끄다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 끄다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 끄다 trong Tiếng Hàn.
Từ 끄다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tắt, tắt máy, vô hiệu hoá, đóng, dập tắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 끄다
tắt(put out) |
tắt máy
|
vô hiệu hoá
|
đóng(douse) |
dập tắt(put out) |
Xem thêm ví dụ
마누는 배를 만들고, 물고기는 그 배를 히말라야 산맥의 한 산 위에 닿을 때까지 끌고 간다. Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. |
“여자아이들은 성적으로 경험이 있는 나이가 더 많은 남자아이들의 주의를 끌 위험이 있다”고 「십 대 자녀 잘 키우기」(A Parent’s Guide to the Teen Years)라는 책에서는 알려 줍니다. Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
그리고 살진 송아지를 끌어다가 잡아라. 우리가 함께 먹고 축하하자. Lấy áo đẹp nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn lên tay và xỏ giày vào chân cậu. |
따라서 지진은 훨씬 더 많은 사람들에게 영향을 미치고 있으며 오늘날에는 이전 어느 때보다도 많은 사람들의 주의를 끌고 있다. Vì vậy, động đất ảnh hưởng nhiều người và dễ nhận thấy cho nhiều người ngày nay hơn bao giờ hết. |
(누가 13:24) 그러나 “수고”(“노동”, 「왕국 행간역」)라는 말은 종종 가치 있는 결과도 없으면서 오래 끌고 지치게 하는 노동을 암시합니다. Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào. |
그 기록은 우리의 관심도 끄는데, 참 하느님께 순종할 때 오는 축복과 불순종할 때 오는 결과를 강조해 주기 때문입니다. Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài. |
“무엇보다도 믿음의 큰 방패를 드십시오. 여러분은 그것으로 악한 자의 불화살을 모두 끌 수 있을 것입니다.”—에베소 6:16. Vì vậy, sứ đồ khuyên tiếp: “Lại phải lấy thêm đức-tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ” (Ê-phê-sô 6:16). |
오늘날 임명된 그리스도인 장로들도 심각한 문제가 주의를 끌면 지체 없이 필요한 조치를 취해야 한다. Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng. |
정직, 친절, 동정심, 애타심 같은 특성들은 세계 어디서나 소중히 여겨지며 우리 대다수의 마음을 끄는 특성이 아닙니까? Chẳng lẽ bạn không đồng ý rằng những đức tính như lương thiện, tử tế, thương xót và vị tha đều được mọi người trên khắp đất ưa chuộng và thu hút đa số chúng ta sao? |
“이리가 어린 양과 함께 거하며 표범이 어린 염소와 함께 누우며 송아지와 어린 사자와 살찐 짐승이 함께 있어 어린 아이에게 끌리[리라.]”—이사야 11:6; 65:25. “Bấy giờ muông-sói sẽ ở với chiên con, beo, nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa con trẻ sẽ dắt chúng nó đi” (Ê-sai 11:6; Ê-sai 65:25). |
이 상황은 그것과는 거리가 멀었습니다. 그래서 저희는 주목을 끄는 제목을 붙이기로 했습니다. Nhà khoa học nào cũng muốn công bố kết quả, nhưng tình huống này lạ hoàn toàn khác. |
하지만 그중에 주의를 끌 만큼 배포된 것은 하나도 없었습니다. Không bản nào trong số các bản dịch này đạt số lượng lưu hành đáng kể. |
괜히 끌고 왔다고 후회할 뻔했거든 Kẻo ta lôi thứ kia đến lại công cốc mất. |
학생들의 흥미를 끌고 유지한다. Thu hút và duy trì sự chú ý của các học viên. |
