기다리 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 기다리 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 기다리 trong Tiếng Hàn.
Từ 기다리 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hầu bàn, thời gian chờ đợi, phục vụ, mong mỏi, hoãn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 기다리
hầu bàn(wait) |
thời gian chờ đợi(wait) |
phục vụ(wait) |
mong mỏi(wait) |
hoãn lại(wait) |
Xem thêm ví dụ
다메섹으로 가는 길에 앉아 너무 오래 기다리기만 하여서 그런 기회를 놓치는 일이 일어나지 않기를 바랍니다. Đừng bỏ lỡ những cơ hội đó bằng cách chờ đợi quá lâu trên con đường dẫn đến thành Đa Mách. |
14 그러므로 사랑하는 여러분, 여러분은 이런 것들을 기다리고 있으니, 마침내 점도 없고 흠도 없이 평화 가운데+ 그분 앞에 나타날 수 있도록 최선을 다하십시오. 14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận. |
기간의 길이에 관계없이, 남은 자들은 그들의 충실한 양 같은 반려자들과 함께 여호와께서 자신의 때에 행동하실 때까지 기다리기로 결심하였습니다. Bất kể thời gian là bao lâu, những người được xức dầu còn sót lại cùng với các bạn đồng hành giống như chiên cương quyết chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động khi đến lúc Ngài đã ấn định sẵn. |
예후가 오고 있다는 소식을 들은 이세벨은 화장을 하고 머리를 손질한 뒤 위층 창가에서 기다렸어요. Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu. |
널 로난에게 데려가겠다 기다려 봐 Ronan sẽ hỏi mày vài chuyện. |
아버지께서는 34년 전에 돌아가셨습니다. 파우스트 회장님처럼 저도 휘장 저편에서 아버지께 충분히 감사드리려면 기다려야 할 것입니다. Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn. |
62 또 ᄀ의를 내가 하늘에서 내려보낼 것이요, 그리고 ᄂ진리를 내가 ᄃ땅에서 내보내어 나의 독생자에 대하여 곧 그의 죽은 자 가운데서의 ᄅ부활과, 그러하도다, 또한 만인의 부활에 대해서도 ᄆ증거하게 할 것이요, 내가 또 의와 진리가 마치 홍수와 같이 땅을 휩쓸게 하여 땅의 사방에서 나의 택한 자를 내가 예비할 곳, 거룩한 성으로 ᄇ집합시키리라. 그리하여 나의 백성이 자기 허리를 동이고 나의 오는 때를 바라고 기다리게 하려 하노니, 이는 그 곳에 나의 성막이 있을 것임이요, 그 곳은 시온, ᄉ새 예루살렘이라 일컬어지리라. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
오랫동안 기다려 온 상인 신세계가 눈앞에 있는 것을 볼 수 있습니까? 그렇다면 “성적 부도덕을 피하십시오!” Bạn có nhìn thấy phần thưởng trước mắt là một thế giới mới mà chúng ta đã chờ đợi từ bấy lâu nay không? |
버그레드, 기다려! Burgred, đợi đã! |
7 참으로 네가 능히 이러한 말에 귀 기울일 수 있다면 내가 이를 네게 이르리라. 참으로 나는 네가 회개하고 너의 살인하려는 목적을 거두고, 네 군대와 더불어 너의 본토로 돌아가지 아니할진대, 너나 네 형과 같은 그러한 ᄀ살인자들을 맞으려고 기다리고 있는 저 끔찍한 ᄂ지옥에 관하여 네게 이르리라. 7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ. |
‘제자들은 집에 가만히 앉아서 기다리고만 있을 수는 없었습니다’ “Môn đồ không thể chỉ ở nhà” |
그분을 기다리는 모든 사람은 행복하다”라고 이사야는 기록하였습니다. Phước thay cho mọi kẻ trông-đợi Ngài ! |
