게임 등급 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 게임 등급 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 게임 등급 trong Tiếng Hàn.
Từ 게임 등급 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Phân loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 게임 등급
Phân loại
|
Xem thêm ví dụ
아래의 등급 분류에 따라 게임 등급을 받으려는 개발자는 Play Console에서 새로운 등급 설문지를 작성해야 합니다. Để trò chơi được xếp hạng theo hệ thống xếp hạng dưới đây, nhà phát triển cần trả lời bảng câu hỏi về xếp hạng mới trong Play Console. |
참고: 대한민국에서 게임이 아닌 앱에 사용되는 이전의 'Google Play 등급'으로 게임 등급이 지정될 수도 있습니다(아래 참조). Lưu ý: Các trò chơi vẫn có thể có "Xếp hạng của Google Play" dùng cho các ứng dụng không phải trò chơi ở Hàn Quốc (xem bên dưới). |
광고 등급은 앱 또는 게임의 콘텐츠 등급과 일치해야 합니다. Quảng cáo phải phù hợp với với mức phân loại độ tuổi của ứng dụng hoặc trò chơi. |
각 앱 및 게임에 등급을 받으려면 Play Console에서 앱 콘텐츠의 성격에 관한 등급 설문지를 작성하고 복수의 등급 부여 기관으로부터 콘텐츠 등급을 받아야 합니다. Để nhận được mức phân loại cho từng ứng dụng và trò chơi của mình, bạn hãy điền vào bảng câu hỏi phân loại trên Play Console về bản chất của nội dung ứng dụng và nhận mức phân loại nội dung từ nhiều tổ chức phân loại. |
대한민국의 앱(게임 제외) 콘텐츠 등급 분류는 Google Play 등급 분류를 기반으로 합니다. Hệ thống xếp hạng nội dung dành cho ứng dụng (không bao gồm trò chơi) tại Hàn Quốc dựa trên hệ thống Xếp hạng nội dung của Google Play. |
참고: GRAC 등급은 게임에만 부여되며 앱에는 별도의 콘텐츠 등급 분류가 적용됩니다. Lưu ý: Mức phân loại GRAC chỉ dành cho trò chơi. |
자녀 보호 기능을 설정하여 앱과 게임을 특정 등급으로 제한하면 Play 스토어 앱에서 등급 없는 앱이 표시되지 않습니다. Nếu thiết lập kiểm soát của phụ huynh để hạn chế ứng dụng và trò chơi ở một xếp hạng cụ thể, bạn sẽ không thấy bất kỳ Ứng dụng nào chưa được xếp hạng trong ứng dụng Cửa hàng Play. |
앱과 게임의 콘텐츠 등급을 보면 콘텐츠의 수위를 가늠할 수 있습니다. Xếp hạng nội dung cho ứng dụng và trò chơi giúp bạn hiểu độ tuổi phù hợp của nội dung. |
오스트레일리아 Play 스토어 게임에는 다음 등급이 적용됩니다. Đối với Trò chơi trong Cửa hàng Play tại Úc, các xếp hạng sau sẽ được sử dụng. |
참고: ACB(Australian Classification Board) 등급은 게임에 대해서만 부여됩니다. Lưu ý: Xếp hạng của Ủy ban phân loại Úc chỉ được ban hành cho trò chơi. |
대한민국의 콘텐츠 등급 분류는 게임물관리위원회(GRAC)에서 승인합니다. Hệ thống xếp hạng nội dung tại Hàn Quốc do GRAC thông qua. |
그리고 이것으로써, 수많은 사람들이 실행한 것을 보고, 게임 사용자들이 아주 많은 시간과 노력을 투여하도록 하기 위하여 게임 내에서의 등급, 종류, 유형, 보상 강도를 매길 수 있다는 것을 의미합니다. Và bởi điều này, ý tôi là nhìn vào hàng triệu thứ mà người ta đã làm và điều chỉnh một cách cẩn thận các thông số, tính chất, loại, cường độ của các phần thưởng trong trò chơi để giữ cho người chơi bị lôi cuốn qua nhiều giờ chơi bỏ ra nhiều công sức. |
자녀 보호 기능을 추가하기 전에 다운로드한 앱이나 게임의 경우 설정한 등급 범위를 벗어나도 계속해서 부모 또는 자녀에게 표시될 수 있습니다. Bạn hoặc con bạn vẫn có thể thấy bất kỳ ứng dụng và trò chơi nào mà bạn đã tải xuống trước khi thêm tính năng kiểm soát của phụ huynh, ngay cả khi những nội dung này nằm ngoài xếp hạng đã đặt. |
