건물 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 건물 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 건물 trong Tiếng Hàn.
Từ 건물 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là toà nhà, nhà, tòa nhà, xây dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 건물
toà nhànoun 이 곳에 있는 건물은 전부 콘크리트와 벽돌로 지어진 것들입니다. Tất cả những toà nhà này làm từ bê tông và gạch. |
nhànoun 부르즈 할리파는 현재 세계에서 가장 높은 고층건물이다. Burj Khalifa hiện đang là tòa nhà chọc trời cao nhất thế giới. |
tòa nhànoun (지붕과 벽이 있는 인공 건축물) 부르즈 할리파는 현재 세계에서 가장 높은 고층건물이다. Burj Khalifa hiện đang là tòa nhà chọc trời cao nhất thế giới. |
xây dựngverb 그리고 우리는 어떻게 올바르게 건물을 지어야 하는지도 압니다. Và chúng ta biết cách xây dựng tử tế chứ. |
Xem thêm ví dụ
따라서 고층 건물에 켜져 있는 밝은 불빛 때문에 혼란에 빠질 수 있습니다. Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng. |
각각의 건물은 그 자신의 개성을 가지고 있습니다 Mỗi tòa nhà có nét đặc trưng riêng. |
예루살렘에 있던 그 아름다운 건물 그리고 모세 율법을 중심으로 생겨난 관습과 전통에 대한 숭상심에 깊이 젖어 있던 사람들은 율법과 성전 이면에 있는 목적을 전혀 이해하지 못했다는 것이었습니다! Người nào khư khư giữ lòng sùng kính đối với tòa nhà nguy nga ở Giê-ru-sa-lem, cũng như đối với những phong tục và truyền thống liên quan đến Luật pháp Môi-se thì thật ra họ không hiểu ý định nằm sau Luật pháp và đền thờ! |
건물 바깥에서 하는 작업이기 때문에 우리는 그 일을 여름 휴가라고 불렀습니다. Chúng tôi gọi đó là kỳ nghỉ mát. |
건물 붕괴 경보 Báo động đóng trạm. |
어느 뜨거운 여름 날 우리는 밖에서 보기엔 특별히 흥미로워 보이지 않았던 원통 모양의 건물에 들어갔습니다. Vào một ngày hè oi bức, chúng tôi thăm một tòa nhà hình trống nhìn từ bên ngoài hoàn toàn không có gì thú vị. |
이 건물에는 지상 층과 넓이가 같은 지하실과 널찍한 왕국회관과 숙소들이 있습니다. Tòa nhà có một tầng hầm, một Phòng Nước Trời rộng và một phần nhà ở. |
라슨 형제는 “이렇게 해서 우리는 30층 건물을 갖게 된 것입니다” 하고 결론을 맺었습니다. Đó là cách mà chúng ta có được tòa nhà 30 tầng này”. |
길거리와 경기장과 건물의 조명등에서 나오는 빛이 별빛보다 강하고 아름답기 때문에 그러합니까? Phải chăng là do ánh đèn trên những con đường, sân vận động và các tòa nhà sáng và đẹp hơn các vì sao? |
하지만 그 단어는 공동의 목적을 위해 함께 모인 일단의 사람들을 가리키는 것이지, 건물을 가리키는 것이 아닙니다. Nhưng từ này ám chỉ một tập thể nhóm lại theo một mục đích chung, chứ không ám chỉ một tòa nhà. |
카우치 형제는 이렇게 지적하였습니다. “사실 이 건물들 하나하나에는 흥미 있는 이야기가 숨겨져 있으며, 그 이야기들은 한 가지 사실, 즉 보이는 조직을 인도하시어 그 특정한 건물을 구입하게 하신 분은 바로 여호와 하느님이시라는 사실을 지적합니다.” Anh Couch nói: “Hầu như mỗi một tòa nhà đều có một lịch sử thú vị đằng sau để nói lên một điều—rằng chính Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã điều khiển tổ chức hữu hình để mua được tòa nhà đó”. |
새로운 건물이 생기자, 선교사들은 모국어인 영어 또는 프랑스어로 공부하는 것은 물론 각자 봉사하도록 지명받은 지역의 문화와 언어를 더 쉽게 배울 수 있게 되었다. Các tòa nhà mới tạo điều kiện dễ dàng hơn cho những người truyền giáo học bằng tiếng mẹ đẻ của họ—tiếng Anh hoặc tiếng Pháp—và học ngôn ngữ và văn hoá của khu vực nơi họ được chỉ định phục vụ. |
