go under trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ go under trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go under trong Tiếng Anh.

Từ go under trong Tiếng Anh có các nghĩa là chìm, lặn, diệt vong, ngã, rơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ go under

chìm

lặn

diệt vong

ngã

rơi

Xem thêm ví dụ

But still as I wonder, I won't go under.
Nhưng tôi vẫn tự nhủ, tôi sẽ không đầu hàng.
The higher derivatives of a function f go under many different notational guises.
Các đạo hàm cấp cao của một hàm f đi theo nhiều nhà Guise mô khác nhau.
Mosquito and Long go under B.
Mosquito và Long, tới điểm B.
Like I was going under water and I just needed to come up for air.
Giống như tôi đang ở dưới nước và tôi cần trồi lên để tìm không khí.
Something to cling to when the shit around us gets so deep, we might go under.
Cái gì để bấu vào khi đã quá sa lầy, nếu không sẽ chết chìm.
Bond decides to go under the knife.
Bond chạy thoát với vali tiền.
Catacombs don't go under Flamel's grave.
Khu hầm mộ không đi qua bên dưới mộ của Flamel.
You know, if turnout is low in Philadelphia... the Underwoods are going under.
Nếu lượng phiếu ở Philadelphia thấp... thì nhà Underwood sẽ tụt lại phía sau.
Your bank's going under, too.
Ngân hàng của cô cũng phá sản rồi.
As soon as it's done... you go under B and place the bomb.
Khi các cậu thanh toán xong... hai cậu rời khỏi B và cài bom lại chỗ đó. Rõ chưa?
I'm too scared to go under a knife.
Tôi rất sợ đụng đến dao kéo
You want everyone going under the assumption it's safe here.
Ông muốn mọi người ảo tưởng rằng ở đây là an toàn tuyệt đối?
City Books on 23rd Street. It's going under.
City Books trên đường số 23 đã phá sản.
I'm going under!
Tôi sắp chìm!
Probably to keep from going under like all the other airline companies.
Có thể do kinh doanh thua lỗ như các hãng hàng không khác.
What about the neighbors, uh, somewhere we can be staged from, you know, go under and up?
Chọn cái nào mà bọn ta có thể đào rồi chui lên chỗ đó?
You wanna go under...
Anh muốn trốn ở dưới hả?
If it's fake, you go under the sea.
Nếu là hàng fake, xuống biển mà tập bơi đấy.
You gonna go under the 10.
Xuống tới đường 10.
Then she's gotta go under.
Vậy thì cô ấy phải đi bên dưới.
No, we'll go under the guise of working on the case.
chúng ta sẽ đóng giả như có một vụ ở đó.
It was down to just the two of us, and we were about to go under.
Công ty cắt giảm cho đến khi chỉ còn hai chúng tôi và chúng tôi đã sắp phá sản.
It kept me going under very difficult circumstances.
Nó giúp anh vượt qua hoàn cảnh vô cùng khó khăn.
Somebody's gotta go under the bus.
Phải có người giơ đầu chịu báng thôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go under trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới go under

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.