공로 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 공로 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 공로 trong Tiếng Hàn.
Từ 공로 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đường cao tốc, quốc lộ, xa lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 공로
đường cao tốcnoun |
quốc lộnoun |
xa lộnoun |
Xem thêm ví dụ
11, 12. (ᄀ) 러셀 형제는 자신이 알게 된 진리에 대해 누구에게 공로와 영예를 돌렸습니까? 11, 12. (a) Anh Russell quy công trạng cho ai về những điều anh dạy? |
자원한 이스라엘 군사 1만 명 중 그 누구도 승리의 공로를 자신에게 돌리며 자랑할 수 없었습니다. Không ai trong 10.000 người Y-sơ-ra-ên tình nguyện có thể khoe rằng mình đã mang lại sự giải cứu ấy. |
(제 8권, 483면) 예수와 그분의 초기 제자들처럼, ‘여호와의 증인’은 왕국 소식을 “공로, 개인 집, ··· 그 외 다른 장소”에서 전파합니다. Giống như Giê-su và các môn đồ ngài thuở xưa, các Nhân-chứng Giê-hô-va rao truyền thông điệp Nước Trời “nơi đường phố, tư gia... và các nơi khác”. |
한 관리는 그러한 공동체 의식에 대해 감사를 표하면서 지부 대표자에게 공식적으로 공로패를 수여하였습니다. 참석자들은 열렬한 박수갈채를 보냈습니다. Để thể hiện lòng biết ơn về tinh thần cộng đồng này, một quan chức đã chính thức trao bằng khen cho đại diện chi nhánh. |
이것이 우리가 그의 공로에 감사해야하는 세 번째 이유입니다. Và vì điều đó, chúng ta cần phải biết ơn ông ấy rất nhiều. |
슐리만은 발견에 대한 모든 공로를 차지하고 자신이 트로이와 프리암 왕의 보물을 찾았다고 발표합니다. Từ khám phá này, Schiliemann được ghi nhận đã tìm ra thành Troy và kho báu của vua Priam. |
증조 친할아버지 "루이스 볼란트"는 프랑스인으로 제1차 세계 대전 당시 꾸르셀 르 콩트 마을을 용기있게 방어한 공로로 무공 십자훈장을 받았다. Ông nội của mẹ cô, Louis Volant, là người Pháp, được trao tặng giải thưởng Croix de Guerre về lòng can đảm trong việc bảo vệ làng Courcelles-le-Comte trong Thế chiến thứ nhất. |
여러분도 그들의 공로를 기억해 주시고 국제구호원들이 세계에서 보호받도록 요구해 달라고 부탁드립니다. Tôi kêu gọi mọi người ghi nhớ sự cống hiến của họ và yêu cầu các nhân viên cứu trợ trên thế giới được bảo vệ tốt hơn. |
러시아 지부가 받은 공로패 Văn phòng chi nhánh nhận bằng khen |
그 어떤 사람이나 집단도 이러한 일들에 대한 공로를 자신에게 돌릴 수 없습니다. Không một ai hoặc một nhóm người nào có thể cho đó là công trạng của mình. |
발레리아누스는 오다이나투스—제노비아의 남편—라는 팔미라의 귀족이 페르시아에 대한 군사 작전을 성공적으로 수행하여 로마 제국의 국경을 메소포타미아까지 확장한 공로를 인정해, 기원 258년에 그에게 로마의 집정관이라는 지위로 승진시키는 상을 내렸습니다. Valerian thưởng cho một người Palmyra thuộc dòng dõi quí tộc tên là Odaenathus—chồng của Zenobia—bằng cách thăng cấp cho ông lên chức quan chấp chính tối cao của La Mã vào năm 258 CN, vì ông đã đánh bại nước Ba Tư và nới rộng ranh giới của Đế Quốc La Mã sang Mê-sô-bô-ta-mi. |
1996년 그는 프랑스 정부로부터 프랑스 영화 발전에 기여한 공로로 문화부에서 주관하는 예술 및 문학 훈장(Chevalier de l’Ordre des Arts et des Lettres)을 수여받았다. Vào năm 1992 ông đã giành được giải Chevalier de l'Ordre des Arts et des Lettres (Huân chương về Văn học và Nghệ thuật) của Chính phủ Pháp. |
