기대 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 기대 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 기대 trong Tiếng Hàn.
Từ 기대 trong Tiếng Hàn có nghĩa là hi vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 기대
hi vọngverb noun 우린 보통 한 그룹이 다른 그룹과 다른 결과를 얻길 기대하죠. chúng tôi thường hi vọng rằng một nhóm sẽ cư sử khác đi. |
Xem thêm ví dụ
(에베소 6:1-3) 그분은 부모가 자녀들을 교훈하고 시정할 것을 기대하십니다. Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3). |
따라서 금년 지역 대회의 주제가 “하느님의 예언의 말씀”이 될 것이라는 사실을 알게 되었을 때 우리는 기대에 부풀었습니다. Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”. |
한 달란트만 받았기 때문에, 그 종은 다섯 달란트를 가진 종만큼 많이 생산할 것으로 기대되지 않았습니다. Vì hắn chỉ nhận được một nén bạc, người chủ không đòi hỏi hắn phải gây lời nhiều bằng đầy tớ có năm nén bạc. |
여호와께서는 우리가 영혼을 다해서 그분을 섬기기를 기대하십니다. Đức Giê-hô-va đòi hỏi chúng ta hầu việc Ngài hết lòng. |
소독제와 항생제가 없었던 당시의 병원 간호는 오늘날 우리가 기대하는 그러한 간호가 아니었습니다. Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay. |
연설이 끝나 가면서 많은 사람은 ‘내년에는 무엇을 기대할 수 있는가?’ Trong khi bài giảng kết thúc, nhiều người tự hỏi: ‘Không biết năm tới sẽ có gì?’ |
하느님께서는 부모가 자녀들을 교훈하고 시정할 것을 기대하신다 Đức Chúa Trời đòi hỏi các bậc cha mẹ phải dạy dỗ và sửa trị con cái |
그건 기대하지 마쇼 Vì chuyện đó sẽ không xảy ra đâu. |
유다는 왜 여호와로부터 고대 이스라엘보다 더 나은 소식을 받을 것을 기대하였을 것입니까? Tại sao xứ Giu-đa có thể mong Đức Giê-hô-va cho họ một thông điệp tốt lành hơn thông điệp cho Y-sơ-ra-ên xưa? |
여호와께서는 우리에게 서로 용서할 것을 요구만 하시는 것이 아니라, 우리가 서로 용서할 것을 기대하기도 하십니다. Đức Giê-hô-va không chỉ kêu gọi chúng ta tha thứ cho nhau; ngài đòi hỏi chúng ta phải làm thế. |
관습이 비록 다르기는 하지만 낭만적인 사랑은 흥분과 기대, 때로는 거절과 같은, 소설 속에나 나올 듯한 감정과 함께 발전합니다. Mặc dù các truyền thống có thể khác nhau, nhưng điều đó nảy nở với tất cả những tình cảm đầy phấn khởi và mong đợi tuyệt vời như trong tiểu thuyết, thậm chí đôi khi còn có sự từ chối nữa. |
이 연설을 맡는 형제들에게는 제한된 시간 내에 마치도록 주의를 기울일 것이 기대된다. Các anh được chỉ định làm bài này phải cẩn thận tôn trọng thời hạn ấn định. |
주위의 많은 사람들이 볼 때, 이렇게 미래에 열렬한 관심을 쏟는 일은 이미 변화를 기대했다가 실현을 보지 못한 이전의 사례가 다시 되풀이되는 것에 불과합니다. Đối với nhiều người quan sát, việc người ta hết sức chú ý đến tương lai chẳng qua là vì những gì trước đây họ hy vọng sẽ thay đổi nhưng đã không thành. |
그 곳에 있는 과학자들이 말하길, 1975년에 이 곳이 첫번째 해양 보호구역에서 지정되었을때 어떤 변화가 일어날 수도 있다고 희망하고 기대했다는 것이었습니다. Những nhà khoa học ở đó nói với tôi rằng khi bảo vệ khu bảo tồn đầu tiên năm 1975, họ hy vọng và mong rằng những điều cụ thể sẽ xảy ra. |
23 그렇지만 위에 있는 권세들은 그리스도인들에게서 무엇을 기대할 수 있습니까? 23 Tuy vậy, các nhà cầm quyền có thể chờ đợi gì nơi tín đồ đấng Christ? |
다음 편을 기대할게요" Tôi hóng video tiếp theo. |
하지만 아프리카의 여러 지역에서는, 장례에 참석한 수백 명이 고인의 집으로 몰려 와서 잔치를 베풀 것을 기대하며, 그러한 경우 가축을 잡는 일도 종종 있습니다. Nhưng tại nhiều nơi ở Phi Châu, hàng trăm người dự tang lễ đổ xô đến nhà người chết, mong có một bữa tiệc; tại đây gia súc thường được giết để cúng thần. |
그 자매는 이런 말로 요약을 합니다. “팔십이 다 되어 가는 사람에게서 너무 많은 것을 기대할 수는 없지요. Chị tóm tắt như sau: “Ta không thể trông mong quá nhiều nơi một người gần 80 tuổi. |
5 “자기의 소중한 이에게 기대어 5 “Ai đang lên từ hoang mạc, |
내 삶을 남들이 기대하는 나로써가 아니라 내가 꿈꾸는 대로 살았더라면. 하는 것. Tôi ước Tôi có thể sống thật với ước mơ của mình, và không phải với những gì người khác mong đợi ở tôi. " |
(잠언 15:3) 그분이 인간의 통치를 관용하시는 것은, 그분이 인간 통치의 부패를 눈감아 주신다거나, 우리 역시 눈감아 주기를 기대하신다는 뜻이 아닙니다. Ngài chịu đựng cho phép loài người cai trị không có nghĩa là Ngài bỏ qua sự tham nhũng của họ; và Ngài cũng không mong chúng ta làm như thế. |
어떤 사람들은 결혼을 하면 생활이 어느 정도 평온해질 것으로 기대하지만, 그들은 실망하게 될지도 모릅니다. Một số người hy vọng rằng hôn nhân sẽ mang lại phần nào yên tĩnh cho đời sống, nhưng họ có thể bị thất vọng. |
우리가 여호와의 특성을 본받을 수 있다고 기대하는 것이 왜 합리적입니까? Tại sao việc chúng ta có thể bắt chước những đức tính của Đức Giê-hô-va là điều hợp lý? |
그러면 여호와께서는 단지 자신이 명령하시기 때문에 우리가 그분을 사랑할 것으로 기대하십니까? Nhưng Đức Giê-hô-va có mong mỏi chúng ta kính mến ngài chỉ vì ngài bảo chúng ta làm thế không? |
만일 우리가, 유전받은 죄짓기 쉬운 경향으로 인해 어느 정도 악하기는 하지만 자녀에게 좋은 것을 준다면, 하늘에 계신 아버지께서는 겸손하게 성령을 구하는 충성스러운 종들에게 그 놀라운 선물을 주실 것으로 더욱더 기대해야 하지 않겠습니까! Nếu chúng ta, dù cho nhiều hay ít đều là xấu vì tội lỗi di truyền cũng còn biết cho con cái những món quà tốt, huống hồ Cha trên trời của chúng ta lại chẳng ban thánh linh tốt lành cho những tôi tớ trung thành khiêm nhường hỏi xin Ngài hay sao? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 기대 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.