공약 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 공약 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 공약 trong Tiếng Hàn.

Từ 공약 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tuyên ngôn, bản tuyên ngôn, hiển nhiên, rõ rệt, tuyên bố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 공약

tuyên ngôn

(manifesto)

bản tuyên ngôn

(manifesto)

hiển nhiên

rõ rệt

tuyên bố

Xem thêm ví dụ

사람들은 “수많은 정치인들의 지켜지지 않는 선거 공약들” 때문에 환멸을 느낍니다.
Họ vỡ mộng về “những sự thất hứa của rất nhiều nhà chính trị”.
과거 세 정부의 공약을 생각나게 하는 포스터들도 볼 수 있었습니다.
Những tấm bảng ghi lời hứa hẹn của ba chính phủ trước vẫn được giữ nguyên.
(히브리 13:4) 그들이 서로 사랑한다고 주장한다 할지라도 그들의 관계는 성서에서 필수 요건임을 알려 주는 결혼이라는 확고한 공약이 없기 때문에 마침내 괴로운 결과를 당하게 될 것입니다.
Ngay dù họ có tuyên bố yêu nhau đi nữa, thì mối quan hệ của họ qua thời gian có lẽ sẽ bị tổn thương vì không có một sự hợp ước bền vững với nhau về hôn nhân, điều mà Kinh-thánh cho thấy là rất quan trọng.
언약은 단순히 “앞으로 어떤 일을 하겠다는 동의나 공약”입니다.
Một sự khấn hứa chỉ là “một sự đồng ý hoặc cam kết làm điều gì trong tương lai”.
6 한 남자와 한 여자가 유효하고 합당한 결혼을 하기 위하여 요구된 단계를 취할 때에 그들은 공개적으로 서로 맡기는 공약을 하는 것입니다.
6 Khi một người nam và một người nữ làm những bước đòi hỏi để đi đến kết hôn một cách hợp pháp và được mọi người công nhận, thì họ công khai lập hôn ước với nhau (Sáng-thế Ký 24:4, 34-67; Ma-thi-ơ 25:1-10).
그는 선거 공약으로 구단의 €270M의 빚을 청산하고 구단의 시설을 현대화 시킬 것을 내걸었다.
Ông tuyên bố trong chiến dịch tranh cử của mình sẽ xóa bỏ khoản nợ 270 triệu Euro của câu lạc bộ và nâng cấp cơ sở vật chất cho đội.
아니면 모든 우리 국민의 평등을 위해 발버둥치는 것이든지 간에 말입니다. 우리의 공약을 세우고 해외에 우리의 가치를 보여준 것입니다.
Hãy nhớ rằng chúng ta có thể làm mọi thứ bởi vì chúng ta giàu có hay hùng mạnh mà còn bởi vì chính chúng ta, một đất nước được Thượng Đế bảo trợ, cùng với tự do và công bằng, chúng ta không thể bị chia cắt.
어느 누가 정치인들 대부분이 선거 공약을 지킬 것이라고 진정으로 기대하겠습니까?
Có ai thật sự nghĩ rằng hầu hết các chính trị gia sẽ giữ lời hứa sau khi đắc cử không?
높은 자리에 있는 분들은 빈곤과 공포로 부터 우리의 어린이들을 보호하겠다는 공약을 했죠.
Rất nhiều người đã thực hiện cam kết - chúng tôi sẽ bảo vệ con cái chúng ta khỏi những thiếu thốn và sợ hãi.
(창세 24:4, 34-67; 마태 25:1-10) 한쌍의 남녀가 결혼의 이점이 없이 단순히 동거한다면 이러한 공약이 없읍니다.
Còn khi một cặp tình nhân thuận tình ăn ở với nhau mà không kết hôn thì kể như không có hôn ước.
아무리 좋은 의도를 가진 정치가라도 공약을 이행하지 못할 수 있습니다.
Ngay cả những người thiện chí nhất có lẽ cũng không thực hiện được điều họ hứa.
정치가들이 내세우는 공약은 흔히 지켜지지 않습니다.
Những nhà cai trị thế gian thường chỉ hứa suông.
그리고 부패의 엔진은 국제적인 은행 시스템에 의해, 익명의 유령 회사들의 문제에 의해, 많은 양의 석유와 가스, 광업을 위해 우리가 제공해준 익명성에 의해, 그리고 가장 중요하게는 정치인들이 그들의 공약을 지키지 못하고 이런 문제를 의미있고 체계적으로 다루지 못해 일어나는 겁니다.
Bộ máy tham nhũng đó được sự trợ giúp tích cực từ hệ thống ngân hàng quốc tế thông qua hình thức các công ty ẩn danh, hoặc bằng một điều bí mật nào đó mà chúng ta tiêu tốn các hoạt động khai khoáng dầu khí lớn, và trên hết là bằng sự sai lầm của các chính khách của chúng ta khi phản bội lại chính những tuyên bố hoa mĩ của họ và tiến hành các biện pháp có tính hệ thống và ý nghĩa để giải quyết được vấn nạn này.
압살롬은 먼저 “이스라엘 사람들의 마음을 도둑질”했습니다. 그럴듯한 공약을 내세우고 인정 많은 척하면서 사람들의 환심을 산 것입니다.
Trước tiên, Áp-sa-lôm “dụ lấy lòng người Y-sơ-ra-ên”, dùng những lời hứa ngon ngọt và cử chỉ giả tạo.
혼전순결을 서약한 10대 소녀들은 - 죠지 부시 감사합니다 (조지 부시의 2000년 대선 공약) - 대부분이, 60%, 일 년 안에 성욕의 유혹에 굴복하고 맙니다.
Trong số những cô bé vị thành niên tuyên thệ không quan hệ tình dục trước hôn nhân -- cám ơn George Bush -- phần lớn, 60 phần trăm, nhượng bộ trước những cám dỗ giới tính chỉ trong một năm.
국민의 유익을 위해 봉사하겠다고 공약한 많은 사람들이 뇌물과 상납금을 받아 사리 사욕을 채운 사실이 폭로되고 있다.
Nhiều người đã cam kết là phục vụ quyền lợi của công chúng bị phơi bày ra là phục vụ quyền lợi của riêng họ bằng cách nhận tiền hối lộ và đút lót.
중고차 딜러가 차에 대해 설명하거나 정치인이 선거 유세 중에 공약을 하는 것을 들으면 그런 생각이 들 것입니다.
Bạn có thể tự hỏi câu đó khi một người bán hàng tìm cách bán cho bạn một chiếc xe cũ hoặc khi một nhà chính trị đưa ra nhiều lời hứa trong một cuộc vận động bầu cử.
첫째는 오픈소스 제도의 철학적 공약에 걸맞는다는 겁니다. 프로젝트에 일하는 모든 사람이
Thứ nhất, nó duy trì triết lý của mã nguồn mở.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 공약 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.