런던에는 9층짜리 건물이 있고, 호주에는 이제야 작업이 끝난 건물이 있는데 약 10층에서 11층정도 됩니다. Có một toà nhà 9 tầng tại London, một toà nhà mới vừa được hoàn thành ở Úc mà tôi nghĩ rằng cao 10 hoặc 11 tầng. |
이 건물 안을 거닐다보면 주민들이 어떻게 벽을 만들고, 공기의 흐름을 유지하고, 투명한 공간을 창조하고, 건물안을 환기시키는지 발견할 수 있습니다. 본질적으로 말하자면 그들은 이 중단된 공사 현장이라는 환경에 완벽하게 적응된 집을 만들어낸 것입니다. Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí. |
그 집 가까이에 있는 작은 건물이 집회 장소였지요. Gần nhà, có một phòng nhỏ dùng làm nơi nhóm họp. |
그래서 빨리 건물에 가서 하역장을 찾아, 인터뷰를 무사히 마쳤습니다. Tôi đi sớm, lên tầng qua đường kho bốc dỡ và có buổi phỏng vấn tuyệt vời. |
그래서 재활용이 가능한 종이관으로 전시회 가설건물을 짓도록 선정되었죠. Vì vậy tôi đã được chọn để dựng một cái rạp từ những ống giấy giấy tái chế. |
한 나라에서는 부족 간의 폭력 사태가 소규모 종교 집단과 관련이 있었으며, 그 나라의 법은 모든 종교 집회를 숭배를 위한 건물 안에서 열 것을 요구합니다. Tại một xứ, sự bạo động giữa các sắc tộc liên hệ đến những nhóm nhỏ như thế, nên luật pháp quy định tất cả các buổi họp tôn giáo phải được tổ chức ở nơi thờ phượng. |
혹은 소규모의 그룹별로 고층 건물의 사무실이나 상가 지역, 주차장 혹은 다른 공공 장소에서 증거하도록 마련할 수도 있습니다. Hoặc anh có thể sắp xếp cho các nhóm gồm một ít anh chị đi rao giảng trong các cao ốc có văn phòng làm việc, các khu thương mại, bãi đậu xe hoặc những nơi công cộng khác. |
심지어는 저희가 적은 블로그로 인해 저희 멤버 몇몇이 저희 건물을 불태우려고도 했는데, 불행하게도, 저희가 대통령으로서 도널드 트럼프도 자유롭게 발언할 권리가 있음을 이야기하고 그의 행진과 집회에서 그가 폭력을 선동한 것에 대해 책임을 물으려는 그것은 위헌적이고 미국답지 않은일이 됩니다. Và thậm chí bọn tôi viết một trang blog mà gần như đã thiêu rụi nhà của một số trong các thành viên bọn tôi, không may là khi chúng tôi nói về sự thật rằng kể cả Donald Trumpt có quyền tự do ngôn luận như một tổng thống, và nỗ lực để làm ông ấy chịu trách nhiệm cho việc kích động bạo lực ở các cuộc diễu hành và mít tin của ông ấy là phi hiến pháp và không phải người Mỹ. |
만일 그 건물을 지은 사람이 없다고 말하는 사람이 있다면, 그것이 단순히 저절로 생겨났다고 말하는 사람이 있다면 당신은 그 말을 믿겠습니까? Nếu có người nói với bạn rằng không có ai đã xây nên nhà đó cả, song nó tự nhiên mà có, thì bạn có tin không? |
다른 말로 하자면, 우리에게는 그 건물에 진짜로 흥미있는 것이 될만한 것을 만들수 있는 기술이 없었습니다. Nói cách khác, chúng tôi đã không có công nghệ để làm những điều thú vị với toà nhà này. |
잘 생각해 보면, 왜 우리는 이 시대의 저 크고 넓은 건물에 속한 정체 모를 이들의 부정적인 의견에는 귀를 기울이고, 우리를 진정으로 사랑하는 사람들의 간청은 무시할까요? Khi xem xét cặn kẽ, thì tại sao chúng ta chịu lắng nghe những tiếng nói vô danh, đầy hoài nghi của những người ở trong các tòa nhà rộng lớn vĩ đại và rộng rãi của thời kỳ mình và bỏ qua những lời khẩn cầu của những người thực sự yêu thương chúng ta? |
현재 접근성 속성은 휠체어 사용자가 업체의 건물 입구, 화장실, 좌석, 주차장, 엘리베이터에 접근할 수 있는지 여부를 알려줍니다. Thuộc tính hỗ trợ đi lại cho người khuyết tật hiện cho biết người ngồi xe lăn có thể tiếp cận lối vào, chỗ ngồi, chỗ đỗ xe và thang máy của doanh nghiệp bạn hay không. |
분명히 저 건물일 거야 Nó là nơi khám bệnh và đỉnh có hình tròn. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 건물 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.