곪다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 곪다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 곪다 trong Tiếng Hàn.
Từ 곪다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mưng mủ, làm mủ, lên mủ, nung mủ, day dứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 곪다
mưng mủ(fester) |
làm mủ(fester) |
lên mủ(fester) |
nung mủ(fester) |
day dứt(fester) |
Xem thêm ví dụ
아멜리아의 작은 가슴은 대량 감염으로 곪은 상태였다. Lồng ngực bé nhỏ của Amelia bị nhiễm trùng nặng. |
그것이 자리를 잡고 썩고 곪아 마침내 파괴를 부르도록 내버려 두어서는 안 됩니다. Chúng ta không thể và không nên để cho điều đó tàn phá, phá hoại và cuối cùng hủy diệt mình. |
사람들이 전쟁으로 마음에 입은 깊은 상처는, 휴전 협상이 타결되고 총소리가 그치고 군인들이 고향에 돌아가고 난 오랜 뒤에도 계속 곪아 갑니다. Thậm chí sau khi đạt được thỏa hiệp ngừng chiến đã lâu, tiếng súng lặng im, người lính trở về nhà nhưng những vết thương chiến tranh khắc sâu trong tâm hồn người ta vẫn tiếp tục gây nỗi đắng cay. |
어떤 이들에게 급진적인 이슬람교에 대한 세계관은 이 개방된 상처를 곪게하는 감염 같은 거예요. với một vài người, quan điểm về Hồi giáo cực đoan làm mưng mủ những vết thương há miệng đó |
여호와나 그분의 말씀 혹은 그분의 조직에 대한 일말의 의심이라도 마음속에서 맴돌기 시작하면, 그러한 의심이 곪아서 여러분의 믿음을 파괴시킬 수 있는 것이 되기 전에 즉시 그 의심을 제거하기 위한 단계를 취하십시오.—비교 고린도 첫째 10:12. Nếu chút ít nghi ngờ nào về Đức Giê-hô-va, Lời ngài hoặc tổ chức ngài bắt đầu dai dẳng trong lòng, thì hãy nhanh chóng tìm cách gạt bỏ sự nghi ngờ này trước khi nó trở nên cay độc và có thể phá hoại đức tin của bạn. (So sánh I Cô-rinh-tô 10:12). |
두 사람은 각자 상처가 곪아 터지는 듯한 아픔을 느낄 것이며 두 사람 다 상처를 치유하기 위해 뭔가 조처를 취할 필요가 있다는 것을 압니다. Hẳn mỗi bên đều cảm nhận nỗi đau của vết thương mưng mủ, cả hai đều biết rằng nên làm một điều gì đó để chữa lành. |
한번 생각해 보십시오. 가족과 함께 식사를 하는 시간에, 곪은 상처를 짜서 닦고 싸매는 일을 할 것입니까? Hãy xem xét điều này: Nếu dùng bữa với gia đình, liệu bạn có chọn thời điểm đó để rửa một vết thương đang mưng mủ không? |
수갑이 너무 작아 살을 꽉 조였으므로 결국 상처가 곪아, 평생 손목에 흉터가 남아 있었습니다. Cha mang thẹo cả đời nơi cổ tay vì ổ xích quá nhỏ đã kẹp vào thịt khiến vết thương mưng mủ. |
솔직한 의사소통의 부족은 문제가 곪아 터져서 심각해지게 할 수 있습니다. Thiếu trò chuyện cởi mở về các vấn đề có thể khiến cho tình trạng trở nên nghiêm trọng. |
그리고 각자의 진영에서 용기 내어 말하기로 동의했죠. 우리가 서로에게 상처 주고, 망상증으로 곪아가게 만들고, 선동의 목적으로 주변 사람들에 의해 이용되는 이런 종류의 이질화된 얘기를 마주칠 때 마다 말입니다. Chúng tôi cùng thống nhất rằng sẽ nói cho phe mình hiểu vì chúng tôi đã chứng kiến những cuộc trò chuyện khác có thể tạo nên vết thương va những u nhọt trong sự đa nghi và sau đó bị những người cực đoan loại dụng để gây kích động. |
피부는 군데군데 이에게 뜯기고, 구타로 인해 한쪽 귀는 청력을 상실했고, 온몸은 곪은 상처투성이였습니다. Một phần da của tôi mất đi vì bị chấy rận ăn, các cuộc đánh đập đã làm một tai tôi điếc, và cả thân thể tôi đầy những vết thương mưng mủ. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 곪다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.