끌리다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 끌리다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 끌리다 trong Tiếng Hàn.
Từ 끌리다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là kéo, kéo lê, lôi, kéo dài, lê bước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 끌리다
kéo(drag) |
kéo lê(drag) |
lôi(drag) |
kéo dài(drag) |
lê bước
|
Xem thêm ví dụ
우리 학교의 한 교사는 좋은 사람이었는데 마치 범죄자처럼 거리에서 끌려다녔다. Một trong những thầy giáo của tôi—một người tốt—bị bắt đi tuần hành trên đường phố như là một tội phạm. |
(골로새 2:8) 바울은 “[하느님]의 사랑하는 아들의 왕국”의 신민이 된 골로새 사람들이 영적으로 축복받은 상태에서 끌려 나가게 되기를, 즉 떨어져 나가게 되기를 원하지 않았습니다. Phao-lô không muốn người Cô-lô-se, những người được trở thành dân trong “nước của Con rất yêu-dấu [của Đức Chúa Trời]”, bị dẫn dụ, đi ra khỏi tình trạng thiêng liêng đầy ân phước của họ (Cô-lô-se 1:13). |
야고보는 이렇게 말합니다. “각 사람은 자기 자신의 욕망에 끌려 유인당함으로써 시련을 받습니다.” Gia-cơ nói: “Mỗi người bị cám-dỗ khi mắc tư-dục xui-giục mình”. |
조부모가 그리스도인이라면, 어떻게 해서 성서 진리에 마음이 끌리게 되었는지 여쭈어 보십시오. Nếu ông bà là tín đồ Đấng Christ, hãy hỏi xem điều gì đã khiến ông bà đến với lẽ thật Kinh Thánh. |
어부의 단순한 생활에 마음이 끌리고 있었습니까? Cuộc sống bình dị của một ngư dân có kéo ông trở lại không? |
그러다가 여호와의 증인이 방문하였을 때 그 여자는 성서에서 제시하는 밝은 희망에 마음이 끌려 즉시 가정 성서 연구를 요청하였습니다. Khi một Nhân Chứng Giê-hô-va viếng thăm, chị cảm động bởi hy vọng sáng ngời của Kinh Thánh và lập tức xin được học hỏi Kinh Thánh ngay tại nhà. |
그러한 사람을 알게 된다면, 그 사람에게 마음이 끌리기 시작하지 않겠습니까? Khi dần dần hiểu người ấy, chẳng phải bạn bắt đầu cảm thấy muốn đến gần ông sao? |
어쩔 수 없는 상황에 끌려다니는 수동적인 삶을 살고 있는 것 같다면, 다음과 같이 해 볼 수 있을 것입니다. Nếu những hoàn cảnh không thể thay đổi dường như đang kiểm soát đời bạn, hãy thử những cách sau: |
또한 제자 야고보의 이러한 말을 기억해야 하겠습니다. “각 사람은 자기 자신의 욕망에 끌려 유인당함으로써 시련을 받습니다. Đoạn, lòng tư-dục cưu-mang, sanh ra tội-ác; tội-ác đã trọn, sanh ra sự chết” (Gia 1:14, 15). |
(골로새 4:6; 베드로 첫째 3:15) 혹은 다른 종교를 가진 이성에게 마음이 끌렸을 수도 있습니다. Hoặc con để ý đến một bạn khác phái không cùng đức tin. |
(마태 10:29, 31) 그처럼 사랑에 찬 돌봄을 베푸시는 하느님께 우리의 마음이 끌리지 않을 수 없습니다. (Ma-thi-ơ 10:29, 31) Chúng ta đương nhiên cảm thấy muốn đến gần một Đức Chúa Trời đầy lòng quan tâm như thế. |
헬리콥터는, 그 기분을 아직도 잊지 못하고 있는데 그걸 타 보면 막 덜덜 떨리고 있는 기중기에 질질 끌려서 들어올려지는 느낌입니다. Trong trực thăng bạn cảm thấy -- một cảm giác đáng lưu tâm -- bạn cảm giác như bạn đang được kéo lên trên bởi một cần trục dao động. |
나처럼 자세히 파고들기를 좋아하는 사람들은 그처럼 빈틈없는 연구 조사에 마음이 끌리지요. Sự nghiên cứu có cơ sở thu hút những người như tôi, những người muốn biết chi tiết về mọi điều. |
