그립다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 그립다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 그립다 trong Tiếng Hàn.
Từ 그립다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là yêu mến, thân yêu, người yêu, thân mến, yêu dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 그립다
yêu mến
|
thân yêu
|
người yêu
|
thân mến
|
yêu dấu
|
Xem thêm ví dụ
실제로 그립 힘 감소 부드러운 턱 왜곡 될 것입니다. Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp |
음악이 그리웠어요 Tôi nhớ âm nhạc. |
신약전서에 나오는 헤롯 아그립바의 누이. Em gái của Hê Rốt Ạc Ríp Ba trong Tân Ước. |
반면, 표준 그립이 부분을 잘라 부드러운 턱의 설정 Ngược lại, với một tiêu chuẩn thiết lập mềm hàm cắt để kẹp phần này |
처음에는 가족이 정말 그리웠어요! Thời gian đầu, tôi rất nhớ nhà! |
그는 하느님의 성소에서 숭배하기를 매우 애타게 그리워하였기에, 마치 건조하고 메마른 지역에서 물을 찾기에 갈급한 목마른 암사슴처럼 느꼈습니다. Ông nhớ đến sự thờ phượng Đức Chúa Trời tại đền thờ nhiều đến nỗi ông cảm thấy như một con nai cái thèm khát nước uống trong một đồng vắng khô khan và hoang vu. |
그러자 그는 자신의 삶에 영향을 준 친구들이 그리워졌습니다. Anh cảm thấy thiếu ảnh hưởng của họ trong cuộc sống của mình. |
(시 36:9) 더 나아가, 성서에서는 여호와 하느님께서 사망한 사람들을 ‘그리워하시며’ 그들을 부활시키려는 진실한 바람과 열망을 가지고 계시다고 알려 줍니다. (Thi-thiên 36:9) Hơn thế nữa, Kinh Thánh nói Giê-hô-va Đức Chúa Trời “đoái đến [“mong chờ mòn mỏi”, Nguyễn Thế Thuấn]” làm sống lại những người đã chết. |
벨릭스가 재판을 연기하였지만, 바울은 나중에 벨릭스와 그의 아내 드루실라(헤롯 아그립바 1세의 딸)에게 그리스도, 의, 자제 및 장차 오는 심판에 관해 전파하였습니다. Dù Phê-lít hoãn lại phiên tòa xét xử, sau đó Phao-lô rao giảng cho ông và vợ là Đơ-ru-si (con gái của Hê-rốt Ạc-ríp-ba I) về Đấng Christ, sự công bình, sự tự chủ và sự phán xét ngày sau. |
우리는 그 때까지 거의 12년을 함께 살았으며, 그래서 나는 도러시를 몹시 그리워하였습니다. Hai chị em chúng tôi đã ở bên nhau gần suốt 12 năm nên tôi nhớ chị nhiều. |
22 하느님께 가까이 가십시오—‘당신은 그리워하실 것입니다’ 22 Hãy đến gần Đức Chúa Trời —Ngài “mong chờ” |
우리는 그분들이 그리울 것입니다. Chúng ta sẽ nhớ họ. |
그리워하시리라. lời Cha hứa sẽ nhanh thi hành. |
" 그래도, 난 내 고무를 그리워한다고 고백. " Tuy nhiên, tôi thú nhận rằng tôi nhớ cao su của tôi. |
그는 한때 자신이 영적으로 느꼈었지만 지금은 잃어 가고 있는 그 무언가를 애타게 그리워하고 있다고 말했습니다. Anh bày tỏ ước muốn mãnh liệt về điều anh đã từng cảm nhận được về phần thuộc linh và điều mà hiện giờ anh nghĩ là mình đã mất rồi. |
나중에 또 다른 육체로 환생하게 될 때, 영혼은 형상의 세계를 어렴풋이 기억하고 그리워하게 됩니다. Sau này khi tái sinh trong một thể xác khác, trong tiềm thức linh hồn nhớ lại và khao khát cảnh vô hình. |
제 이전 삶과 건강했던 몸이 그리웠죠. Tôi muốn cuộc sống trước kia của mình. |
다들 내 아내를 몹시 그리워한답니다.” Chúng tôi nhớ Gwen lắm”. |
특대 턱 각 턱 가운데에 맞춰만 그립 것 이다 반면 언더사이즈 턱 것 이다 6 개의 가장자리를 따라 그립 Undersize jaws sẽ kẹp dọc theo sáu cạnh, trong khi quá cỡ jaws sẽ kẹp chỉ dọc theo Trung tâm của mỗi hàm |
너는 ‘그리워 찾는 도시’, ‘버림받지 않은 도시’라고 불릴 것이다. Còn ngươi sẽ được gọi là “Thành được tìm đến”, “Thành không bị bỏ”. |
물론 그리웠지 Đương nhiên là ta nhớ. |
미소만 그리워 말고 찡그린 표정을 떠올려보세요. 연인이 당신의 기분을 상하게 했던 일, 사랑을 나눈 후 하산길에 길을 잃어 서로 미친 듯이 다툰 후, 이틀 동안 말 한마디 나누지 않았던 일들이요. Và để tránh việc lý tưởng hoá, bạn phải cân bằng lại bằng cách nhớ cái cau mày, chứ không chỉ là nụ cười của họ, cách họ làm ta thấy tồi tệ, thực tế là sau khi làm tình, bạn bị lạc xuống núi, cãi nhau như điên và không nói chuyện hai ngày. |
사랑하는 사람을 사별하였을 때 그리워하는 것은 지극히 자연스러운 일입니다. Ao ước gặp lại người thân yêu quá cố là điều tự nhiên. |
아이들은 집이 그립다고 했고, 제발 난민촌을 떠나 다시 학교에 가고 싶다고 했습니다. Mấy cậu con trai nói với tôi rằng họ nhớ nhà của họ và rất muốn rời trại và đi học lại. |
남겨둔 가족과 친구들이 그리웠지요. Tôi nhớ gia đình và bạn bè mà tôi phải bỏ lại. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 그립다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.