굳다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 굳다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 굳다 trong Tiếng Hàn.

Từ 굳다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là rắn, Chất rắn, chất rắn, cứng, kết thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 굳다

rắn

(solid)

Chất rắn

(solid)

chất rắn

(solid)

cứng

(stiff)

kết thật

Xem thêm ví dụ

22 우리 모두는 피에 대한 하나님의 견해를 깊이 인식하고 그분의 견해를 게 고수해야 합니다.
22 Tất cả chúng ta cần phải quí trọng và cương quyết giữ vững lập trường của Đức Chúa Trời về máu.
우리는 하나님께서 말씀하신 신성한 원리를 게 고수할 필요가 있습니다.
Chúng ta cần phải tận tâm trong việc tuân thủ các nguyên tắc đã được Chúa phán bảo.
팔이 아픈 것은 당연하고 손에는 은 살이 박히죠. 밥의 상태는 말할 것도 없습니다.
Và khi xong rồi thì cánh tay tôi vô cùng đau nhức, bàn tay tôi lên vết chai sần.
그러한 연구는 그들이 “모든 것을 확인”하는 데, 다시 말해서 그들이 이전에 알고 있었던 내용을 하느님의 말씀의 빛에 비추어 면밀히 조사하는 데, 그리고 “훌륭한 것을 게 잡”는 데 도움이 되었습니다.
Khóa này đã giúp họ “xem-xét mọi việc”, tức nghiên cứu cẩn thận những điều họ đã học trước đây dưới ánh sáng của Lời Đức Chúa Trời, và “điều chi lành thì giữ lấy”.
(솔로몬의 노래 8:6, 7) 청혼을 받아들이는 모든 여자들도 자신의 남편에게 계속 충성을 나타내고 남편을 깊이 존경하겠다고 게 결심하기 바랍니다.
(Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa.
서로를 믿는 것, 힘든 일이 생길 때에 우리 각자가 이 세상에서 놀라운 일을 할 수 있다는 은 확신, 그것이 우리의 이야기를 사랑의 이야기로 만들 수 있으며 그리고 우리 모두의 이야기를 지속적으로 우리 모두가 희망과 좋은 일들을 영속시키는 힘으로 만들 수 있습니다.
Tin tưởng lẫn nhau, thật sự chắc chắn rằng nếu có gì tồi tệ xảy ra mà mỗi người chúng ta có thể làm những việc tuyệt vời cho thế giới, đó là những gì có thể làm cho câu chuyện của chúng ta thành một câu chuyện tình thương mến thương và câu chuyện chung của chúng ta thành một hy vọng bất diệt và những điều tốt lành đến với chúng ta.
그렇게 한다면, 사단이 제공할 수 있는 어떤 값도 하나님께 대한 충성으로부터 우리를 빗나가게 하지 못할 것이라는 은 결의를 하게 될 것입니다.—시 119:14-16.
Điều này sẽ giúp chúng ta cương quyết vững vàng rằng Sa-tan không bao giờ có thể mua chuộc được chúng ta khiến để mất sự trung thành của chúng ta đối với Đức Chúa Trời (Thi-thiên 119:14-16).
총 6509명의 참석자들은 “땅의 가장 먼 곳까지” 여호와와 그 아들에 대해 증거하겠다는 결심을 더욱더 게 다지게 되었습니다.
Có 6.509 người tham dự ra về với lòng quyết tâm hơn bao giờ hết để làm chứng về Đức Giê-hô-va và Con Ngài cho đến “cùng trái đất”.
53 그리고 이 까닭으로 말미암아 내가 이르기를, 만일 이 세대가 그들의 마음을 완악하게 하지 아니하면, 나는 그들 가운데 나의 교회를 게 세우리라 하였느니라.
53 Và vì lý do này nên ta có nói: Nếu thế hệ này không cứng lòng thì ta sẽ thiết lập giáo hội của ta giữa họ.
라이베리아의 교회 회원들이 특별한 신념과 신앙으로 경전을 인용하고 “도다 그 기초”를 노래하다.
Các tín hữu Giáo Hội ở Liberia trích dẫn thánh thư và hát bài “Tìm Đâu Cho Thấy Một Nền Vững Vàng” với một lòng tin chắc hiếm thấy.
