가식 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 가식 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 가식 trong Tiếng Hàn.
Từ 가식 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sự giả vờ, sự làm ra vẻ, đạo đức giả, sự giả bộ, điều kỳ vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 가식
sự giả vờ(pretence) |
sự làm ra vẻ(affectation) |
đạo đức giả(hypocrisy) |
sự giả bộ(pretence) |
điều kỳ vọng(pretence) |
Xem thêm ví dụ
따라서 “위선자”에 해당하는 그리스어 단어는, 가식적인 행동을 하는 사람 혹은 거짓된 행동을 하는 사람에게 적용되게 되었습니다. Vì vậy, từ ngữ Hy Lạp dịch là “giả-hình” chỉ về một người giả vờ, tức một người giả dối. |
주님께서는 당신의 성도에게 전하시는 음성을 반감하는 가식을 원치 않으십니다. Chúa không muốn bất kỳ viện cớ nào làm giảm bớt tiếng nói của Ngài cho Các Thánh Hữu. |
그것은 문제를 더 어렵게 만든다. 그 다음으로는, 발음은 정확하지만 과장하거나, 지나치게 꼼꼼하거나, 뽐내는 인상을 주거나, 심지어 가식적이기까지한 발음인데, 이것은 바람직하지 않다. Loại thứ hai là cách phát âm đúng, nhưng thái quá hay quá chính xác khiến cho người nói có vẻ không tự nhiên và cầu kỳ, và điều này cũng cần phải tránh. |
가식적으로 행동하지 말라 Chớ giả vờ |
한 사전에서는 “성실”을 “가식이나 위선이 없는 상태, 정직함, 솔직함, 진실함”으로 정의합니다. Một tự điển định nghĩa “thành thật” là “không giả bộ hay đạo đức giả; lương thiện, ngay thẳng; chân chính”. |
일부 사람들은 ‘하느님께서 진실성을 중요하게 보신다면 그분을 섬긴다고 하는 사람들이 그처럼 가식적인 행동을 많이 하지는 않을 것’이라고 생각합니다. Một số người có lẽ lý luận: “Nếu Đức Chúa Trời thích sự thành thật, hẳn đã không có quá nhiều sự giả hình trong vòng những tín đồ tuyên xưng mình thờ phượng ngài”. |
혈이 낭자한 놈과 잤더니 녀석의 공포 가식이 아니더라. Nói dối với một người đàn ông đẫm máu, ông khủng bố sự. |
제 힘만으로 억지로 겸손하려 하고, 다른 사람을 사랑하도록 스스로에게 강요하는 일은 가식적이고, 무의미했으며, 무엇보다도 불가능했습니다. Việc tự ý ép buộc bản thân mình phải khiêm nhường và cố gắng làm cho mình phải yêu thương người khác là không thành thật, và giả dối, và hoàn toàn không hữu hiệu. |
13 나머지 유대인들도 그를 따라서 그런 가식적인* 행동을 했으며, 그리하여 바나바까지 그들의 가식적인* 행동에 휩쓸렸습니다. + 13 Những người Do Thái kia cũng bắt chước hành động giả tạo của anh ấy, thậm chí Ba-na-ba cũng bị lôi cuốn theo sự giả tạo của họ. |
그리고 이게 우리가 여자아이들에게 한 짓 중에 제일 최악인데 여자아이들은 가식을 예술로 변형시킨 여성으로 자랍니다. Họ trở thành những phụ nữ không thể nói ra những điều họ nghĩ , họ trở thành, và, đây là điều tệ nhất, họ trở thành những phụ nữ có thể biến giả vờ thành một nghệ thuật. |
가식으로든 진실로든 결국은 온갖 방법으로 그리스도가 널리 알려지고 있습니다. 그래서 나는 그 일로 기뻐합니다. 사실, 나는 앞으로도 계속 기뻐할 것입니다. Bất kể trường hợp nào, dù là giả vờ hay thành thật, thì Đấng Ki-tô vẫn đang được rao truyền, và tôi vui mừng về điều đó. |
제힘만으로 억지로 겸손해지려 하고, 다른 사람을 사랑하도록 스스로 강요하는 일은 가식적이고, 무의미했으며, 무엇보다도 불가능했습니다. Việc tự ý ép buộc bản thân mình phải khiêm nhường và cố gắng làm cho mình phải yêu thương người khác là không thành thật, và giả dối, và hoàn toàn không hữu hiệu. |
(베드로 첫째 2:12) 하지만 우리는 사람들의 호의를 얻기 위해 결코 성서 원칙을 타협할 수 없으며, 사람들에게 깊은 인상을 주기 위해 가식적으로 행동할 수도 없습니다. (1 Phi-e-rơ 2:12) Tuy nhiên, chúng ta không bao giờ thỏa hiệp các nguyên tắc Kinh Thánh để lấy lòng người khác và cũng không thể giả hình cốt để gây ấn tượng nơi họ. |
