기장 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 기장 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 기장 trong Tiếng Hàn.

Từ 기장 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là kê, cây kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 기장

noun

밀과 기장과 보리를 적당한 자리에 심고
Trồng lúa mì, cây và lúa mạch đúng chỗ chúng,

cây kê

noun

밀과 기장과 보리를 적당한 자리에 심고
Trồng lúa mì, cây kê và lúa mạch đúng chỗ chúng,

Xem thêm ví dụ

반면에 한 팀으로 협동하는 부부는 같은 비행 계획을 갖고 항공기를 조종하는 기장과 부기장에 비할 수 있습니다. 그들은 서로 충돌하게 될 항로를 따라 각기 비행기를 몰고 가는 두 조종사가 아닙니다.
Trái lại khi hợp tác, vợ chồng bạn giống như phi công trưởng và phi công phó trên cùng chuyến bay, thay vì hai phi công lái hai máy bay có nguy cơ đụng nhau.
오래전에 저는 동료 기장 두 명과 함께 소년 시절의 꿈이었던 구형 비행기를 복원해 보기로 했습니다.
Cách đây nhiều năm, hai phi công trưởng hãng hàng không, là đồng nghiệp của tôi và tôi quyết định thực hiện một giấc mơ thời niên thiếu là tạo dựng lại một chiếc máy bay cổ xưa.
이곳도 신축공사와 시설보수공사가 진행되었는데, 주경기장인 겔로라 스리위자야 스타디움은 수용규모를 36,000석에서 60,000석으로 대폭 늘린다는 계획이 한때 세워졌으나 취소되었고, 대신 경기장 내 개인좌석을 설치하고 다른 좌석과 시설들을 정비하는 과정에서 27,000석으로 축소됐다.
Một số kế hoạch đã được nâng lên để bổ sung và cải thiện các cơ sở trong khu liên hợp, bao gồm sức chứa nâng cấp của sân vận động Gelora Sriwijaya từ 36.000 đến 60.000 chỗ ngồi đã bị hủy, thay vào đó sức chứa đã giảm xuống còn 27.000 sau khi lắp đặt ghế riêng cho toàn bộ sân vận động cùng với sân điền kinh và các cơ sở khác cải thiện trong sân vận động.
부부는 같은 비행 계획을 갖고 항공기를 조종하는 기장과 부기장처럼 서로 협동해야 합니다
Khi hợp tác, vợ chồng bạn giống như phi công trưởng và phi công phó trên cùng chuyến bay
“저는 항공기 기장이 되기 위해 훈련을 받는 동안 항공기를 장거리에 걸쳐 운항하는 방법을 배워야 했습니다.
“Trong lúc tham dự khóa huấn luyện để trở thành một phi công trưởng, tôi đã học cách lái máy bay để bay khoảng đường rất xa.
하나님에 대한 두려움은 또한 로마 제국하에서 심한 박해를 견디도록 당시의 초기 그리스도인들을 강화시켜 주었으며, 그때 일부 그리스도인은 원형 투기장에서 야수에게 던져지기까지 했다.
Sự kính sợ Đức Chúa Trời cũng đã tăng cường sức mạnh cho các tín đồ đấng Christ thuở ban đầu không lùi bước trước những bắt bớ nặng nề bởi Đế quốc La-mã, lúc mà một số người thậm chí còn bị ném cho thú dữ tại đấu trường.
팀워크가 좋은 남편과 아내는 같은 비행 계획을 갖고 있는 기장과 부기장에 비할 수 있습니다
Khi chung sức, vợ chồng bạn như cơ trưởng và cơ phó hỗ trợ nhau trên cùng chuyến bay
“저는 항공기 기장이 되기 위해 훈련을 받는 동안 항공기를 장거리에 걸쳐 운항하는 방법을 배워야 했습니다.
′′Trong lúc tham dự khóa huấn luyện để trở thành một phi công trưởng, tôi đã học cách lái máy bay để bay đường dài.
안녕하세요, 기장
Cơ trưởng.
이번에는 비행기 기장이 되고 싶다는 대답이 나왔습니다.
Lần này nó nói rằng muốn trở thành phi công.
기장은 이륙하기 전에 조종할 비행기의 컴퓨터에 비행 계획을 이미 주의 깊이 입력해 놓았는데, 자신이 받은 좌표가 부정확한 것인 줄은 전혀 모르고 있었습니다.
Trước khi cất cánh, ông đã cẩn trọng cài đặt lộ trình bay vào máy vi tính của phi cơ, nhưng ông không ngờ rằng các tọa độ được cung cấp đều là sai.
