괴력 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 괴력 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 괴력 trong Tiếng Hàn.

Từ 괴력 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Thần lực, sức, ba đầu sáu tay, ưu điểm, tinh bột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 괴력

Thần lực

sức

ba đầu sáu tay

(superhuman strength)

ưu điểm

tinh bột

Xem thêm ví dụ

몸의 크기와 내용물을 조절하는 것, 초고속, 비행, 괴력, 불사, 그리고
Chuyển đổi kích thước cơ thể siêu tốc, bay lượn, siêu mạnh, bất tử, và tàng hình.
이제까지 그 괴력사는 아무에게도 말하지 않았지만, 그는 사실 의과대학 3학년에 재학 중인 학생이였습니다.
Anh ấy chưa bao giờ nói với ai, rằng mình là một sinh viên y khoa năm 3.
괴력사는 그에게 인공호흡을 해서, 그를 살려냈습니다.
Anh ấy đã hô hấp nhân tạo để cứu mạng ông.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 괴력 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.