구름 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 구름 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 구름 trong Tiếng Hàn.
Từ 구름 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mây, mày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 구름
mâynoun 높은 정확도를 위해선 구름 한 점 없는 하늘이었어야 했습니다 Nó cần một bầu trời không mây thì mới chính xác được. |
màynoun |
Xem thêm ví dụ
그는 창조주께 찬양을 돌렸는데, 그분은 지구를 아무것도 없는 허공에 매달려 있게 하시고 물기를 가득 머금은 구름을 땅 위에 떠 있게 하십니다. Ông ngợi khen Đấng Tạo Hóa đã treo trái đất trong khoảng không và đã đặt các áng mây đầy nước lơ lửng trên trái đất. |
아주 높은 탑에 살면, 구름이 닿을 정도인데. Sống trong một tòa tháp cao tới mức chạm mây. |
그래서인지 구름을 좋아하지 않습니다. 그에 대한 연구는 말할 것도 없죠. Vậy nên tôi không hề muốn trải nghiệm những đám mây, chưa kể đến nghiên cứu nó. |
그들은 전도서 11:4에 있는, “바람을 살펴보는 자는 씨를 뿌리지 못할 것이고, 구름을 바라보는 자는 거두어들이지 못할 것”이라는 말씀을 기억하였습니다. Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở. |
행성들은 별의 형성 과정에서 사용되는 같은 가스 구름으로부터 우연히 생겨납니다. Các hành tinh hình thành theo quá trình ngẫu nhiên cũng như ngôi sao hình thành từ đám mây khí. |
나는 이곳을 구름 속의 산호초라고 부릅니다. 이제 우리는 비행기에서 내립니다. Bước ra khỏi máy bay, chúng tôi đứng tại nơi mà tôi gọi là dải san hô trong mây. |
이 모든 단계를 거친 다음에야 구름은 소나기를 땅에 퍼부어 시내를 이루고, 그리하여 물은 바다로 되돌아가게 됩니다. Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển. |
그리고 저기 아름다운 안개같은 구름들은 사실 화재, 즉 인간에 의한 화재입니다. Và dãi mây kia thực tế chính là những ngọn lửa, do con người tạo nên. |
먹구름에 휩싸여 있는 것입니다. Ông bị đám mây dày đặc bao phủ. |
13 그러나 우리는 이 “많은, 구름같은 증인들”을 “우리 앞에 놓인 경주를 인내로써 달”리는 데 격려가 되는 사람들로 보아야 하기는 하지만 그들의 추종자가 되라는 명령을 받지 않은 점에 유의하십시오. 13 Tuy nhiên, hãy lưu ý là dù chúng ta xem “nhiều người chứng-kiến [nhân chứng]... như đám mây rất lớn” như là một sự khuyến khích để “lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta”, song Đức Chúa Trời không bảo chúng ta trở thành môn đồ họ. |
+ 구름이 장막 위에 머물러 있는 동안에는 진을 치고 머물러 있었다. + Chừng nào đám mây còn ở trên lều thánh thì họ vẫn đóng trại. |
구름이 물을 쏟아 내렸습니다. Áng mây tuôn nước. |
족장 욥은 다음과 같은 질문을 받았습니다. “누가 과연 구름층을, [하느님의] 초막에서 나는 요란한 소리를 이해할 수 있습니까?” Có người hỏi tộc trưởng Gióp: “Ai có thể hiểu được cách mây giăng ra, và tiếng lôi đình của nhà trại [Đức Chúa Trời]?” |
그는 게으른 - 서성 거려 구름 bestrides 때 그의 시선으로 인간의 가을 Trong số những con người rơi trở lại cái nhìn về anh ta Khi ông bestrides những đám mây lười biếng- nhịp |
