gita trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gita trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gita trong Tiếng Ý.
Từ gita trong Tiếng Ý có các nghĩa là cuộc du ngoạn, cuộc dạo chơi, sự đi dạo, chuyến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gita
cuộc du ngoạnnoun |
cuộc dạo chơinoun Alla fine, questa è stata solo una gita. Sau cùng thì cũng chỉ là một cuộc dạo chơi. |
sự đi dạonoun |
chuyếnnoun E'lo stesso luogo in cui andammo in gita alla fine della terza media. Đó cũng là nơi anh và em đến trong chuyến dã ngoại lớp tám của ta. |
Xem thêm ví dụ
Facciamo una gita. Lên đường thì biết. |
Quando ero ancora adolescente, la congregazione di Londra organizzò una gita alla quale partecipò anche lui. Hồi tôi còn ở tuổi thanh thiếu niên, hội thánh Luân Đôn tổ chức một cuộc đi chơi cũng có anh ấy đi cùng. |
Così, la prossima volta che qualcuno ironizzerà dicendo che questo tipo di ricerca è solo una gita a pesca spero che ricorderete il viaggio che abbiamo appena fatto. Vì vậy, lần tới nếu bạn nghe ai nói với giọng điệu nhạo báng rằng kiểu nghiên cứu này chỉ là một chuyến đi câu cá đơn giản, tôi mong các bạn nhớ về chuyến đi ta vừa tham gia. |
é tutto qui. Quando la Dichiarazione é esposta, é circondata da guardie e telecamere e da una famigliola dell'Iowa e da bambini in gita scolastica. Bây giờ, khi Bản Tuyên Ngôn được trưng bày, OK, nó được giám sát bởi đội bảo vệ và các ca-mê-ra theo dõi, một gia đình đến từ Iowa và lũ trẻ đi tham quan. |
L'emozione per una gita importante? Phấn khích trước chuyến đi xa? |
Nostro figlio lo fece molti anni fa durante una gita di famiglia. Cách đây lâu lắm, con trai của chúng tôi đã làm điều này trong một chuyến đi với gia đình. |
In un certo senso, sono io il responsabile della sua gita ad Amsterdam. một cách nào đó, tôi chịu trách nhiệm về các anh đến Àmsterdam. |
Gita in macchina. Đi chơi xa ấy mà. |
Quando andavo in gita scolastica, in vacanza con la famiglia, o semplicemente sulla strada per casa dalle le lezioni del doposcuola, vagavo nei boschi e raccoglievo rami con gli strumenti che nascondevo nello zaino di scuola. Khi tôi tham gia chuyến đi của trường, kỳ nghỉ của gia đình hoặc đơn giản là trên đường về nhà từ các lớp học ngoại khóa, tôi đi lang thang quanh những vùng có nhiều cây và gom góp những nhánh cây với những công cụ tôi giấu trong ba lô đi học của mình. |
La gita dei boy scout e'questo weekend. Chuyến đi Hướng đạo sinh của lũ nhóc vào tuần này. |
Potremmo fare una gita. Có lẽ chúng ta có thể đi chơi một chuyến. |
C'è una gita che costa poco sul monte dove Mosè ricevette le tavole coi Dieci Comandamenti. Tính sao, ở đây có một tour trọn gói đi lên ngọn núi nơi Moses đã nhận Mười Điều Răn. |
Ad esempio, poco tempo fa combattevo con un problema che sapevo di dover confidare ai miei amici maschi, ma ero così paralizzato dalla paura di essere giudicato e considerato debole e che avrei perso la mia posizione da leader, che sapevo di doverli portare fuori città per una gita di soli uomini di tre giorni. Lấy ví dụ, cách đây không lâu, tôi gặp phải một vấn đề trong cuộc sống, mà tôi biết tôi cần chia sẻ với những anh bạn khác. Nhưng tôi đã sợ hãi rằng họ sẽ phán xét và nghĩ tôi yếu đuối và tôi sẽ đánh mất vị trí là một trưởng nhóm. Nên tôi biết tôi phải đưa họ ra khỏi thị trấn để du ngoạn ba ngày -- |
Lo sbudello con un pesce tandoori e lascio la carcassa davanti a casa di Gita. Tôi tính moi bộ lòng anh ta như món cá nướng, rồi vứt xác trước cửa nhà Gita. |
E'lo stesso luogo in cui andammo in gita alla fine della terza media. Đó cũng là nơi anh và em đến trong chuyến dã ngoại lớp tám của ta. |
Durante una gita scolastica, alcuni ragazzi adolescenti furono accusati di aver stuprato un altro studente. Một số nam sinh bị cáo buộc tội cưỡng hiếp một nam sinh khác trong chuyến dã ngoại của trường. |
In tal caso verrò la domenica dopo per la gita Trong trường hợp đó thì cha sẽ đến Chủ Nhật tuần sau nữa, rồi chúng ta sẽ ra ngoài |
La nostra gita era già finita. Chuyến đi này quá ngắn ngủi. |
Non c'entro nulla col caso, percio'ho pensato di sequestrare un paio di ragazzini e andare a farmi una bella gita. Tôi không liên quan đến vụ này, nên tôi nghĩ tôi sẽ bắt cóc vài thanh niên và có một ngày tốt đẹp! |
Se non lo fai, giuro che renderò la tua vita un inferno! Questi ultimi anni ti sembreranno una gita di piacere! Và nếu anh không làm việc đó cho em, em thề, em sẽ làm cho cuộc đời anh khốn khổ tận cùng, em sẽ làm cho mấy năm vừa qua của anh trông giống như một cuộc dạo chơi nhàn hạ. |
"Persepolis" ha fatto riavvicinare una figlia alla madre iraniana, e "Lo Squalo" è diventato per un ragazzo il modo per esprimere la paura che aveva sperimentato nel combattere la violenza che aveva ucciso prima suo padre e poi sua madre, quest'ultima gettata fuoribordo in una gita in barca. "Persepolis" mang một bé gái đến gần hơn với người mẹ Iran của mình và "Hàm cá mập" (Jaws) trở thành cách mà một câu bé nhỏ tuổi có thể nói lên nỗi sợ mà cậu đã trải qua về bạo lực trong một chuyến bay đã giết chết đầu tiên là bố rồi đến cả mẹ của cậu, mẹ cậu đã bị ném qua mạn tàu trong một chuyến đi tàu |
Sai che andremmo in una gita speciale, vero? Con có biết chúng ta đang có một chuyến đi rất đặc biệt không? |
Il 9 maggio 1939, la principessa viaggiò sulla ferrovia di Chōshi, nella Prefettura di Chiba da Chōshi a Tōdaimae e ritorno come parte di una gita scolastica della sua scuola. Vào ngày 9 tháng 5 năm 1939, Công chúa Shigeko đi trên Tuyến đường sắt điện Chōshi ở tỉnh Chiba từ Chōshi đến Tōdaimae và trở lại như một phần của chuyến đi chơi ở trường Gakushūin. |
Masahiko ricorda: “Un giorno la mia famiglia e alcuni amici cristiani decisero di fare una gita alla Betel. Anh Masahiko kể lại: “Một ngày nọ, gia đình tôi cùng một số anh chị trong hội thánh đi thăm nhà Bê-tên. |
Un souvenir della nostra ultima gita. Một món quà lưu niệm từ chuyến thắm trước của ta. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gita trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới gita
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.