गिनना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ गिनना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गिनना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ गिनना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đếm, đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ गिनना

đếm

verb

मैं भी तुम्हारी तरह एक एक मिनिट गिन रही हूँ, तुम्हारी तरह, Cooper.
Tôi cũng đang đếm từng phút giống như anh thôi Cooper.

đêm

noun

Xem thêm ví dụ

सन् 1978 में, हम पहली बार समुंदर पार, पपुआ न्यू गीनी के पोर्ट मोर्ज़बी शहर में अंतर्राष्ट्रीय अधिवेशन के लिए गए।
Vào năm 1978, chúng tôi ra nước ngoài lần đầu tiên để tham dự một hội nghị quốc tế ở Port Moresby, Papua New Guinea.
इब्रानी शब्द जिसका अनुवाद “नक़लनवीस” किया गया है सोफ़ेर है, जो गिनने और हिसाब रखने का संकेत देता है।
Chữ Hê-bơ-rơ so·pherʹ được dịch là “nhà sao chép” có liên quan đến việc đếm và ghi chép.
गिनी गई मेट्रिक बनाने के लिए, आपको नीचे दिए गए फ़ील्ड भरने होंगे. इसके बाद, बनाएं बटन पर क्लिक करना होगा.
Để tạo chỉ số được tính, bạn cần điền vào các trường sau đây và nhấp vào nút Tạo khi đã hoàn tất.
इसके अलावा, वह उस “बड़ी भीड़” की भी रक्षा करेगा जो ‘हर एक जाति, और कुल, और लोग और भाषा में से निकली है और जिसे कोई गिन नहीं सकता।’
Ngài cũng sẽ bảo vệ đám đông “vô-số người, không ai đếm được, bởi mọi nước, mọi chi-phái, mọi dân-tộc, mọi tiếng mà ra”.
3 क्या उसकी सेनाओं को कोई गिन सकता है?
3 Làm sao đếm hết đạo quân ngài?
हरियाली वह पहला प्रभाव है जो एक यात्री को मिलता है जब उसका हवाई-जहाज़ इक्वेटोरियल गिनी के अन्तरराष्ट्रीय हवाई-अड्डे पर उतरता है।
KHI máy bay đáp xuống phi trường quốc tế ở Ghinê Xích Đạo, du khách có ấn tượng trước nhất về cây cỏ xanh tươi.
(प्रेरितों 15:14) और आज इन अंतिम दिनों में, वह ‘एक बड़ी भीड़’ को इकट्ठा कर रहा है “जिसे कोई गिन नहीं सकता” और जिसके लोग “हर एक जाति, और कुल, और लोग और भाषा में से” हैं। इस भीड़ के लोग खुशी-खुशी यह कबूल करते हैं: हमारे “उद्धार के लिये हमारे परमेश्वर का जो सिंहासन पर बैठा है, और मेम्ने का जय-जय-कार हो।”—प्रकाशितवाक्य 7:9, 10.
(Công-vụ 15:14) Và trong những ngày sau rốt này, Ngài thu nhóm “vô-số người, không ai đếm được, bởi mọi nước, mọi chi-phái, mọi dân-tộc, mọi tiếng mà ra”. Họ vui mừng công nhận: “Sự cứu-rỗi thuộc về Đức Chúa Trời ta, là Đấng ngự trên ngôi, và thuộc về Chiên Con”.—Khải-huyền 7:9, 10.
उन दिनों ज़ोन सर्वॆन्ट या सर्किट ओवरसियर यहोवा के साक्षियों की कलीसियाओं में, साथ ही दूर-दराज़ इलाकों में रह रहे गिन-चुने साक्षियों से मिलने आते थे और भाई-बहनों को आध्यात्मिक रूप से मज़बूत करते थे।
Dạo ấy, các giám thị lưu động viếng thăm các hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va và cả các Nhân Chứng sống lẻ loi để củng cố sức khỏe thiêng liêng cho họ.
अलग-अलग क्वालिटी में वीडियो को देखे जाने की संख्या गिनने के बाद, देखे जाने का आंकड़ा पहले के मुकाबले ज़्यादा जल्दी अपडेट होता है.
Sau khi lượt xem có chất lượng được tính, số lượt xem sẽ cập nhật thường xuyên hơn.
इसराएलियों की “लालसा” क्यों भड़क उठी और इससे आज मसीही क्या सीख सकते हैं? (गिन.
Dân Y-sơ-ra-ên sanh “lòng tham-muốn” như thế nào, và tín đồ Đấng Christ ngày nay học được bài học gì?
पिछले ही हफ़्ते, मुझे २३८ घृणा भरी ईमेल मिली हैं और ट्वीट्स तो इतने कि मैं गिन भी नहीं सकती।
Tuần trước đây thôi, tôi nhận được 238 email với lời lẽ không tốt và nhiều hơn nữa là những dòng tweets mà tôi không thể đếm hết.
ध्यान दें: किसी गिनी गई मेट्रिक को एपीआई के ज़रिए ऐक्सेस करने के लिए, सभी घटक मेट्रिक भी एपीआई से उपलब्ध होनी चाहिए.
Lưu ý: Để truy cập vào chỉ số được tính toán thông qua API, tất cả chỉ số thành phần cũng phải khả dụng theo API.
(1 यूहन्ना 5:19) यह समझना मुश्किल नहीं है कि आज शैतान और उसके दुष्ट दूत दुनिया में चारों तरफ खतरनाक और भ्रष्ट विचारों का जाल फैला रहे हैं। क्योंकि वे जानते हैं कि उनकी यह दुनिया अब अपनी अंतिम साँसें गिन रही है।
