구별하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 구별하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 구별하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 구별하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là phân biệt, nghe ra, phân biệt đối xử, lấy vi phân, khác biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 구별하다

phân biệt

(differentiate)

nghe ra

(distinguish)

phân biệt đối xử

(differentiate)

lấy vi phân

(differentiate)

khác biệt

(differentiate)

Xem thêm ví dụ

몰입, 이는 즐거움과 매우 중요한 측면에서 구별이 됩니다.
Nó là suy nghĩ và cảm xúc.
이러한 착각을 기반으로, 우리는 뇌가 정확한 예측을 만들고 이 예측을 실제의 감각들로부터 구별해낸다는 점을 우리 분야에서 공고히 할 수 있었습니다.
Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận.
그렇기 때문에, 하느님께서 우리에게 우리의 영적 필요를 충족시킬 수 있는 수단도 주셨을 것이라고 그리고 우리가 영적으로 유익한 것과 해로운 것을 구별할 수 있도록 적절한 지침도 주셨을 것이라고 생각하는 것이 논리적입니다.
Vì vậy, thật hợp lý khi tin rằng Đức Chúa Trời cũng sẽ cung cấp phương cách nhằm thỏa mãn nhu cầu tâm linh của chúng ta, cũng như sự hướng dẫn thích đáng để giúp chúng ta phân biệt lợi hại về mặt tâm linh.
17 거짓 종교는 그것이 산출하는 것, 즉 열매로 구별할 수 있다고 예수께서는 말씀하셨습니다.
17 Giê-su nói người ta có thể nhận biết tôn giáo giả qua những gì nó sản xuất, tức kết quả của nó.
11 그리고 더욱이 내가 이 백성에게 ᄀ이름 하나를 주어, 그로 말미암아 그들이 하나님께서 예루살렘 땅으로부터 인도해 내신 모든 백성들 위에 구별되게 하려 하노니, 이를 내가 행함은 그들이 주의 계명을 부지런히 지켜온 백성이었음이라.
11 Và hơn nữa, cha sẽ đặt cho dân này một adanh hiệu, để họ được phân biệt với tất cả những dân khác mà Đức Chúa Trời đã đem ra khỏi xứ Giê Ru Sa Lem; và sở dĩ Cha làm vậy là vì họ là một dân rất chuyên tâm trong việc tuân giữ các lệnh truyền của Chúa.
이 잡지는 우리를 동물과 구별시켜 주는 특징들을 포함해서 인체에 대해 현재까지 밝혀진 점들을 알려 줍니다.”
Tạp chí này sẽ cho biết chúng ta làm thế bằng cách nào”.
몇몇 글라골 문자는 그리스어나 히브리어의 초서체에서 유래한 것 같다. 일부 문자는 중세의 발음 구별 부호에서 나온 것일지도 모른다.
Một ít chữ cái Glagolitic dường như bắt nguồn từ chữ thảo Hy Lạp hoặc Hê-bơ-rơ.
19 그 교수들은 여호와의 증인 청소년 가운데서는 상황이 정반대임을 알게 되었습니다. 증인 청소년은 “다른 그룹과 뚜렷이 구별되는 그룹”에 속하였습니다.
19 Các giáo sư ấy nhận thấy trong số những người trẻ Nhân-chứng Giê-hô-va, “nhóm khác biệt nhất” thì ngược lại mới đúng hơn.
가나안 사람들의 신전에는 성행위를 위해 따로 구별된 방들이 있었던 반면, 모세의 율법에서는 부정한 상태에 있는 사람은 성전에 들어올 수도 없다는 점을 명시하였다.
Trong khi đền thờ của người Ca-na-an có các phòng dành riêng cho hoạt động tính dục, Luật Pháp Môi-se quy định rằng những người trong tình trạng ô uế thậm chí không được vào đền thờ.
이 비유는 참 그리스도인과 거짓 그리스도인이 뒤섞여 구별하기 어려운 상태가 “사물의 제도의 종결”까지 계속될 것임을 보여 준다.
Lời ví dụ cho thấy là sự trà trộn của tín đồ thật và tín đồ giả sẽ tiếp tục cho đến “ngày tận-thế”.
삼손은 태어나는 순간부터 나실인 즉 특별한 종류의 신성한 봉사를 하도록 구별된 사람이 되게 되어 있었습니다.
Ngay lúc chào đời, Sam-sôn là người Na-xi-rê—một người được biệt riêng để làm một thánh chức đặc biệt.
“누가 너를 구별하였느뇨 네게 있는 것 중에 받지 아니한 것이 무엇이뇨 네가 받았은즉 어찌하여 받지 아니한 것같이 자랑하느뇨.”
