그림 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 그림 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 그림 trong Tiếng Hàn.

Từ 그림 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hình ảnh, hình vẽ, ảnh chân dung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 그림

hình ảnh

noun

그녀는 만화그림에 대해 특별히 신경쓰지는 않았습니다.
Cô ấy không chú ý tới những hình ảnh hoạt họa đến thế.

hình vẽ

noun

기도 후에 제가 떠나려고 일어서자 루아나는 제게 그림 하나를 건넸습니다.
Sau khi cầu nguyện, chúng tôi đứng dậy ra về và Luana đưa cho tôi một hình vẽ.

ảnh chân dung

noun

Xem thêm ví dụ

그림이나 조각작품을 말하는 ART가 아니라 생식 보조 기술을 말합니다.
Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản.
(누가 2:7) 세계 어디에서든 예수의 탄생에 관한 연극이나 그림 그리고 그 밖의 작품들은 그때의 상황을 매우 감상적으로 묘사합니다.
Trên thế giới, nhiều vở kịch, tranh ảnh và cảnh miêu tả lúc Chúa Giê-su ra đời được thi vị hóa làm rung động lòng người.
우리에겐 다른 자료들과 연결된 상관관계의 수치가 필요합니다. 그럼으로써 우리는 큰 그림을 보게 되고 우리의 관점을 바꿀 수 있게 됩니다.
Chúng ta cần những số liệu tương quan để có thể nhìn tổng thể bức tranh và làm chúng ta thay đổi lối suy nghĩ.
만약 그들이 매우 비슷해 보이는 얼굴을 그려낸다면 그들이 고유의 문화적 편견을 그림에 담아내지 않았다고 확신을 가져도 되는 것입니다.
Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta có thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình.
즉, 이들 그림 하나 하나의 소리를 알아야 그 그림들의 의미를 알 수 있으니까요.
Bạn phải tìm ra các âm thanh của mỗi hình ảnh như vậy toàn bộ chuỗi mới có ý nghĩa.
62번 그림을 보여 주고, 요한 3:16을 읽음으로 순종할 필요성을 강조한다.
Nói đến hình số 62, và đọc Giăng 3:16, nhấn mạnh là cần phải tỏ ra vâng lời.
영국식의 억제된 표현으로된 살인 추리물 같은 주제의 그림은 제가 아주 좋아하는 것입니다.
Có một cách nói úp mở rất Anh quốc, một không khí ám sát - huyền bí mà tôi rất thích.
그렇다면 어떻게 이런 큰 그림을 마음 속에 새길 수 있을까요?
Làm sao để giữ bức tranh lớn, rất lớn này trong tâm trí?
숨은 그림을 찾아보세요.
Cho tìm:
이 아름다운 그림 하나 하나는 하느님의 말씀인 성서에 제시된 약속에 근거한 그림입니다.
Mỗi hình vẽ đẹp đẽ này dựa trên một lời hứa ghi trong Kinh-thánh là Lời Đức Chúa Trời.
여기에 보면 화가가 낙원이 된 세상을 묘사한 그림이 있습니다.
Đây là cách một họa sĩ minh họa một thế giới giống như địa đàng.
그와 비슷한 예로, 사람들은 지구상 어디에 살든지 자기 집이나 사무실 벽에 매력적인 사진이나 그림을 걸어 놓습니다.
Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ.
그리고 여기에는 농장의 동물 그림이 있습니다.
Ta có bản vẽ của một số loài vật nuôi.
이에 따른 죄책감도 느끼고요. 전 벽에 걸린 그림들을 보고 이런 생각을 한답니다.
Các bạn có cảm thấy điều gì có lỗi không?
이것은 우리 그룹에서 만든 또 다른 소리입니다. 그림은 없어요.
Đây là một âm thanh khác từ nhóm chúng tôi.
예: 등을 선정적으로 구부리거나 두 다리를 벌린 자세, 두 손으로 성기를 가린 자세, 가려진 성기나 가슴에 중점을 둔 이미지, 성행위와 유사한 자세, 성행위가 묘사된 그림
Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục
오늘날 우리에게 말하고 있는, 아니 소리지르고 있는 그림입니다.
Đó là một bức hoạ nhắn nhủ chúng ta, thậm chí thét lên với chúng ta hôm nay "Nghệ thuật là sự lừa dối khiến chúng ta nhận ra sự thực,"
그 무렵에 그렸던 그림입니다.
Đây là một bức vẽ từ hồi đó.
심판 날이 오른쪽 그림과 같을 것이라고 상상하는 사람이 많습니다. 그들은 심판 날에 수많은 영혼이 하느님의 보좌 앞에 나와 과거의 행위에 따라 심판을 받고, 하늘 생명의 상을 받거나 지옥에서 고초를 당하게 될 것이라고 생각합니다.
Như hình bên phải miêu tả, nhiều người hình dung là vào Ngày Phán Xét, hàng tỉ linh hồn sẽ bị dẫn đến trước ngôi Đức Chúa Trời để ngài phán xét tùy theo việc làm của họ trong quá khứ—một số được thưởng sự sống trên trời, số khác bị đày đọa trong địa ngục.
에스겔의 환상에 나오는 성전을 묘사하는 그림을 보면서, 어떤 교훈을 자신의 숭배에 적용하고 싶은지 말해 보십시오.
Khi nhìn đồ đền thờ trong khải tượng của Ê-xê-chi-ên, anh chị rút ra những bài học nào cho sự thờ phượng của mình?
베르니니, 미켈란젤로, 라파엘로 같은 예술가들이 남긴 그림과 대리석 조각상과 분수들도 있습니다.
Các bức họa, tượng cẩm thạch và đài phun nước là những công trình do các nghệ nhân như Bernini, Michelangelo, Raphael làm nên.
콜로세움에 전시된 조각상, 돋을새김, 모자이크, 테라 코타 항아리의 그림을 통해서 우리는 그 경기들을 엿볼 수 있습니다.
Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó.
로즈 할머니는 에바를 찬찬히 바라보시더니 응접실에 걸린 그림 앞으로 데려가셨습니다.
Bà Dì Rose nhìn em rất kỹ và sau đó dẫn em đến một bức tranh treo trong phòng phía trước.
하지만 어느 정도 조각들을 맞추고 나면 전체 그림이 어떤 모습을 띠게 될지 이해가 갈 수 있습니다.
Song chúng ta có thể đã ráp đủ số mảnh để thấy được toàn bộ bức tranh sẽ phải như thế nào.
“한 그림은 이리와 어린양, 새끼 염소와 표범, 송아지와 사자, 이 모든 동물이 평화롭게 함께 어울리고 한 어린아이가 그 동물들을 이끌고 다니는 장면이었습니다.
Anh viết: “Một bức tranh có hình con sói và chiên con, dê con và con beo, con bê và con sư tử—tất cả sống hòa thuận với nhau, được một bé trai dẫn đi...

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 그림 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.