gua trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gua trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gua trong Tiếng Indonesia.
Từ gua trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hang, động, tôi, Hang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gua
hangnoun Zapatas yang kepala suku dan ketika kakekmu tinggal di sebuah gua. Nhà Zapata từng là những tù trưởng khi ông nội em còn sống trong hang. |
độngnoun Oogway duduk sendirian di gua selama 30 tahun memikirkan satu pertanyaan. Quy lão bế quan trong động một mình suốt 30 năm, chiêm nghiệm một vấn đề. |
tôiverb Itu kaya dia ngelepas celana gua, minyakin pantat gua dan siap memulai penetrasi. Nó sẽ bắt tôi tụt quần, bôi mỡ đàng hoàng rồi nhắm bắn. |
Hang
Apa kau " Download " dari Komputer " Gua Kelelawar "? Con tải từ máy tính ở Hang Dơi, đúng không? |
Xem thêm ví dụ
Pria yang telah mati selama empat hari itu keluar dari gua! Người chết đã bốn ngày từ hang đi ra! |
Sedangkan orang-orang, mereka akan mencari perlindungan dalam gua-gua dan celah-celah di gunung batu pada hari penghakiman Yehuwa. Còn về người ta, họ sẽ tìm kiếm chỗ ẩn náu trong hang và kẽ đá trong ngày phán xét của Đức Giê-hô-va. |
Malam ini, mari kita goncang gua ini. Đêm nay... Hãy rung chuyển hang động này. |
Mereka menggali kanal besar ke laut, dan di samping jembatan, dibuat gua menuju cincin batu sehingga kapal dapat lewat dan masuk ke kota di sekitar pegunungan; mereka membuat dermaga dari tembok batu parit. Họ đào một con kênh lớn ra biển, và cùng với những đường hầm được đục khắp các cây cầu vào những vòng tròn của đá để tàu có thể đi vào thành phố xung quanh núi, họ đục khắc bến tàu từ các bức tường đá của tường thành. |
2 Sewaktu sedang mendekam di dekat mulut sebuah gua di Gunung Horeb, ia menyaksikan serangkaian peristiwa spektakuler. 2 Khi ngồi thu mình ở gần miệng hang đá trên Núi Hô-rép, ông chứng kiến một loạt sự kiện kỳ lạ. |
Apa yang gua tau soal berlian? Mình biết gì về kim cương nhỉ? |
Saya akan senang melihat Google maps ke dalam beberapa gua ini. Tôi rất thích xem bản đồ của Google bên trong những hang động này. |
Gua cabut dari sini. Tao biến đây. |
Di tempat ini, kami melaporkan satu tipe baru mikroalga yang hanya tumbuh di atas jaring laba-laba yang menutupi pintu masuk gua. Ở nơi này, chúng tôi phát hiện một loại vi tảo mới chỉ mọc trên chỗ cao nhất của mạng nhện phủ trên lối vào hang động. |
Kita perlu gua. Ta cần một cái hang. |
16 Tapi, kelima raja itu melarikan diri dan bersembunyi dalam gua di Makeda. 16 Lúc bấy giờ, năm vua kia đã chạy thoát và trốn trong hang đá ở Ma-kê-đa. |
Kami juga memakai radio frekuensi ultra rendah untuk memantulkan balik ke permukaan posisi kami di dalam gua. Chúng tôi cũng dùng sóng radio cực thấp để ghi lại vị trí chính xác của chúng tôi trong hang động so với bề mặt. |
Mereka kehilangan jejak saat kita memasuki gua. Chúng đã mất dấu ta trong cái hang đó, đúng không? |
MASIH terbayang oleh Marta makam saudaranya —sebuah gua yang ditutup dengan batu besar. Bà Ma-thê sầu khổ nghĩ tới em trai mình đang nằm trong mồ, một cái hang có tảng đá chặn lại. |
Di bawah ancaman maut, ia bersembunyi selama beberapa tahun di padang belantara, di gua-gua, dalam celah-celah, dan di tanah asing. Lúc tình thế cực kỳ hiểm nguy, ông đã lẩn trốn nhiều năm trong đồng vắng, trong hang động, trong khe núi và trên đất lạ. |
Tapi yang ingin saya ceritakan hari ini adalah gua yang seluruhnya terbuat dari es, khususnya es gletser yang terbentuk di sisi gunung tertinggi di negara bagian Oregon, bernama Gunung Hood. Nhưng những hang động mà tôi muốn chia sẻ với các bạn ngày hôm nay lại được hình thành hoàn toàn bằng băng, đặc biệt là từ sông băng Nó được hình thành trong lòng ngọn núi cao nhất ở bang Oregon, gọi là núi Hood. |
Zospeum tholussum ditemukan di kedalaman 743 hingga 1.392 m (2.438 hingga 4.567 kaki) di gua Lukina jama–Trojama, Kroasia, pada tahun 2012 selama ekspedisi di gua. Zospeum tholussum được phát hiện ở độ sâu 743 đến 1.392 m (2.438 đến 4.567 ft) ở hang Lukina jama–Trojama tại Croatia vào năm 2010 một chuyến thám hiểm hang động. |
Sementara itu, saya bertemu orang-orang berpikiran sama yang menyebut diri mereka penjelajah kota, petualang, penjelajah gua, sejarawan yang bergerilya, dan sebagainya. Cùng lúc đó, tôi gặp những người cùng sở thích những người tự gọi bản thân là các nhà thám hiểm, nhà phiêu lưu, người khám phá hang động giữa thành phố những người nghiên cứu lịch sử thành phố, v.v.. |
Mereka punya seekor Troll gua. Chúng có người Hang Khổng Lồ |
8 Lalu Daud keluar dari gua itu dan memanggil Saul, ”Tuanku Raja!” 8 Sau đó, Đa-vít đứng dậy, ra khỏi hang và gọi Sau-lơ: “Hỡi vua là chúa của con!”. |
Jadi kau bersembunyi di sini atau di gubuk Indian atau sebelum itu, di gua, mendengarkan cerita-cerita, membaca buku? Vậy là ông đã chôn chân ở đây, dựng lều ở đây hay là trước đó trốn trong hang động để nghe kể chuyện và đọc sách hả? |
Sonny dan Ashlee akan mati di gua bersamaku dan Mama sebelum tinggal semalam denganmu. Sonny và Ashlee thà chết dần chết mòn trong một cái hang cùng tôi với mẹ tôi vẫn còn hơn sống một đêm cùng các người. |
Jadi, kau akan pergi ke gunung, ke kolam gelap dengan gua dan membunuh monster itu di sarangnya? Vậy ngươi sẽ tới cánh đồng hoang, tới bên hồ tăm tối bên cái hang và giết ác quỷ trong hang chứ? |
Untuk meninggalkan gua, mereka mungkin perlu belajar menyelam atau menunggu berbulan-bulan agar banjir surut di akhir musim hujan. Để rời khỏi hang động, họ có thể cần phải học cách lặn hoặc chờ vài tháng để lũ lụt rút đi. |
“Pagi-pagi sekali ketika fajar menyingsing, bangunlah raja dan pergi dengan buru-buru ke gua singa. “Vua dậy sớm, khi hừng sáng, vội vàng đi đến hang sư tử. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gua trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.