(웃음) 70나노초가 지나면 공이 홈플레이트에 다다릅니다. 아니면 적어도 공의 일부였던 플라스마의 구름이 넓어지며 다다르겠죠. 플라스마는 타자와 방망이 뿐 만 아니라 플레이트와 포수, 심판까지 집어삼켜 이들 모두를 분해하기 시작합니다. 동시에 이들을 관중석으로 옮겨 놓습니다. 그러면 관중석도 분해되죠. (Cười lớn) Bây giờ, sau 70 nano giây, quả bóng sẽ tới được chốt nhà, hoặc ít nhất, đám mây tinh thể lỏng mở rộng từng là quả bóng, và nó sẽ nhấn chìm cả gậy và người đập bóng và chốt, và người bắt bóng, và cả trọng tài, và bắt đầu làm tan rã tất cả cũng như bắt đầu mang chúng về phía sau đi qua người bắt bóng, cũng bắt đầu tan rã. |
구름이 시야를 가릴 때면, 선원들은 일정하게 부는 바람에 의해 생기는 길고 규칙적인 바다의 너울을 기준으로 방향을 잡았습니다. Khi trời có mây, các thủy thủ định hướng bằng các cơn sóng lừng đều đều do gió tạo nên. |
43 그리고 이렇게 되었나니 그들이 주위로 그 눈을 들어 그들을 뒤덮고 있던 암흑의 구름이 흩어져 없어졌음을 보았을 때, 보라, 그들은 자신들이 참으로 각자 불기둥에 ᄀ싸여 있는 것을 보았더라. 43 Và chuyện rằng, khi họ đưa mắt nhìn quanh, và thấy đám mây đen đã tan đi không còn bao phủ lấy họ nữa, này, họ thấy mình bị abao quanh, phải mọi người, bởi một cột lửa. |
방금 전에 예수 그리스도께서는 그들 가운데서 오르셨으며, 그분의 형체는 희미해지다가 마침내 구름에 의해 가려졌습니다. Vài khoảnh khắc trước đó Giê-su Christ đã rời họ để lên trời, hình bóng ngài dần dần lu mờ đi cho đến khi đám mây hoàn toàn che khuất ngài. |
우주는 수소와 헬륨 원자의 거대한 구름으로 되어 있었고 구조화 되어 있지는 않았습니다. Nó bao gồm những đám mây lớn của những phân tử khí hydro và khí heli và chúng không có cấu trúc gì cả |
그렇다면 전도서 1:7에 나오는 비의 순환에 관한 솔로몬의 말은 구름과 비가 관련된 동일한 순환 과정을 가리키는 것임이 분명합니다. Vậy, rõ ràng lời của Sa-lô-môn nói về vòng tuần hoàn của nước, được đề cập nơi Truyền-đạo 1:7, chính là chu trình của mây và mưa. |
“구름”이니 “연기”니 “불꽃”이니 하는 표현들은 이스라엘 사람들이 이집트를 떠난 뒤에 여호와께서 그들을 어떻게 돌보아 주셨는지를 생각나게 해 줍니다. Những từ “một đám mây”, “khói” và “một ngọn lửa” làm chúng ta nhớ lại việc Đức Giê-hô-va đã chăm sóc dân Y-sơ-ra-ên như thế nào sau khi họ rời xứ Ê-díp-tô. |
빛을 비추는 기적의 구름이 궤의 덮개 위에 그리고 그룹들 사이에 있었습니다. Đám mây mầu nhiệm tỏa ánh sáng ở trên nắp hòm và giữa các chê-ru-bin (Xuất Ê-díp-tô Ký 25:22). |
"별이 빛나는 밤에"에서 보여 준 원형 붓놀림은 구름과 별들의 소용돌이로 가득 찬 하늘을 만들어냈다 Trong bức Trời Sao, những nét cọ tròn tạo nên một bầu trời đầy những đám mây xoáy và xoáy lốc của các ngôi sao. |
(욥 36:27, 「공동번역」; 37:16) 구름은 안개로 있는 동안 떠다닙니다. “물을 빽빽한 구름에 싸시나 그 밑의 구름이 찢어지지 아니하느니라.” Mây bay lơ lửng khi nó còn là sương mù: “Ngài ém nước trong các áng mây Ngài, mà áng mây không bứt ra vì nước ấy”. |
(레위 16:2) 분명히, 이 구름은 밝게 빛나, 지성소에 빛을 제공하였을 것입니다. Hiển nhiên, đám mây này sáng rực, làm sáng Nơi Rất Thánh. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 구름 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.