성서 원칙을 적용함으로써 우리는 게 결합되었습니다.
Áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh giúp chúng tôi gắn bó với nhau.
“말일에 여호와의 전의 산이 모든 산 꼭대기에 게 설 것이요 모든 작은 산위에 뛰어나리니, 만방이 그리로 모여 들 것이라.”—이사야 2:2.
“Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2).
그는 모든 사람이 하느님의 말씀으로부터 유익을 얻을 수 있어야 한다고 게 믿었습니다.
Ông tin chắc rằng mọi người phải có cơ hội đọc Lời Đức Chúa Trời.
수천 년 전에 이 화산들이 강력한 폭발을 일으키면서 이 지역은 두 종류의 암석—단단한 현무암과 부드러운 응회암—으로 뒤덮이게 되었는데, 흰색을 띤 응회암은 화산재가 어서 형성된 것입니다.
Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại.
오늘날 많은 사람들은, 하느님께서 요구하시는 것은 선한 행실이 전부라고 게 확신합니다.
Ngày nay nhiều người quả quyết rằng Đức Chúa Trời chỉ đòi hỏi một điều là có hạnh kiểm tốt.
그것을 바꿀수도 없다는것을 게 믿습니다. 여러분이 할 수 있는 것이라고는 그것을 깨닫고
Điều duy nhất có thể làm là học để nhận thức về nó và sở hữu nó.
장로들은 어떻게 ‘신실한 말씀을 게 지킬’ 수 있습니까?
Làm sao các trưởng lão có thể ‘hằng theo đạo lành’?
여호와께 드리는 높고도 숭고한 참 숭배가 회복되어 게 세워졌으며, 다른 어떤 종교보다도 드높여졌습니다.
Sự thờ phượng thật và cao quý của Đức Giê-hô-va đã được phục hồi vững chắc ở một địa vị cao hơn bất cứ tôn giáo nào khác.
12 믿음을 위해 훌륭한 싸움을 싸우십시오. 영원한 생명을 게 잡으십시오. 그대는 그 생명을 위해 부르심을 받았고 많은 증인 앞에서 훌륭하게 공개적 선언을 했습니다.
+ 12 Hãy vì đức tin mà tranh đấu trong trận chiến tốt lành; hãy nắm chắc sự sống vĩnh cửu mà con đã được gọi đến và đã công bố trước mặt nhiều người làm chứng.
오랫동안 학대를 받았기 때문에 자신은—심지어 여호와로부터도—사랑받지 못하는 존재라는 생각이 게 자리잡을 수 있다.—요한 첫째 3:19, 20.
Vì nhiều năm bị bạc đãi, một người có lẽ nghĩ chẳng ai yêu mình, ngay cả Đức Giê-hô-va cũng không.—1 Giăng 3:19, 20.
그러한 불필요한 다툼은 마치 부부가 산성의 견고한 빗장에 의해 분리되어 있기라도 한듯이 개인적인 의사 소통과 화해의 문을 게 닫게 만들 수 있읍니다!
Vợ chồng hờn giận nhau cách vô ích vậy sẽ cắt đứt mối liên-lạc mật-thiết và khó hòa-thuận lại đến nỗi trở nên xa cách nhau như thể bởi những chốt sắt đóng cửa đồn vậy!
그분은 우리가 손을 뻗어 쇠막대를 게 잡고, 두려움에 맞서며, 협착하고 좁은 길을 따라 용감하게 앞으로, 그리고 위를 향해 전진하기를 바라십니다.
Ngài muốn chúng ta dang tay ra và bám chặt vào thanh sắt, đối mặt với sự sợ hãi của mình, và can đảm tiến lên phía trước và lên cao hơn dọc trên con đường chật và hẹp.
그분께서 여러분에게 합하시듯 여러분이 그분께 더 게 합하기 위해 무엇을 할 수 있는가?
Các em có thể làm gì để gắn với Ngài hơn như Ngài gắn bó với các em?
예수께서는 마귀가 자유 의지를 오용하였음을 지적하면서 그가 “진리 안에 게 서지 않았다”고 말씀하셨습니다.
Khi nói về việc Ma-quỉ lạm dụng tự do ý chí, Chúa Giê-su cho biết: “Nó... chẳng bền giữ được lẽ thật” (Giăng 8:44).
하느님의 말씀은 이렇게 교훈합니다. “훈계를 게 붙들고 놓지 마라.
Vậy thì chúng ta nên tập trung vào lý do đó.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 굳다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.