(1 Giăng 5:19) Nhất là trong phần cuối của ngày sau rốt, chúng ta biết rằng Sa-tan và các quỉ của hắn sẽ làm thế gian tràn ngập với những tin tức tai hại.
(गिन 13:2, 21; 34:2-12; उत्प 10:19) बाइबल की कुछेक आयतों में उस देश की अलग-अलग जातियों, राज्यों या उस देश के लोगों का भी ज़िक्र मिलता है।
(Dân 13:2, 21; 34:2-12; Sáng 10:19) Những lần khác Kinh Thánh nhắc đến tên của những xứ, thành phố tự trị hoặc dân cư khác nhau của xứ đó.
जैसे-जैसे इक्वेटोरियल गिनी में साक्षी उत्साहपूर्वक सच्चाई के बीज बो रहे और पानी दे रहे हैं, वे निश्चित हैं कि ‘परमेश्वर इसे बढ़ाएगा।’
Trong khi các Nhân-chứng ở Ghinê Xích Đạo hăng hái tiếp tục trồng và tưới hột giống của lẽ thật, họ biết chắc rằng ‘Đức Chúa Trời sẽ làm cho nó lớn lên’ (I Cô-rinh-tô 3:6).
• इब्रानियों 12:16 क्यों एसाव को व्यभिचारियों में गिनता है?
• Tại sao Hê-bơ-rơ 12:16 liệt Ê-sau vào hàng những người gian dâm?
मगर, चाहे हमारी उम्र जो भी हो, अगर हम इस “अन्त समय” में यहोवा की महिमा के लिए अपने दिन गिनना सीखेंगे, तो क्या पता, शायद हम अपने दिन हमेशा-हमेशा के लिए गिनते रहे।
Tuy nhiên, bất kể tuổi tác, nếu chúng ta học đếm các ngày để tôn vinh Đức Giê-hô-va trong “kỳ cuối-cùng” này, chúng ta có thể tiếp tục đếm nó mãi mãi.
(ग) हम क्यों एक वर्ष को एक दिन गिनते हैं?
c) Tại sao chúng ta tính một ngày bằng một năm?
आप किसी तय की गई समय सीमा की फ़ोन कॉल भी कन्वर्ज़न के रूप में गिन सकते हैं, और कन्वर्ज़न की संभावना बढ़ाने के लिए ऑटोमैटेड बिडिंग (अपने आप बोली की सुविधा) रणनीतियों का इस्तेमाल कर सकते हैं.
Bạn có thể tính số lượng cuộc gọi điện thoại trong khoảng thời gian đã chỉ định dưới dạng lượt chuyển đổi và sử dụng chiến lược đặt giá thầu tự động để tăng khả năng chuyển đổi.
बपतिस्मे के बाद भी अगर आप विद्यार्थी के साथ इस किताब से अध्ययन करते हैं, तो आप समय, वापसी भेंट और अध्ययन गिन सकते हैं।
Ngay cả sau khi học viên đã làm báp-têm, anh chị vẫn có thể tính số giờ, số thăm lại và học hỏi cho đến khi học xong sách này.
(प्रकाशितवाक्य 20:6) उनकी संख्या बड़ी भीड़ के मुकाबले बहुत कम है, क्योंकि “हर एक जाति, और कुल, और लोग और भाषा में से” निकली इस बड़ी भीड़ में इतने लोग हैं कि उन्हें “कोई गिन नहीं सकता।”
(Khải-huyền 20:6) Số người này ít ỏi hơn nhiều so với “vô-số người, không ai đếm được, bởi mọi nước, mọi chi-phái, mọi dân-tộc, mọi tiếng mà ra”, là những người sẽ được sống sót qua ngày kết liễu hệ thống mọi sự này.
25 और वह अपने बच्चों को पृथ्वी के चारों कोनों से एकत्रित करेगा; और वह अपनी भेडों को गिनेगा और वे उसे जानेंगी; और फिर एक झुंड और एक चरवाहा होगा; और वह अपनी भेड़ों को चराएगा, और वे उसमें चारागाह पाएंगी ।
25 Rồi Ngài aquy tụ con cái Ngài từ bốn phương trời của thế gian; Ngài đếm số chiên của Ngài, và chúng nhận biết Ngài; và sẽ có một đàn chiên với một bngười chăn; và Ngài sẽ nuôi dưỡng đàn chiên của Ngài, và nơi Ngài chúng sẽ tìm thấy cđồng cỏ.
इस रिपोर्ट में, वेबसाइट पर आने वाले लोगों को दो बार गिनने से बचने के लिए या तो पूरी "Play स्टोर (ऑर्गेनिक)" पंक्ति को या फिर सर्च और ब्राउज़र पंक्तियों को अनदेखा करें.
Để tránh việc tính hai lần số lượng khách truy cập trong báo cáo này, hãy bỏ qua toàn bộ hàng về tổng số khách truy cập "Cửa hàng Play (không phải trả tiền)" hoặc cả hai hàng về số khách truy cập thông qua hoạt động tìm kiếm và duyệt.
इसकी तुलना में हमारे बालों को गिनना (जिसमें औसतन एक सिर पर लगभग १,००,००० बाल उगते हैं) एक आसान काम होगा!—लूका २०:३७, ३८.
So với điều đó, đếm mỗi sợi tóc (trung bình đầu người có khoảng 100.000 sợi) là một chuyện dễ! (Lu-ca 20:37, 38).
हम कभी इतने सारे वास्तविक तारे नहीं गिन पाते, एक जीवनकाल में भी नहीं।
Chúng ta không thể nào đếm được tất cả các ngôi sao ấy, dù trong suốt cả một đời người.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गिनना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.