go past trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ go past trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go past trong Tiếng Anh.

Từ go past trong Tiếng Anh có nghĩa là đi qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ go past

đi qua

verb

You know, if they ever go past that picket fence, they're gonna get carjacked.
Họ mà đi qua cái hàng rào kia, là bị trộm xe liền.

Xem thêm ví dụ

Then, when it did, I thought for sure it wouldn't go past you meeting his mother.
Sau đó, khi nó thành công, tớ nghĩ chắc chắn chuyện sẽ ko thành khi cậu gặp mẹ anh ta.
I forgot to tell you not to go past the corner!
Anh quên kêu em đừng có sơn lem qua bên kia.
Well, I was gonna, but I didn't think it would go past the first date.
Tớ sẽ kể, nhưng tớ ko nghĩ nó sẽ qua nổi lần hẹn đầu tiên.
If you could talk for just a moment about how you want to go past that?
Nếu bạn có thể nói chỉ một lúc về cách bạn muốn đi qua?
You know, if they ever go past that picket fence, they're gonna get carjacked.
Họ mà đi qua cái hàng rào kia, là bị trộm xe liền.
I need you to go upstairs, past the fire, and I need you to get this woman a pair of shoes. "
Tôi cần anh lên cầu thang, xông qua ngọn lửa, và lấy cho chị này một đôi giày. "
If you go out past the bright city lights tonight, you may just be lucky enough to see a stunning view of the Milky Way Galaxy.
Nếu bạn nhìn xuyên lớp ánh sáng của thành phố đêm nay, bạn có thể may mắn nhìn thấy toàn cảnh tuyệt vời của Dải ngân hà.
I don't want to go back, it's past history.
Mẹ không quan tâm chuyện quá khứ.
Our motto has been, Focus on the present, let go of the past.
Chúng tôi có phương châm: “Nhìn vào hiện tại, đừng nhìn về quá khứ”.
Scuba divers can't get there, submarines go right on past it.
Thợ lặn không thể đến đó, tàu ngầm thì đi ngay qua đó.
Go to pick past to drill.
Hãy chọn trong quá khứ để khoan.
Of course, the more you go in the past, the less information you will have.
Dĩ nhiên là bạn càng lùi về quá khứ thì sẽ có ít thông tin hơn.
Now I have to go over your past three years to make sure that's all you haven't paid.
Giờ thì tôi phải xem lại thuế trong 3 năm vừa rồi để xem có đúng là cô chỉ chưa đóng có ngần đó không.
How are we going to get past the Wall?
Chúng ta vượt qua Bức Tường như thế nào đây?
We don't have the luxury of letting go of the past.
Chúng ta không làm được điều xa xỉ như bỏ đi sức sống của quá khứ.
Out of loyalty to a deceased mate, some refuse to let go of the past.
Vì muốn giữ trung thành với bạn đời, một số người cứ sống với quá khứ.
Geologists are using it to go back in the past of our own planet.
Các nhà địa chất đang dùng nó để quay lại quá khứ của hành tinh chúng ta.
You're disabled for the time that you're grieving, until there usually comes a time when you transcend that, you go through it, past it.
Bạn đang vô hiệu hoá cho thời gian mà bạn đang đau buồn, cho đến khi có thường đi kèm một thời gian khi bạn vượt qua đó, bạn đi qua nó, trong quá khứ nó.
We know it's not Rip, because he doesn't have a past to go back to.
Chúng ta biết đó không phải là Rip, vì anh ta không có quá khứ để quay về.
I have to go back into the past once more.
Anh phải quay về quá khứ một lần nữa.
John Krauss was like, I'm not going to copy and paste this data.
John Krauss đại khái là, tôi sẽ không sao chép lại dữ liệu này.
So, retrodiction, going back and testing past data, is a good way to test how good your model really works.
Vậy, quay trở lại và kiểm tra các số liệu trong quá khứ, là một phương pháp hay để kiểm tra độ chính xác của mô hình.
A DVD-like chapter selection menu allows the player to go back to any past scenes once they have been cleared previously.
Một menu lựa chọn màn của DVD cho phép người chơi quay trở lại bất kỳ cảnh nào trong quá khứ đã bị xóa bỏ trước đó.
This is my only chance to collect a past, and I'm going to do it.
Đây là cơ hội duy nhất của tôi để thu thập một quá khứ, và tôi sẽ làm điều đó.
Past leave it go, free yourself and finds a new beginning.
Quá khứ là những gì đã qua, hãy quên đi và tìm cho mình 1 khởi đầu mới

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go past trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.