야렛인은 거룻배가 물 위로 떠오르기를 기다린 후에야 구멍을 열고 공기를 받아들일 수 있었다는 점을 학생들에게 상기시킨다.) (Các anh chị em có thể muốn nhắc học sinh nhớ rằng dân Gia Rết đã phải chờ cho các chiếc thuyền của họ nổi lên mặt nước trước khi họ có thể tháo ra một cái lỗ và nhận được không khí). |
(웃음) 그냥 누나 볼 날만 기다리고 있고, 누나가 날 못찾으면 내가 누나를 찾고 있을테니까 언젠가는 볼 날이 있을거야. (Tiếng cười) Vâng, em chỉ mong muốn được nhìn thấy chị, và nếu chị không thể tìm được em, em cũng sẽ đi tìm chị, và em hy vọng sẽ tìm được chị một ngày nào đó. |
그리고 부활되어 돌아오는 할머니를 다시 보게 될 날을 손꼽아 기다립니다. Tôi cũng mong chờ ngày gặp lại bà nội khi bà được sống lại. |
징계로부터 유익을 얻기 위해 기다리라 Kiên nhẫn chờ đợi để sự sửa trị sanh kết quả |
* 나를 경외하는 자는 인자가 오는 징조를 기다리리라, 교성 45:39. * Kẻ nào biết kính sợ ta thì sẽ trông đợi những điềm triệu chỉ về sự hiện đến của Con của Người, GLGƯ 45:39. |
프랑스의 저술가 볼테르는 이렇게 썼습니다. “오늘 일시적으로 우울한 감정에 사로잡혀 자살하는 사람이 일주일만 더 기다렸더라면 살기를 원했을 것이다.” Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”. |
그래서 제 생각은 그런 문화가 잘 조율되고 언젠가 나타날 것이라는 겁니다. 하지만 그러기까지 몇 년 정도 기다려야겠죠. 아마도 예상하시듯 말이죠. Tôi nghĩ rằng văn hóa sẽ điều chỉnh, nó sẽ xuất hiện, nhưng chúng ta vẫn còn vài năm chờ đợi điiều đó xảy ra, như dự tính thông thường. |
유다는 그 점에 관하여 이렇게 기록하였습니다. “사랑하는 자들아 너희는 너희의 지극히 거룩한 믿음 위에 자기를 건축하며 성령으로 기도하며 하나님의 사랑 안에서 자기를 지키며 영생에 이르도록 우리 주 예수 그리스도의 긍휼을 기다리라.” Về điều nầy, Giu-đe viết: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, về phần anh em, hãy tự-lập lấy trên nền đức-tin rất thánh của mình, và nhơn thánh linh mà cầu-nguyện, hãy giữ mình trong sự yêu-mến Đức Chúa Trời và trông-đợi sự thương-xót của Chúa Giê-su Christ chúng ta cho được sự sống đời đời” (Giu-đe 20, 21). |
저를 데리러 오시는 감독님을 집에서 기다리며 저는 안절부절못했습니다. Trong khi đang chờ ông đến đón, thì tôi đã băn khoăn. |
(ᄀ) 우리 개개인은 연단하는 위대하신 분에게서 어떻게 시험을 받습니까? (ᄂ) 여호와의 날을 기다리면서 우리는 무슨 결심을 해야 합니까? b) Chúng ta nên cương quyết làm gì trong khi chờ đợi ngày của Đức Giê-hô-va? |
우릴 공항에 데려 갈 차가 기다리고 있다, 루시야 Bố gọ xe đến đón chúng ta ra sân bay rồi, Lucy. |
주자네는 여호와께서 부활시키실 때를 기다리면서 죽어 잠들어 있지요. Susanne đang ngủ trong sự chết, chờ đợi Đức Giê-hô-va làm cháu sống lại. |
우리 모두가 하나의 큰 팀을 구성하여 이 연구가 가지는 의미와 앞으로 나아갈 길을 같이 의논하는거죠. 쉬와 제가 생각하기로는 앞으로도 많은 의문이 우리를 기다리고 있을 것 같거든요. Vì vậy hãy cùng nhau nghĩ những điều này có ý nghĩa gì và chúng ta có thể đi từ đâu, bởi vì Xu và tôi nghĩ chúng ta đều có những quyết định quan trọng phía trước. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 기다리 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.