적당히 능력있고 여자를 좋아하지만, 치하루의 말벗이 되어주는 그에게 치하루는 끌린다. Ông ta khiến đàn ông yêu phụ nữ và ngược lại, và có thể khiến mọi người trần truồng nếu muốn. |
그런 특성들을 생각하면 여호와께 마음이 끌리지 않습니까? Chẳng lẽ những đức tính như thế lại không thu hút bạn đến với Đức Giê-hô-va hay sao? |
착한 사람에게 나쁜 일이 일어나지 않을 세상에서 살 수 있다는 점이 마음에 끌리신다면, 성경을 통해 참하느님과 그분의 목적에 관해 좀 더 알아보시는 것이 어떻겠습니까? Nếu ý tưởng về một thế giới mà người hiền không còn gặp điều chẳng lành thu hút bạn, sao bạn không thử tìm hiểu Kinh Thánh để biết thêm về Đức Chúa Trời và ý định của ngài? |
회원들이 자신의 가족 안에서, 교회의 회원들 사이에서, 또는 그 외의 상황에서 동성에게 마음이 끌리는 상황에 부닥칠 때 세심하고 주의 깊게 반응하도록 돕기 위해 mormonandgay.lds.org 사이트가 새로 제작되었으며, 자주 묻는 질문과 교회 가르침을 포함하여 동성에게 이끌리는 성향에 관한 복음 주제가 (영어로) 업데이트되었다. Để giúp các tín hữu phản ứng một cách nhạy cảm và ân cần khi gặp phải sự thu hút đồng tính trong gia đình của họ, trong các tín hữu khác của Giáo Hội, hoặc ở nơi nào khác, các nguồn tài liệu gồm có trang mạng mới mormonandgay.lds.org và một Đề Tài Phúc Âm được cập nhật về sự thu hút đồng tính (bằng tiếng Anh), kể cả những câu hỏi thường gặp và những lời giảng dạy của Giáo Hội. |
‘우리는 22년간 진리 생활을 한 뒤, 물질주의에 끌려 세상으로 들어갔습니다. Một anh làm chủ gia đình nhận được sự giúp đỡ như thế, đã nói: “Chúng tôi đã ở trong lẽ thật 22 năm, rồi chúng tôi bị lôi cuốn vào trong thế gian vì chạy theo vật chất. |
연구를 해 나가면서 여호와에 관해 많은 점을 배우게 되자 그분에게 마음이 끌렸습니다. Khi tiếp tục học Kinh Thánh, tôi biết được nhiều điều về Đức Giê-hô-va, nhờ vậy tôi đến gần Ngài. |
구원에 대한 성서의 소식에 피터의 관심이 끌렸을 때, 그는 이미 의학 공부를 상당히 한 상태였습니다. PETER đã học gần xong ngành y khoa khi anh bắt đầu chú ý đến thông điệp cứu rỗi của Kinh-thánh. |
하지만 그의 열정과 따뜻한 성품에 마음이 끌리지 않습니까?—누가 9:33. Dù thế, chẳng phải bạn thích gần gũi Phi-e-rơ vì tính nhiệt tình và nồng ấm của ông hay sao?—Lu-ca 9:33. |
제자 야고보가 설명한 것처럼, “각 사람은 자기 자신의 욕망에 끌려 유인당함으로써 시련을 받습니다.” Như môn đồ Gia-cơ nói, “mỗi người bị cám-dỗ khi mắc tư-dục xui-giục mình”. |
솔직히 말해, 많은 사람이 성체 성사에 마음이 끌리는 것은 그런 애착 때문입니다. 앞서 언급한 「타임」지에 실린 글에서 그 여성은 이렇게 말했습니다. Thật ra, đúng là nhiều người giữ phụng vụ Thánh Thể có tinh thần như thế. |
처음에는 후기 성도인 친구들의 모범을 보고 복음에 흥미가 생겼지만, 결국은 특별한 교리에 마음이 끌렸습니다. Lúc đầu, tôi thích phúc âm vì tấm gương của những người bạn Thánh Hữu Ngày Sau của tôi, nhưng cuối cùng tôi đã bị thu hút bởi giáo lý độc đáo. |
그 도시가 함락된 후에, 9만 7000명의 유대인은 포로로 끌려갔으며, 많은 사람들은 후에 검투 시합에서 죽었습니다. Sau khi thành sụp đổ, 97.000 người Do Thái bị đem đi làm phu tù. Nhiều người trong số đó sau này bị chết trong các đấu trường La Mã. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 끌리다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.