기초 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 기초 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 기초 trong Tiếng Hàn.

Từ 기초 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Móng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 기초

Móng

noun

그 건물들은 견고한 기초 위에 건축되지 않았던 것입니다.
Các tòa nhà này đã không được xây dựng trên một nền móng vững chắc.

Xem thêm ví dụ

(디모데 둘째 2:3, 기초 영어로 된 영어 성서[The English Bible in Basic English]) 디모데는 바울과 함께 봉사하면서 가장 힘든 상황에서도 만족하는 비결을 배웠습니다.
(2 Ti-mô-thê 2:3, The English Bible in Basic English) Khi ở cùng Phao-lô, Ti-mô-thê học được bí quyết để có sự thỏa lòng ngay cả trong những tình huống khó khăn nhất.
* 여러분은 힐라맨서 11장을 기초로 이 문장을 어떻게 완성하겠는가?
* Dựa trên Hê La Man 11, các em sẽ hoàn tất lời phát biểu này như thế nào?
그 사건들로 인해 여호와의 이름은 이전 어느 때보다도 드높여지고, 땅의 모든 족속의 궁극적인 축복을 위한 기초가 놓이게 될 것입니다.
Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất.
새로운 성서 번역을 위한 기초
Nền tảng cho các bản dịch Kinh Thánh về sau
구주를 여러분 삶의 기초로 만드는 일에서 여러분이 개선할 점은 무엇인가?
Làm thế nào các em có thể được tốt hơn khi đặt Đấng Cứu Rỗi làm nền móng của cuộc sống?
회복의 기초(종교 225)
Các Nền Tảng của Sự Phục Hồi (Tôn Giáo 225)
그들은 이 기초 위에 유대교에 대한 새로운 제한 사항과 요구 조건을 세움으로, 성전이 없이도 거룩한 일상 생활을 하기 위한 지침을 마련하였습니다.
Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ.
그에 더해, 다음 방문의 기초를 놓기 위해 대화의 끝 부분에서 사용할 수 있는 한 가지 질문도 준비하십시오.
Ngoài ra, hãy chuẩn bị một câu hỏi để nêu ra trước khi chấm dứt cuộc thảo luận nhằm đặt nền tảng cho lần thăm viếng tới.
다음 방문 기초: 사람이 죽으면 어떻게 될까요?
Lần sau: Điều gì xảy ra khi một người qua đời?
진정한 행복의 기초는 무엇입니까?
Điều thiết yếu để có hạnh phúc thật là gì?
다양한 노동요에 기초한 노래였습니다. 오데타가 만들어줬죠.
Đó là một bài hát dựa trên nhiều bài ca lao động, và nó được sắp xếp bởi Odetta, một anh hùng của tôi.
라이베리아의 교회 회원들이 특별한 신념과 신앙으로 경전을 인용하고 “굳도다 그 기초”를 노래하다.
Các tín hữu Giáo Hội ở Liberia trích dẫn thánh thư và hát bài “Tìm Đâu Cho Thấy Một Nền Vững Vàng” với một lòng tin chắc hiếm thấy.
관심을 보일 때 사용할 다음 방문 기초: 예수께서는 왜 돌아가셨을까요?
Lần sau (nếu người đó chú ý): Tại sao Chúa Giê-su hy sinh mạng sống?
청소년들이 경건한 원칙들에 대한 순종이야말로 가장 훌륭한 생활 방식의 기초임을 인식하려면, 끊임없는 도움이 필요합니다.—이사야 48:17, 18.
Những người trẻ cần có sự giúp đỡ không ngừng nếu muốn chúng hiểu rằng việc vâng theo các nguyên tắc của Đức Chúa Trời là nền tảng của một lối sống tốt nhất (Ê-sai 48:17, 18).
이 대회에서 신앙의 기초가 굳건해졌음에 감사드립니다.
Tôi biết ơn về sự củng cố của những nền tảng đức tin nhận được từ buổi đại hội này.
그때 러시아에서 볼셰비키가 권력을 잡으면서 새로운 제국의 기초가 놓여졌습니다. 그 새로운 제국이란 바로 소비에트 연방의 후원을 받는 세계 공산주의 제국이었습니다.
Việc người Bolshevik lên nắm quyền ở Nga vào lúc đó đặt nền tảng cho một đế quốc mới—Chủ Nghĩa Cộng Sản thế giới do Liên Xô đỡ đầu.
세 번째로, “대형 책자본”을 의미하는 그란디오르 책자본이 있었는데, 그 책자본은 세 개의 성서 본문을 기초로 만든 것이었습니다.
Bản thứ ba, gọi là Codex Grandior, nghĩa là “tập sách lớn hơn”, được lấy ra từ ba văn bản Kinh Thánh.
4. (ᄀ) 표면 아래를 깊숙이 조사하면서, 여호와의 백성은 삼위일체 교리의 기초 및 그러한 가르침의 영향과 관련하여 무엇을 분별하였읍니까?
4. a) Đào sâu dưới bề mặt, dân sự của Đức Giê-hô-va nhận định được gì về nền tảng của giáo lý Chúa Ba Ngôi và hiệu quả của một sự giảng dạy thể ấy?
룻은 한사코 나오미를 떠나지 않은 것은 그것은 그들 사이의 벗관계가 굳건한 영적인 기초 위에 있었기 때문이다.
Ru-tơ đã không bỏ rơi Na-ô-mi vì tình bạn bè giữa họ dựa trên một nền tảng thiêng liêng vững chắc.
1914년의 의미에 대한 성서에 기초한 협회의 해설에 두 사람 다 깊은 감명을 받았다.
Lời giải thích của Hội [Tháp Canh] về ý nghĩa của năm 1914 đã làm cho cả hai người rất thán phục.
교사 교재에서 다루는, 복음을 가르치고 배우는 일의 기초
Các Nguyên Tắc Căn Bản của Việc Giảng Dạy và Học Tập Phúc Âm trong Sách Học dành cho Giảng Viên
당신이 성서에 기초한 이 잡지를 읽고 있다는 사실만으로도 하나님께서 당신에게 관심이 있으시다는 증거가 된다!
Sự kiện giản dị bạn đang cầm đọc tạp chí này căn cứ trên Kinh-thánh cho thấy Đức Chúa Trời có chú ý đến bạn!
“비가 쏟아지고 홍수가 나고 바람이 불어서 그 집에 들이쳤으나 무너져 내리지 않았습니다. 바위 위에 기초가 놓였기 때문입니다.”
Chúa Giê-su phán: “Có mưa sa, nước chảy, gió lay, xô-động nhà ấy; song không sập, vì đã cất trên đá”.
표준 모델의 기초 방정식을 한 번 보세요. 제 티셔츠에 써 있는 이런 것들 말이에요.
Nếu bạn nhìn vào các phương trình cơ bản của mô hình chuẩn, như được viết trên T- shirt của tôi, chúng đang rất đối xứng, theo cách mà tất cả các hạt khác nhau xuất hiện là như nhau.
44 하늘들을 그가 만드셨고 ᄀ땅은 그의 ᄂ발등상이요, 그 기초도 그의 것이니라.
44 Ngài đã lập ra các tầng trời; ađất là bbệ gác chân của Ngài; và nền móng của nó là của Ngài.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 기초 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.