게임을 한국에 배포하기 전에 GRAC 등급 인증서를 받지 않으면 한국에서 게임을 배포할 수 없거나 Google Play에서 게임이 삭제될 수 있습니다. Nếu bạn không nhận được chứng nhận xếp hạng của GRAC trước khi phân phối trò chơi của mình ở Hàn Quốc, trò chơi của bạn có thể không đủ tiêu chuẩn để phân phối ở Hàn Quốc hoặc bị xóa khỏi Google Play. |
참고: 자녀 보호 기능을 추가하기 전에 다운로드한 앱이나 게임의 경우 설정한 등급 범위를 벗어나도 계속해서 부모 또는 자녀에게 표시될 수 있습니다. Lưu ý: Bạn hoặc con bạn vẫn có thể thấy bất kỳ ứng dụng và trò chơi nào mà bạn đã tải xuống trước khi thêm tính năng Kiểm soát của phụ huynh, ngay cả khi những nội dung này nằm ngoài mức xếp hạng nội dung mà bạn đã đặt. |
콘텐츠 수위가 높은 게임의 경우 한국 게임산업진흥법에 따라 등급 및 기타 공개 요구사항을 준수해야 합니다. Đối với trò chơi dành cho người lớn, bạn phải tuân thủ yêu cầu về xếp hạng và công bố khác theo Đạo luật quảng cáo ngành trò chơi của Hàn Quốc. |
한국 법에 의해 만 18세 미만의 청소년에게 적합하지 않은 게임은 GRAC에서 발급한 등급 인증서가 있어야만 게시될 수 있습니다. Theo luật Hàn Quốc, chỉ có thể phát hành trò chơi không phù hợp với vị thành niên dưới 18 tuổi nếu GRAC cấp chứng nhận xếp hạng. |
대한민국에서 게임을 제외한 앱의 콘텐츠 등급 분류는 Google Play 등급 분류를 기준으로 합니다. Hệ thống xếp hạng nội dung dành cho ứng dụng không phải trò chơi tại Hàn Quốc dựa trên hệ thống Xếp hạng nội dung của Google Play. |
참여 등급 부여 기관이 명시되지 않은 국가 및 지역의 경우, 별도의 등급을 통해 앱이나 게임의 이용 적합 연령을 제시합니다. Ở các quốc gia và vùng lãnh thổ không được đại diện bởi cơ quan xếp hạng tham gia, xếp hạng riêng sẽ đề xuất tính phù hợp về độ tuổi của một ứng dụng hoặc trò chơi. |
하지만 검색할 때 또는 앱 페이지로 직접 연결되는 링크를 사용하여 방문할 때에는 허용한 등급보다 높은 앱과 게임이 계속 표시될 수 있습니다. Tuy nhiên, bạn vẫn có thể thấy các ứng dụng và trò chơi bên ngoài bộ lọc của mình khi tìm kiếm hoặc bằng cách truy cập vào các nội dung này qua liên kết trực tiếp đến trang của ứng dụng đó. |
도박 또는 카지노 스타일의 요소가 있는 경우 게임을 한국에 배포하려면 먼저 GRAC 등급 인증서를 요청해야 합니다. Nếu bạn có các thành phần kiểu đánh bạc hoặc sòng bạc trong trò chơi, bạn cần yêu cầu chứng nhận xếp hạng GRAC trước khi trò chơi của bạn được phân phối ở Hàn Quốc. |
게임 외의 앱에는 '기타 국가' 카테고리에 설명된 등급이 부여됩니다. Đối với các ứng dụng khác, chúng tôi sẽ xếp hạng như được mô tả trong danh mục "Các quốc gia khác". |
일부 나라들에서는 지나친 폭력 게임은 성인들만을 위한 것임을 지적하기 위해 고안된 등급 표시제를 실시하고 있습니다. Một số nước có hệ thống phân loại với mục đích cho thấy rõ những trò chơi hung bạo dã man là chỉ dành cho người lớn. |
앱과 게임에 자녀 보호 기능을 설정할 때 다운로드하거나 구매할 수 있도록 허용하려는 최고 콘텐츠 등급을 선택할 수 있습니다. Khi thiết lập kiểm soát của phụ huynh cho ứng dụng và trò chơi, bạn có thể chọn xếp hạng nội dung cao nhất mà bạn muốn cho phép tải xuống hoặc mua. |
앱이나 게임에 자녀 보호 기능을 설정한 후 앱 중 하나가 업데이트되지 않는 것은 새 버전 등급이 기기에 있는 앱의 등급보다 높기 때문일 수 있습니다. Nếu bạn đã thiết lập kiểm soát của phụ huynh cho ứng dụng cũng như trò chơi và một trong các ứng dụng của bạn không cập nhật, điều này có thể do phiên bản mới của ứng dụng có xếp hạng cao hơn phiên bản bạn có trên thiết bị của mình. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 게임 등급 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.