하지만 그게 편견임을 알지도 못했죠. 돌아오는 길에는 남성 기장이 조종을 했는데 종종 난류가 있었고 흔들거렸지만 저는 남성 기장의 자신감을 결코 의심하지 않았습니다.
Dù vậy, tôi còn không coi đó là định kiến cho đến khi tôi suy nghĩ lại và mỗi khi có đàn ông cầm lái rồi chuyến đi trở nên dằn xóc, thì tôi chưa bao giờ chất vấn sự tự tin của họ.
MD-11은 기장과 부조종사로 구성된 표준 비행 승무원과 객실에서는 비행 사무장이 11명의 객실 승무원의 업무를 감독하는 체제로 구성되어 있다.
Phi hành đoàn tiêu chuẩn của một chiếc MD-11 bao gồm cơ trưởng, cơ phó trong buồng lái, và đội tiếp viên trong khoang hành khách bao gồm một tiếp viên trưởng giám sát hoạt động của 11 tiếp viên hàng không.
모든 곡물—밀, 보리, 호밀, 귀리, 쌀, 기장, 수수, 옥수수 등—은 녹말질 탄수화물을 함유하고 있는데, 신체는 이 탄수화물을 체내의 주요 에너지원인 포도당으로 변화시킬 수 있기 때문입니다.
Nguồn thực phẩm này thiết yếu cho sự sống còn của con người, bởi lẽ tất cả các loại ngũ cốc—kể cả lúa mì, lúa mạch, lúa mạch đen, yến mạch, gạo, hạt , lúa miến và bắp ngô—đều chứa tinh bột hidrat cacbon mà cơ thể có khả năng biến thành nguồn năng lượng chính: glucose.
9 너는 밀과 보리와 누에콩과 렌즈콩과 기장과 개밀을 가져다가 한 그릇에 담고, 그것들로 네가 먹을 빵을 만들어라.
9 Con phải lấy lúa mì, lúa mạch, đậu tằm, đậu lăng, hạt kê và lúa mì nâu bỏ chung vào một bình và làm bánh cho mình.
기장이었던 제프 카울리는 나타샤와 만나 본 후 그 고아원에서 아이를 입양하기도 했습니다.
Và viên phi công Jeff Cowley đã quay lại xin một đứa con ở trại trẻ sau khi gặp Natasha.
지면을 고르고 나서 흑종초를 흩뜨리고 쿠민을 뿌리지 않겠으며, 밀과 기장과 보리를 지정된 곳에 심고 개밀을 자기 경계로서 심지 않겠느냐?”—이사야 28:24, 25.
Khi đã bộng bằng mặt đất rồi, há chẳng vải tiểu-hồi, gieo đại-hồi ư? Há chẳng tỉa lúa-mì nơi rãnh, mạch-nha nơi đã cắm dấu, và đại-mạch trên bờ ư?”.—Ê-sai 28:24, 25.
난기류가 있을 것으로 예상되면, 기장은 대개 예방 조처로서 승객들에게 안전 벨트를 반드시 착용하도록 권합니다.
Nếu biết sẽ gặp thời tiết hỗn loạn, phi công trưởng thường khuyên hành khách cài đai an toàn để dự phòng bất trắc.
밀과 기장과 보리를 적당한 자리에 심고
Trồng lúa mì, cây kê và lúa mạch đúng chỗ chúng,
기장님은 프로급이세요
Thật ấn tượng.
비행사 기장으로 일하던 시절에 제가 정말 좋아한 펜이 하나 있었습니다.
lần tôi có một cây bút mà tôi thích dùng trong nghề nghiệp của tôi là phi công trưởng.
설렌버거 기장, 당신은 영웅인가요, 사기꾼인가요?
Sully Sullenberger, ông là người hùng hay kẻ lừa đảo?
빵을 만드는 데 사용된 밀과 보리 그리고 귀리, 개밀, 기장과 같은 곡물은 1세기 유대인의 식단에서 큰 비중을 차지했습니다.
Để làm bánh mì, người ta thường dùng các loại ngũ cốc như lúa mì, lúa mì spelt, lúa mạch, yến mạch và hạt kê. Vào thế kỷ thứ nhất, phần lớn các món ăn của người Do Thái làm từ những loại này.
8시 37분 8초, 유나이티드 항공 175편의 기장이 11편의 위치를 확인했다.
Tại 08:37:08, các phi công của Hoa Airlines, chuyến Bay 175 xác nhận chuyến Bay 11 vị trí và tiêu đề để kiểm soát bay.
기장과 얘기 가능할까요?
À chỉ là... tôi nói chuyện với cơ trưởng được không?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 기장 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.