그 모임을 독특하거나 잊지 못할 것이 되게 하기 위해 마음을 끄는 주제를 고안할 필요는 없습니다. 그렇게 하다 보면 의상을 갖추고 춤을 추는 것이나 가장 무도회와 같이 세상적 파티를 모방하게 될 것입니다. Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ. |
23 왕은 매우 기뻐하며 다니엘을 굴에서 끌어 올리라고 명령했다. 23 Vua rất đỗi vui mừng, ông ra lệnh mang Đa-ni-ên lên khỏi hầm. |
(잠언 21:31, 「신세」 참조) 고대 중동에서, 쟁기를 끄는 데는 소가, 짐을 나르는 데는 나귀가, 사람들을 태우고 다니는 데는 노새가 사용되었지만, 전쟁에는 말이 사용되었습니다. Ở Trung Đông xưa, người ta dùng bò đực kéo cày, lừa chở gánh nặng, la để cưỡi và ngựa dùng trong chiến trận. |
그들이 자녀들의 최선의 유익을 염두에 두고 그들의 장래의 행복을 진정으로 염려한다면 부모들은 진정으로 안정성있는 표준에 자녀들의 주의를 끌 것입니다. Vì vậy, nếu cha mẹ hết lòng muốn có những lợi ích tốt nhất cho con cái họ và thật sự quan tâm đến hạnh phúc tương lai của chúng, họ sẽ hướng dẫn con cái mình đến những tiêu chuẩn thật sự vững chắc. |
1 이에 이제 이렇게 되었나니 니파이가 이 말을 하고 나자, 보라, 그 곳에 판사요, 또한 개다이앤톤의 비밀 무리에 속한 자들이 있더니, 그들이 노하여 니파이를 대하여 소리를 지르며 백성에게 이르기를, 어찌하여 너희는 이 자를 붙잡아 끌고 가서 그로 그 행한 범죄대로 정죄 받게 아니하느냐? 1 Và giờ đây chuyện rằng, khi Nê Phi chấm dứt những lời này, này, có một số các phán quan, cũng là những người thuộc đảng bí mật của Ga Đi An Tôn, rất lấy làm tức giận, họ la lớn để phản đối ông và nói với dân chúng rằng: Tại sao các người không bắt giữ tên này lại và đem hắn ra kết án theo tội trạng hắn đã phạm? |
▪ 사도행전 18:12, 13의 기록에 따르면, 고린도의 유대인들은 불법적인 개종 활동을 한다는 혐의로 바울을 고발하면서 그를 “재판석” 즉 베마(“단[壇]”이라는 의미의 그리스어)로 끌고 갑니다. ▪ Lời tường thuật nơi Công vụ 18:12, 13 cho biết những người Do Thái tại thành Cô-rinh-tô cáo buộc rằng Phao-lô đã khiến người khác cải đạo một cách phi pháp, họ dẫn ông đến “nơi xét xử”, hay beʹma (một từ Hy Lạp nghĩa là “bục”). |
배를 타고 있는 다른 제자들은 물고기가 가득 든 그물을 끌고 천천히 따라옵니다. Các môn đồ khác từ từ chèo thuyền vào sau, kéo theo lưới đầy cá. |
도움도 되고 관심도 끌 수 있을텐데. 그리고 그렇게 관심을 끌면 Nó sẽ giúp và mang đến sự chú ý. |
세계를 구할 좋은 소식에 대한 약속으로 여러분의 주목을 끌었기를 바랍니다. Tôi mong tôi thu hút được các bạn về lời hứa tin tốt lành này có thể giải cứu thế giới. |
그는 관광객을 주로 태우던 마차를 끌고 인근 마을로 가서, 프라하에서 기차 편으로 보내온 출판물 상자들을 자신의 농장으로 실어 왔습니다. Ông có xe ngựa thường dùng để chở khách du lịch, và ông dùng xe này để chở những thùng sách từ một thành phố gần đó, nơi mà các ấn phẩm được chuyển đến từ Praha bằng tàu hỏa. |
최근 호 잡지에 실린 흥미를 끌 만한 점에 관해 토의한다. Đề cập đến những điểm mà người ta quan tâm được đề cập trong các tạp chí hiện đang phân phát. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 끄다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.