go in for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ go in for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go in for trong Tiếng Anh.
Từ go in for trong Tiếng Anh có nghĩa là tham gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ go in for
tham giaverb Seems to me some of you planters should go in for politics, and rather quickly. Theo tôi thấy dân đồn điền các anh nên tham gia vào chính trị, và phải nhanh lên. |
Xem thêm ví dụ
No, I was going in for a fist bump. Không, tớ chỉ định đấm tay thôi. |
Go in for a second sweep. Tiến vào đi. |
Favreau doesn't go in for stylized comic-book frames, at least in the first half. Favreau không hề bê nguyên xi nguyên tác truyện tranh, ít nhất là trong nửa đầu bộ phim. |
Can't I just go in for a second?! Tôi có thể vào đó một phút không? |
People who go in for vice seem to have very good taste about it. Những người tới đây hưởng thụ có vẻ như có một khiếu thẩm mỹ rất hay. |
I'm going to go in for the principal. Tôi sẽ vào vì ếp. |
I am going in for an interview. Tôi sẽ trong một cuộc phỏng vấn. |
Some do go in for the latest fad of the AD 70s: nude bathing with men present. Vài cô nàng theo trào lưu mới nhất của những năm 70 sau Công Nguyên: tắm khỏa thân khi các anh vẫn ở đó. |
What made you go in for this? Điều gì làm cho anh dính vô chuyện này? |
Go in for a drink, OK? Vào trong uống chút gì đi, được chứ? |
Yeah, that's good, but you wanna go in for the kill. Phải, tốt đấy, nhưng em sẽ ra đòn quyết định. |
I must go in for myself. Tôi phải tự vào đó |
So we go in for a stress test and after 20 minutes the doctor comes out and he says, "Your baby is under stress, we need to induce you." Chúng tôi đi làm xét nghiệm stress và sau 20 phút, bác sĩ đến và ông ấy nói: "Cháu bé bị stress, chúng ta cần phải thúc sinh" |
So we published these findings, and the media are all over it, and they say, Okay, so this is what you do when you go in for the job interview, right? Vậy khi chúng tôi công bố những tìm kiếm này, và giới truyền thông làm ầm ĩ lên, và họ nói, ok, vậy đây kà những gì bạn làm khi bạn tham gia một cuộc phỏng vấn xin việc đúng không? |
The second thing you must do is remember the Lord as you go in service for Him. Điều thứ hai các chị em cần phải làm là tưởng nhớ tới Chúa khi các chị em đi phục vụ thay cho Ngài. |
"""Let these brash young fellows go in debt for machinery and break up all their land." Cứ để những tay trẻ nghênh ngang đi mua thiếu máy và cắt tất cả đất đai của họ. |
It looks like I'll have to go in hiding for a while. Nó cần cho tôi bỏ trốn. |
You go in, wait for me to make my move. Cậu vào trong, chờ tôi hành động. |
At this He said to him: “Go in pursuit, for you will certainly overtake them, and you will make the rescue.” Ngài đáp: “Hãy đuổi theo vì chắc chắn con sẽ bắt kịp chúng và giải cứu mọi người cùng mọi vật thuộc về mình”. |
And we can be a part of that change, whether we have a mental illness or not by taking charge of our own mental health when we go in for our annual physical, we make a point of doing an annual psychological, too. Và chúng ta là một phần của sự thay đổi, dù bạn có những căn bệnh tâm lý hay không bằng cách chăm sóc cho tâm lý của bạn khi đi khám bệnh hằng năm, bạn có thể khám cả sức khỏe tâm lý lẫn sức khỏe lâm sàng |
As is true of the brothers, they should not dress in such a way as to draw attention to themselves, nor would it be appropriate for them to go in for extremes in worldly styles of dress that give evidence of lack of modesty. Cũng giống như đối với các nam tín đồ, các nữ tín đồ sẽ tránh ăn mặc theo cách làm cho người ta chú ý đến mình, và cũng không nên ăn mặc quá lố lăng theo những kiểu thời trang của thế gian, chứng tỏ thiếu khiêm tốn. |
At times, this resulted in more money going out than coming in for a period of time. Đôi khi, điều này khiến tiền chi nhiều hơn tiền thu. |
I am going to go for a walk in the rain. Tớ muốn đi dạo trong mưa. |
That's why in negotiations, often, when things get tough, people go for walks in the woods. Đó là lý do tại sao trong đàm phá, thường khi mọi thứ trở nên căng thẳng, người ta đi bô trong rừng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go in for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới go in for
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.