Nếu ngươi đã nhận-lãnh, thì sao còn khoe mình như chẳng từng nhận-lãnh?”
하지만, 참다운 벗과 거짓된 벗을 구별할 줄 아는 것이 극히 중요하다.
Nhưng phân biệt bạn thật tình và bạn giả hiệu là tối quan trọng.
수백만에 달하는 명목상의 그리스도인들과 구별되기 위하여, 이 시대의 그리스도의 참다운 추종자들의 신분을 뚜렷이 나타내 줄 이름이 있어야 하였읍니다.
Để tách rời hẳn hàng triệu người tự mệnh danh tín đồ đấng Christ, họ cần phải có một danh hiệu nhận diện họ cách rõ rệt như là những môn đồ thật của đấng Christ thời nay.
그러므로 법정 소송을 위한 증거가 늘어나는 것처럼, 예수의 형제들을 지원하는 사람들과 그들을 지원하려 하지 않는 사람들 사이의 구별은 명백해지고 있습니다.
Vì vậy, giống như trong một vụ kiện, càng lúc càng có thêm bằng chứng thì sự khác biệt giữa những người ủng hộ anh em của Chúa Giê-su và những người không ủng hộ đang trở nên rõ rệt (Ma-la-chi 3:18).
우리의 그리스도인 표준은 우리를 다른 사람들과 구별시켜 줍니다.
Tiêu chuẩn của tín đồ đạo Đấng Ki-tô làm chúng ta khác biệt.
11 우리가 원하는 것과 우리에게 정말 필요한 것을 구별하는 데 어려움이 있다면, 무책임하게 행동하지 않게 해 줄 만한 조처들을 취하는 것이 도움이 될 것입니다.
11 Nếu chúng ta thấy khó phân biệt cái mình muốn với cái thật sự cần, có thể nên áp dụng biện pháp để bảo đảm mình không hành động thiếu trách nhiệm.
개인의 성별을 구별하는 방법은 치아의 크기로 알 수 있습니다
Bạn có thể xách định giới tính một cá nhân dựa trên kích cỡ của răng.
좋은 것과 나쁜 것을 어떻게 구별할 수 있습니까?
Làm sao họ có thể phân biệt điều đúng, điều sai?
우리가 직면한 상황은 과학이 더 멀리 나아갈수록, 우리가 더 많이 인정해야 한다는 것입니다. 우리가 안정적인 해부학적 종류로 생각해왔고 무척 간단하게 짜여져 안정적인 독자성을 구별하게 했던 것들이 생각보다 더 애매하단 것이죠.
Bởi vậy cái chúng ta có ở đây là một kiểu tình thế khi mà nền khoa học của chúng ta phát triển càng xa, thì chúng ta càng phải tự chấp nhận là các hạng mục mà chúng ta vẫn tin là các hạng mục giải phẫu học ổn định dựa trên những tiêu chuẩn rất đơn giản của đặc điểm nhận dạng thực ra mờ nhạt hơn chúng ta nghĩ rất nhiều.
그 이름은 하느님을 자신의 목적을 이루실 수 있는 고유한 분으로 구별시켜 줍니다
Chỉ duy nhất Đấng Tối Cao mang danh này vì ngài là đấng luôn thực hiện ý định
그러므로 사람을 참으로 다른 사람과 구별짓는 것은 그의 전체 외모, 그의 음성, 그의 개성, 그의 경험, 그의 정신적 성장과 기억이다.
Thế thì điều gì thật sự giúp phân biệt người này với người kia. Đó là diện mạo tổng quát, tiếng nói, nhân cách, kinh nghiệm, sự phát triển trí tuệ và ký ức.
이러한 성구들에서 우리는 하나님 아버지와 아들이 뚜렷이 구별되는 개별적인 존재라는 증거들을 볼 수 있지 않습니까?
Chúng ta có thể thấy một khuôn mẫu trong các đoạn thánh thư này làm chứng về Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử là hai Đấng khác biệt, riêng biệt không?
“시기”라는 표현은, 어떤 특징들로 구별되는 정해진 혹은 지정된 때, 특정한 시기나 기간을 가리키는 단어를 번역한 것입니다.
“Mùa” được dịch ra từ chữ có ý nói về một thời giờ đã định, một thời kỳ đặc biệt, hoặc một giai đoạn, được đánh dấu bởi những đặc điểm nào đó.
그때에 여호와께서 기드온에게 말씀하셨다. “개가 핥듯이 혀로 물을 핥아 먹는 사람과 무릎을 꿇고 마시는 사람을 모두 구별하여 세워라.”
Đức Giê-hô-va phán cùng Ghi-đê-ôn: “Hãy tách riêng những người dùng tay múc nước rồi liếm như chó với những người quỳ gối uống nước”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 구별하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.