그는 천 개의 시험, 세 개의 큰 민권법, 노인의료보험제도, 교육 후원에 있어 큰 공로자였습니다. Người thắng cả ngàn cuộc tranh luận, ba bộ Luật Dân Sự to lớn, y tế, và trợ cấp giáo dục. |
전 공로라고 생각될 만한 일은 하지 않았습니다. 만약 장애라는 요소를 제외한다면요. Tôi chưa từng làm điều gì được xem là thành tựu nếu như không tính đến sự tàn tật của mình. |
왕국회관에 수여된 공로 메달 Một Phòng Nước Trời được tặng thưởng huy chương |
그리고 제 나이 15살 때, 제 지역주민 한분께서 제 부모님께 오셔서는 지역 공로상의 수상자로 저를 추천하고 싶다고 하셨어요. Khi tôi lên 15, công chức địa phương đến gặp cha mẹ tôi và bày tỏ ý muốn đề cử tôi nhận giải thành tựu vì cộng đồng. |
이 승리에 대한 공로를 인정받은 클로비스는 동로마 제국의 황제 아나스타시우스로부터 명예 집정관의 직위를 받게 되었습니다. Để công nhận chiến thắng này của Clovis, hoàng đế của Đế Quốc La Mã ở phía Đông là Anastasius ban chức lãnh sự danh dự cho ông. |
1968년 6월 6일에는 중요한 전초 기지를 베트콩 게릴라로부터 사수한 공로로 두 번째로 금성 훈장을 받았다.’ Vào ngày 6-6-1968, Molina đạt được một sao vàng nữa khi anh bảo vệ thành công một tiền đồn chủ chốt khỏi tay quân du kích’.—Theo tờ báo quân đội “Tester” ở Maryland, Hoa Kỳ. |
그리고 그들은 공로에 있었고, 그녀는 헤지스과 나무를 보았다. Sau đó, họ đã trên Highroad và cô đã nhìn thấy hàng rào và cây. |
아폴로 8호와 아폴로 11호 계획에 참여하였을 때는 공로를 인정받아 훈장을 받기까지 하였습니다. Tôi còn nhận được huy chương tưởng thưởng vì đã có phần giúp sức cho đợt bay của phi thuyền Apollo 8 và 11. |
산기슭, 해변, 강변, 공로(公路), 개인 집, 성전 입구, 유대인 회당 그리고 그 외 다른 장소들을 복음을 선포하는 데 쓸 수 있다고 여긴 것이다.” Triền núi, bờ biển hay bờ sông, đường phố, tư gia, cửa đền thờ, nhà hội của người Do-thái hay các nơi khác đều là những nơi để họ rao giảng Phúc âm” (Cyclopedia, Quyển VIII, trang 483). |
마틴 루이스 펄(Martin Lewis Perl, 1927년 6월 24일 ~ 2014년 9월 30일)은 타우 입자를 발견한 공로로 1995년 노벨 물리학상을 수상한 미국의 물리학자이다. Martin Lewis Perl (24 tháng 6 năm 1927 - 30 tháng 9 năm 2014) sinh ra tại thành phố New York là nhà vật lý người Mỹ đã đoạt Giải Nobel Vật lý năm 1995 cho công trình phát hiện hạt tau. |
지금 가면 모두 존스 공로가 될거라고요, 알잖아요. Jones sẽ nhận hết công lao nếu anh đi, anh biết thế mà. |
2000년 11월 17일에, 여호와의 증인은 “그들의 출판물에 실린 교육적인 내용과 가르침을 [통해] 콩고 국민의 계발에 기여”한 공로로 이 선행 증서를 받았습니다. Ngày 17 tháng 11 năm 2000, Bằng Khen Danh Dự đã được ban tặng cho Nhân Chứng Giê-hô-va vì “họ đã đóng góp cho sự phát triển của người dân Congo [qua] sự giáo dục và dạy dỗ trong các sách báo của họ”. |
또한, 크리에이터 어워즈는 YouTube에 독창적인 콘텐츠를 게시하는 크리에이터의 공로를 인정하기 위해 마련되었습니다. Ngoài ra, mục đích của Phần thưởng cho Người sáng tạo là nhằm ghi nhận những người đưa nội dung gốc lên YouTube. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 공로 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.