그릇 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 그릇 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 그릇 trong Tiếng Hàn.
Từ 그릇 trong Tiếng Hàn có nghĩa là chén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 그릇
chénnoun 리스트를 다시 확인하고, 식기 세척기에 그릇을 넣어놓고, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, |
Xem thêm ví dụ
그러한 그릇된 욕망을 키워 나감으로써 그는 창조주로서 정당하게 최고 주권자의 지위에 계신 여호와와 경쟁하는 자가 되었습니다. Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật. |
그러한 욕망들 자체가 그릇된 것은 아니지만, 제어하지 않고 내버려 둘 경우 유혹을 물리치기가 더 힘들어질 수 있습니다. Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ. |
(로마 7:21-25) 그릇된 욕망을 없애 버리기 위해서는 단호한 행동이 필요합니다. (Rô-ma 7:21-25) Cần có những biện pháp mạnh để trừ bỏ tận gốc những ham muốn sai lầm. |
아름답게 장식된 칠기 그릇 Chén sơn mài được tô điểm tuyệt đẹp |
여러분의 몸은 여러분의 정신을 담는 그릇이며, 여러분의 선택의지를 행사하는 수단이 되는 거룩한 선물입니다. Thể xác của các em được tâm trí của các em điều khiển và là một ân tứ thiêng liêng để các em sử dụng quyền tự quyết của mình. |
그리고 더 중요한 것은, 키로스가 그들이 이태까지 약탈되었던 모든 신들, 동상들, 신전의 그릇들을 복구할 수 있게 놔뒀다는 것입니다 Và quan trọng hơn, Ngài sẽ cho họ giành lại các vị thần, tượng, bình ở thánh đường, đã bị tịch thu. |
그릇된 행동을 했지만 회개하여 회중에 복귀한 사람을 어떻게 보아야 합니까? Chúng ta nên có quan điểm nào về người phạm tội đã ăn năn và được nhận lại vào hội thánh? |
그릇된 것을 바랄 만한 것으로 보이게 하는 데 명수인 사탄의 계책에 쉽게 넘어갈 수 있기 때문입니다. 사탄은 하와를 유혹하면서 실제로 그러한 방법을 사용하였습니다.—고린도 둘째 11:14; 디모데 첫째 2:14. Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14. |
앨마는 하나님께 예배드리는 것에 대한 조램인들의 그릇된 생각을 바로잡기 위해 지노스라고 하는 선지자가 기록한 성구를 인용했다. Để sửa chỉnh ý nghĩ sai lầm của dân Giô Ram về việc thờ phượng Thượng Đế, An Ma đã trích dẫn những câu thánh thư do một vị tiên tri tên Giê Nốt viết. |
(요한 첫째 5:19) 사실 지금 사탄은 “사람이 거주하는 온 땅을 그릇 인도”하고 있습니다. (1 Giăng 5:19) Thật thế, hiện nay Sa-tan đang “dỗ-dành cả thiên-hạ”. |
그러나 코리호어가 목소리를 회복시켜 달라고 부탁했을 때 앨마는 목소리를 되찾게 되면 다시금 그릇된 교리를 가르칠 것이라며 이를 거절했다. Tuy nhiên, khi hắn cầu xin để có được tiếng nói trở lại, thì An Ma từ chối lời cầu xin của hắn, và nói rằng hắn sẽ giảng dạy giáo lý sai lầm một lần nữa nếu hắn có được lại tiếng nói của mình. |
(갈라디아 6:16) 예수께서는 기름부음받은 그리스도인들에게 다음과 같이 약속하십니다. “이기고 내 일을 끝까지 지키는 사람에게 내가 나라들을 다스릴 권위를 주겠다. 그러면 그가 사람들을 쇠지팡이로 다스릴 것이며, 그들은 질그릇과 같이 산산이 부서질 것이다. (Ga-la-ti 6:16) Chúa Giê-su hứa với các môn đồ xức dầu của ngài: “Kẻ nào thắng, và giữ các việc của ta đến cuối-cùng, ta sẽ ban cho quyền trị các nước: kẻ đó sẽ cai-trị bằng một cây gậy sắt, và sẽ phá tan các nước như đồ gốm, khác nào chính ta đã nhận quyền cai-trị đó nơi Cha ta”. |
