 이삭과 결혼할 여자라는 것을 어떻게 알게 되었나요? Làm thế nào Ê-li-ê-se biết Rê-bê-ca là người mà Y-sác nên cưới? |
5 우리는 바울이 기념식에 관하여 “주께 받은” 내용을 방금 읽었습니다. 5 Chúng ta đã đọc rằng Phao-lô “có nhận nơi Chúa” về các điều liên quan đến lễ Kỷ niệm. |
적절한 말이 결혼 생활을 행복하게 유지하는 데 어떻게 도움이 됩니까? Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc? |
* 해의 왕국의 가장 높은 것을 얻기 위해서는 사람이 새롭고도 영원한 결혼 성약을 맺어야만 하느니라, 교성 131:1~4. * Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4. |
당시 교회 회장이셨던 에즈라 태프트 벤슨 회장님은 모든 귀환 선교사에게 결혼을 진지하게 고려하고 삶의 최우선 순위에 두라고 강력히 권고하셨습니다.7 총회가 끝난 후에 저는 회개하고 선지자의 권고에 따라야 한다는 것을 알았습니다. Chủ Tịch Ezra Taft Benson, lúc đó là Chủ Tịch Giáo Hội, đã khuyên nhủ mọi người truyền giáo đã được giải nhiệm trở về nhà phải suy nghĩ thật nghiêm túc về hôn nhân và coi đó là ưu tiên hàng đầu trong cuộc đời mình.7 Sau phiên họp đó, tôi biết tôi đã được kêu gọi phải hối cải và cần phải hành động theo lời khuyên dạy của vị tiên tri. |
낙태나 동성애나 남녀가 결혼하지 않고 동거하는 일과 같은 도덕 문제들도 흔히 논쟁의 대상입니다. Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi. |
틀림없이 그런 충격적인 범죄들 배후에 있을 “이 사물의 제도의 신”은 그런 식으로 이른바 분파 몰아내기라는 것을 조장하였고, 이를 이용하여 여호와의 백성을 공격하고 있습니다. “Chúa đời nầy” chắc chắn ở đằng sau những tội ác ghê tởm đó, vì vậy đã gây ra cái mà một số người gọi là sợ giáo phái, và hắn đang dùng nó để chống lại dân tộc Đức Giê-hô-va. |
다른 많은 여행자들도 연례 유월절 기념식을 위해 예루살렘으로 올라가고 있습니다. Nhiều người khác nữa cũng đang trên đường đi về thành Giê-ru-sa-lem để dự Lễ Vượt Qua hàng năm. |
▪ 기념식이 1996년 4월 2일, 화요일에 거행될 것이다. ▪ Lễ Kỷ niệm sẽ cử hành vào ngày 2 tháng 4 năm 1996 nhằm ngày Thứ Ba. |
배우자가 알코올이나 약물을 남용할 때 결혼 생활은 심한 곤경에 빠진다. Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý. |
회중의 기념식 참석자 수를 광고한다. Thông báo số người dự Lễ Tưởng Niệm của hội thánh. |
그러므로 남편 여러분, 결혼의 기원에 대해 숙고해 보십시오. Vì vậy, hỡi người chồng, hãy nghĩ về nguồn gốc của hôn nhân. |
코크란은 이런식으로 일했던 사람이었죠. Nhưng Cochrane phải làm việc đó. |
스물세 살이던 1922년에 아버지는 텍사스 주 출신의 윈니라는 예쁜 젊은 여자와 결혼했으며, 한 곳에 정착하여 가족을 부양할 계획을 세우기 시작하였습니다. Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình. |
1957년에 결혼했을 때 Kết hôn với Evelyn năm 1957 |
그분은 유월절을 지키신 마지막 기회에, 그리스도인들이 지키도록 하나님께서 명령하신 유일한 기념식—주의 만찬 곧 예수의 죽음의 기념식의 골격을 설명하셨습니다. Trong dịp cuối cùng hành lễ nầy, ngài đã vạch rõ một sự hành lễ do Đức Chúa Trời ban cho các tín đồ đấng Christ—đó là Buổi “Tiệc thánh của Chúa”, lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su. |
일부 결혼이 실패하는 이유 Tại sao một số hôn nhân thất bại |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 결혼식 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.