이 단어는 후에 비유적인 의미를 갖게 되어, 속임수를 쓰거나 가식적인 행동을 하여 본래의 의도나 성격을 숨기는 사람을 가리키게 되었다. Từ này dần dần được dùng theo nghĩa ẩn dụ để chỉ về những người che giấu nhân cách hoặc mục đích thật của mình bằng cách giả vờ hoặc giả dối. |
가식 그만 떨어 엄친아씨 Đừng luôn nhí nhảnh thế, đồng nghiệp. |
저는 이러한 가식들을 받지 않을것이고, 여러분들도 그래선 안된다고 생각합니다. Nó là dối trá đối với tôi, và cũng cho bạn nữa. |
* 사탄이 오늘날 청소년들에게 사용할 수 있는 아첨(가식적이거나 과도한 칭찬)의 예로는 어떤 것이 있는가? * Một số ví dụ về cách kẻ nghịch thù có thể sử dụng lời nói nịnh hót (lời khen không thành thật hoặc quá đáng) đối với giới trẻ ngày nay là gì? |
그것은 두 사람이 전부 아는 척 하는 가식을 Hai người vừa bỏ việc giả vờ như mình biết tất cả. |
대중에게 다가서거나 사회 공동의 지혜를 갈구하거나, 더욱 창조적인 해결책을 찾기 위해 이에 투자하는 대신, 우리는 정치적 가식으로 되돌아갔습니다. Thay vì vươn đến tiếp cận tình hình chung hoặc tập thể trí tuệ trong xã hội, đầu tư nhiều vào công tác tìm kiếm các giải pháp sáng tạo, chúng ta lại trở về với các vấn đề chính trị. |
6 이들 여러 교파로 개종한 개종자들이 개종할 때에 표현했던 큰 사랑에도 불구하고, 또 이 종교적 감정의 심상치 않은 장면을 일으키며 조장하는 데 적극적인 여러 교회의 목사들이, 그들이 즐겨 부르는 대로, 모든 사람을 개종시키기 위하여, 자기가 좋아하는 교파에 가입하게 하라며 나타냈던 큰 열의에도 불구하고, 개종자들이 갈라지기 시작하여 누구는 이 종파, 누구는 저 종파에 속하자, 성직자나 개종자 모두의 좋아보였던 감정은 사실보다는 가식적인 것 같았다. 왜냐하면 이에 의해 대혼란과 악감정이 뒤따랐으며—성직자는 성직자와, 개종자는 개종자와 다투게 되었고, 그리하여 그들이 가졌던 서로에 대한 좋은 감정은, 설령 그들이 조금이라도 가졌었다 해도, ᄀ언쟁과 의견 충돌로 완전히 사라지고 말았기 때문이다. 6 Vì mặc dù những người cải đạo đều tỏ ra tình thương rất thiết tha đối với những giáo phái này vào lúc họ mới cải đạo, và các giáo sĩ của từng giáo phái đều tỏ ra rất nhiệt thành hăng hái hoạt động để gây một cao trào về ý thức tôn giáo, hầu cho mọi người được cải đạo, như họ hài lòng gọi như vậy, hãy để cho mọi người gia nhập giáo phái nào mà họ thích; nhưng khi những người cải đạo bắt đầu lần lượt theo giáo phái này hay giáo phái kia, thì người ta thấy những tình cảm tốt đẹp bề ngoài của các giáo sĩ lẫn người cải đạo đều có vẻ giả tạo hơn là thành thật; vì một cao trào vô cùng hỗn độn và hiềm khích đã tiếp đến—giáo sĩ tranh chấp với giáo sĩ, người cải đạo tranh chấp với người cải đạo; đến đỗi tất cả những cảm tình tốt đẹp của họ dành cho nhau, nếu có chút nào chăng nữa, đều hoàn toàn bị mất đi vì asự tranh chấp về ngôn từ và sự tranh cãi về quan điểm. |
바나바 ‘역시 베드로와 그들의 가식적인 행동에 함께 이끌렸습니다.’ Ba-na-ba ‘cũng bị sự giả-hình của Phi-e-rơ và những người khác dẫn-dụ’. |
하지만 여전히, 저는 가식적으로 행복한 어린 시절 사진들 한 더미를 가지고 있는데, 저는 그것들이 제가 다른 사람들보다 이혼 당할 확률이 낮게 한 것을 감사히 생각합니다. Mặc dù vậy, tôi vẫn có cả đống những tấm ảnh thời thơ ấu hạnh phúc giả tạo. và tôi mừng vì nhờ chúng mà tôi ít có khả năng hơn một số người về việc phải ly dị. |
참숭배자들은 가식 없는 경건한 정성과 형제 사랑을 많이 나타내야 합니다.—요한 13:35; 베드로 둘째 3:11. Những người thờ phượng thật phải luôn bày tỏ lòng tin kính và tình yêu anh em cách chân thật và dồi dào.—Giăng 13:35; 2 Phi-e-rơ 3:11. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 가식 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.