23 적은 무리와 다른 양들 할 것 없이 모두 귀하게 쓰일 그릇으로 계속 틀잡히고 있습니다. 23 Bầy nhỏ cũng như các chiên khác tiếp tục được uốn nắn thành bình dùng vào việc sang trọng’. |
이 말은 약재를 오지그릇에 넣어 한 시간쯤 끓이라는 뜻입니다. Điều này có nghĩa là bà sẽ nấu dược thảo trong một cái xiêu bằng sành cỡ một tiếng đồng hồ. |
21 그러므로 누구든지 귀하게 쓰이지 않는 것들로부터 떠나 있으면, 귀하게 쓰이는 그릇* 곧 거룩하게 되어 주인에게 유용하고 모든 선한 일을 위해 준비된 그릇이 될 것입니다. 21 Thế nên, nếu ai tách khỏi những cái dùng cho việc hèn mọn, người ấy sẽ là công cụ* dùng cho việc sang trọng, được nên thánh, hữu ích cho chủ, được chuẩn bị để làm mọi việc lành. |
‘모든 선한 일을 위해 준비된 귀하게 쓰일 그릇이 되십시오.’—디모데 둘째 2:21. “[Trở nên] cái bình quí-trọng, ... sẵn-sàng cho mọi việc lành”. —2 TI-MÔ-THÊ 2:21. |
(로마 3:23; 7:21-23) 그릇된 욕망에 따라 행동하지 않으려고 노력한다면, 그러한 욕망은 시간이 지나면서 약해질 것입니다. Đôi khi, tất cả chúng ta phải đấu tranh chống lại những khuynh hướng xấu (Rô-ma 3:23; 7:21-23). |
(ᄀ) 다른 양들이 이방 그리스도인들이라는 생각은 왜 그릇된 전제에 근거한 것입니까? (ᄂ) 땅에 대한 하느님의 목적과 관련된 어떤 사실들이 다른 양들이 누구인지에 대한 우리의 이해에 영향을 미쳐야 합니까? b) Sự kiện nào liên quan đến ý định của Đức Chúa Trời đối với trái đất phải ảnh hưởng cách chúng ta hiểu những chiên khác là ai? |
하고 묻기 시작했다. 23 그분이 대답하셨다. “나와 함께 그릇에 손을 넣는 사람이 나를 배반할 것입니다. 23 Ngài đáp: “Người chấm vào bát cùng lúc với tôi là kẻ sẽ phản bội tôi. |
이 성구에서 사탄을 “사람이 거주하는 온 땅을 그릇 인도하는 자”라고 말한 것에 유의하시기 바랍니다. Hãy lưu ý, Sa-tan được miêu tả là kẻ “dỗ-dành cả thiên-hạ”. |
(고린도 첫째 7:31) 사실상 우리는 세상의 선전에 그릇 인도되지 않도록 경계하기 위해 최선을 다하지 않으면 안 됩니다. (1 Cô-rinh-tô 7:31) Thật vậy, chúng ta phải hết sức đề phòng để khỏi bị sự tuyên truyền của thế gian lừa dối. |
11 당신의 집에 특히 깨지기 쉬운, 매우 유용한 그릇이 하나 있다고 합시다. 11 Trong nhà bạn, giả sử bạn có một cái bình rất hữu dụng nhưng đặc biệt dễ vỡ. |
만약 우리의 간증이 약하고 우리의 개종이 피상적인 것에 그친다면, 세상의 그릇된 전통에 이끌려 잘못된 선택을 하게 될 위험성이 더 커질 것입니다. Nếu chứng ngôn của chúng ta còn yếu và sự cải đạo của chúng ta hời hợt, thì chúng ta sẽ có nguy cơ nhiều hơn là sẽ bị lôi cuốn bởi những truyền thống sai lạc của thế gian để có những lựa chọn sai lầm. |
그러한 위협에는 그들이 하는 말, 즉 사람들을 그릇 인도하기 위해 하는 그들의 교활한 말도 포함되어 있었습니다.—고린도 둘째 11:3-5, 13. Điều đó bao gồm lời nói—những lời xảo quyệt của họ nói ra để làm lầm lạc người khác.—2 Cô-rinh-tô 11:3-5, 13. |
21 하느님의 요구 조건들과 일치하게 행동하지 않는 사람들은 ‘귀하게 쓰이지 않는 그릇’입니다. 21 Những người không sống hòa hợp với những đòi hỏi của Đức Chúa Trời là ‘bình dùng cho việc hèn’. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 그릇 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.