결혼하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 결혼하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 결혼하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 결혼하다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là kết hôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 결혼하다

kết hôn

verb

형제 여러분은 주님의 집에서 결혼하고 싶을 것입니다.
Khi kết hôn, các em sẽ muốn kết hôn trong Nhà của Chúa.

Xem thêm ví dụ

젊은이 여러분, 여러분은 이런 원리에 순종함으로써 성전 성약과 전임 선교사 봉사, 영원한 결혼을 위해 준비될 수 있습니다.
Các em thiếu niên thân mến, việc tuân theo các nguyên tắc này sẽ chuẩn bị các em cho các giao ước đền thờ, công việc truyền giáo toàn thời gian, và hôn nhân vĩnh cửu.
우리가 사용하는 언어조차도 결혼과 관계를 나타내는 말에서 이것이 드러나요.
Ngay những từ ngữ chúng ta dùng khi nói về hôn nhân và quan hệ tình cảm cũng thể hiện điều này.
또 어떤 남녀들은 전혀 결혼도 하지 않고 함께 삽니다.
Nhiều người khác ăn ở với nhau mà chẳng phải là vợ chồng gì cả.
저는 이런 사람들을 알고 있습니다. 저는 낙태지지자인 가톨릭 신자, 히잡을 착용하는 페미니스트, 반전 주의자인 참전 군인, 제가 결혼할 수 있어야 한다는 미국 총기 협회 회원도 있습니다.
Để tôi kể cho bạn nghe mấy người tôi quen: Tôi biết mấy người theo đạo Thiên Chúa ủng hộ quyền phá thai, mấy nhà nữ quyền đeo khăn trùm đầu, những cựu binh chống chiến tranh, và những người ủng hộ quyền sử dụng súng cho rằng tôi nên được kết hôn.
엘리에셀은 리브가가 이삭과 결혼할 여자라는 것을 어떻게 알게 되었나요?
Làm thế nào Ê-li-ê-se biết Rê-bê-ca là người mà Y-sác nên cưới?
적절한 말이 결혼 생활을 행복하게 유지하는 데 어떻게 도움이 됩니까?
Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc?
* 해의 왕국의 가장 높은 것을 얻기 위해서는 사람이 새롭고도 영원한 결혼 성약을 맺어야만 하느니라, 교성 131:1~4.
* Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4.
당시 교회 회장이셨던 에즈라 태프트 벤슨 회장님은 모든 귀환 선교사에게 결혼을 진지하게 고려하고 삶의 최우선 순위에 두라고 강력히 권고하셨습니다.7 총회가 끝난 후에 저는 회개하고 선지자의 권고에 따라야 한다는 것을 알았습니다.
Chủ Tịch Ezra Taft Benson, lúc đó là Chủ Tịch Giáo Hội, đã khuyên nhủ mọi người truyền giáo đã được giải nhiệm trở về nhà phải suy nghĩ thật nghiêm túc về hôn nhân và coi đó là ưu tiên hàng đầu trong cuộc đời mình.7 Sau phiên họp đó, tôi biết tôi đã được kêu gọi phải hối cải và cần phải hành động theo lời khuyên dạy của vị tiên tri.
낙태나 동성애나 남녀가 결혼하지 않고 동거하는 일과 같은 도덕 문제들도 흔히 논쟁의 대상입니다.
Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi.
배우자가 알코올이나 약물을 남용할 때 결혼 생활은 심한 곤경에 빠진다.
Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý.
그러므로 남편 여러분, 결혼의 기원에 대해 숙고해 보십시오.
Vì vậy, hỡi người chồng, hãy nghĩ về nguồn gốc của hôn nhân.
스물세 살이던 1922년에 아버지는 텍사스 주 출신의 윈니라는 예쁜 젊은 여자와 결혼했으며, 한 곳에 정착하여 가족을 부양할 계획을 세우기 시작하였습니다.
Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình.
1957년에 결혼했을 때
Kết hôn với Evelyn năm 1957
일부 결혼이 실패하는 이유
Tại sao một số hôn nhân thất bại
(여호수아 2:9-11; 히브리 11:30, 31) 라합은 믿음이 없는 가나안 사람이 아니라 여호와의 종과 결혼하였습니다.
(Giô-suê 2:9-11; Hê-bơ-rơ 11:30, 31) Bà kết hôn với một tôi tớ của Đức Giê-hô-va, thay vì với một người Ca-na-an ngoại đạo.
대개 그리스도인 부모는 당신이 결혼할 준비가 되어 있는지를 평가하는 데 도움을 베풀 가장 좋은 위치에 있습니다.
Thường cha mẹ tín đồ Đấng Christ là những người tốt nhất có thể giúp bạn đánh giá xem mình đã sẵn sàng cho hôn nhân chưa.
그는 그것이 괴롭히는 알고 있기 때문에 그는 단지 그것은, 사람 이랑 결혼 않습니다.
Ông chỉ không làm phiền, Bởi vì anh ta biết nó chọc. ́
펠리사: 시간이 흘러 나는 결혼을 해서 칸타브리아로 이사했습니다.
Chị Felisa: Với thời gian, tôi kết hôn và chuyển tới Cantabria.
성서는 결혼 생활을 매우 현실적으로 묘사합니다.
Kinh thánh miêu tả hôn nhân cách thực tế.
결혼 파탄으로 인한 고통스러운 결과
▪ Hậu quả đau buồn vì hôn nhân đổ vỡ
2 그런 부부들도 대부분 결혼 생활에 어려움이 없었던 것은 아니라고 인정할 것입니다.
2 Phần lớn thừa nhận là hôn nhân của họ cũng trải qua thử thách.
1952년에, 이제 29세의 나이로 결혼하여 두 자녀를 두고 있는 아담은 체포되어 기소되었으며, 다시 한 번 군 복무를 거부하였습니다.
Vào năm 1952, Ádám bấy giờ đã 29 tuổi, có gia đình và hai con, bị bắt và bị kết án khi một lần nữa anh từ chối quân dịch.
그러나, 보이는대로, 자신에 대한 폭력을 않았다. 이 모든 내가 알고, 그리고 결혼
Tất cả điều này tôi biết, và cuộc hôn nhân
22 결혼은 오래오래 지속될 때 더 큰 축복이 됩니다.
22 Hôn nhân có thể là một ân phước dồi dào nếu tồn tại lâu bền qua năm tháng.
서로 상대방이 지닌 좋은 특성과 그가 기울이는 노력에 초점을 맞추려고 애쓴다면 결혼 생활을 통해 기쁨과 새 힘을 얻게 될 것입니다.
Nếu mỗi người nỗ lực chú ý đến các đức tính tốt và những cố gắng của người kia, hôn nhân sẽ là một nguồn mang lại niềm vui và sự khoan khoái.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 결혼하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.