갈매기 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 갈매기 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 갈매기 trong Tiếng Hàn.
Từ 갈매기 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Mòng biển, Chim Mòng bể đầu trắng, hải âu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 갈매기
Mòng biểnnoun 갈매기는 얼음 위에 서 있어도 얼어 죽는 법이 없습니다. Con mòng biển không bị đóng băng ngay cả khi đứng trên băng. |
Chim Mòng bể đầu trắngnoun |
hải âunoun 바다 갈매기 떼가 귀뚜라미를 해치워 밭이 완전히 파괴되는 것을 면하게 해 주었다. Các cánh đồng được cứu khỏi sự tàn phá toàn diện khi các đàn hải âu ăn các con dế. |
Xem thêm ví dụ
[ 갈매기 울음소리 ] [ seagulls khóc ] |
최근 연구 결과에 따라, 작은바다오리류도 이제 갈매기아목으로 분류한다. Theo nghiên cứu gần đây, các loài an ca hiện nay cũng được đặt trong phân bộ Lari. |
바다 갈매기 떼가 귀뚜라미를 해치워 밭이 완전히 파괴되는 것을 면하게 해 주었다. Các cánh đồng được cứu khỏi sự tàn phá toàn diện khi các đàn hải âu ăn các con dế. |
새는 외견상 여덟 가지 주요 범위로 나뉜다. (1) 물위를 헤엄쳐 다니는 새—오리 및 오리와 비슷한 새, (2) 하늘을 날아다니는 새—갈매기 및 갈매기와 비슷한 새, (3) 긴 다리로 얕은 물가에서 걸어다니는 새—백로와 두루미, (4) 얕은 물가에서 걸어다니는 작은 새—물떼새와 도요새, (5) 가금류와 유사한 새—뇌조와 메추라기, (6) 맹금류—매, 독수리, 올빼미, (7) 참새목(目) 새, (8) 참새목이 아닌 육지 새.—로저 토리 피터슨 저 「로키 산맥 동부 조류 검색 도감」(A Field Guide to the Birds East of the Rockies). Chim được phân ra tám loại chính có thể phân biệt được bằng mắt thường: (1) loại biết bơi—vịt và họ vịt, (2) loại bay trên không—chim mòng biển và cùng loại, (3) chim cao cẳng—con diệc và sếu, (4) chim cao cẳng loại nhỏ—chim choi choi và chim choắt, (5) loại chim giống gà—gà gô và chim cút, (6) chim săn mồi—chim ưng, đại bàng và chim cú, (7) chim cheo leo, và (8) loài chim ở cạn.—A Field Guide to the Birds East of the Rockies, do Roger Tory Peterson biên soạn. |
이것들은 혐오스러운 것이므로 먹지 말아야 한다. 곧 독수리,+ 물수리, 검은민목독수리,+ 14 붉은솔개와 각종 검은솔개, 15 각종 까마귀, 16 타조, 올빼미, 갈매기, 각종 매, 17 금눈쇠올빼미, 가마우지, 칡부엉이, 18 백조, 사다새, 민목독수리, 19 황새, 각종 백로, 오디새, 박쥐이다. 13 Đây là những sinh vật biết bay mà các ngươi phải kinh tởm, không được ăn, bởi chúng là những vật đáng kinh tởm: đại bàng,+ ưng biển, kền kền đen,+ 14 diều hâu đỏ và mọi loài diều hâu đen, 15 mọi loài quạ, 16 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 17 cú nhỏ, chim cốc, cú tai dài, 18 thiên nga, bồ nông, kền kền, 19 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi. |
갈매기는 얼음 위에 서 있어도 얼어 죽는 법이 없습니다. Con mòng biển không bị đóng băng ngay cả khi đứng trên băng. |
도중에 유리 조각, 모래 구덩이 , 꽃게, 갈매기, 너구리, 그리고 다른 위협들로 인하여 모래로 부터 나온 거북이의 약 50%가 살아남지 못합니다. Trên đường đi, mảnh vỡ, cạm bẫy, cua còng, mòng biển, gấu trúc và các mối đe dọa khác giết chết khoảng 50% số rùa con ngoi lên được từ cát. |
갈매기는 어떻게 체온을 유지합니까? Làm sao sinh vật này giữ được nhiệt trong cơ thể? |
더욱이 이 새들은 “비둘기나 갈매기나 기러기와 같은 새가 아니”라 “멸종 위기에 처한 새”라고 캐나다 토론토에 있는 야간 조명 끄기 운동 본부의 책임자인 마이클 머슈어는 말합니다. Hơn nữa, theo ông Michael Mesure, giám đốc một chương trình về mối nguy hiểm của ánh sáng đối với loài chim (Fatal Light Awareness) của Toronto, Canada, các loài chim này “không phải là chim bồ câu, mòng biển hoặc ngỗng trời” nhưng “là những loại còn rất ít”. |
오랫동안 연구가들은 북극제비갈매기가 북극과 남극을 오갈 때 왕복 약 3만 5200킬로미터를 비행하는 것으로 알고 있었습니다. Trong một thời gian dài, các cuộc nghiên cứu cho biết nhạn biển Bắc Cực bay chặng đường dài 35.200km từ vùng Bắc Cực đến Nam Cực và trở về. |
연구 팀은 종이에 끼우는 클립만큼이나 가벼운 초소형 위치 추적 장치를 여러 마리의 북극제비갈매기에 달았습니다. Người ta đã gắn những thiết bị định vị rất nhỏ trên một số con nhạn biển. |
북극제비갈매기의 경이로운 이주 Điều kỳ diệu về nhạn biển Bắc Cực |
12 그러나 여러분이 먹어서는 안 되는 것들은 이러합니다. 독수리, 물수리, 검은민목독수리,+ 13 붉은솔개, 검은솔개, 각종 솔개, 14 각종 까마귀, 15 타조, 올빼미, 갈매기, 각종 매, 16 금눈쇠올빼미, 칡부엉이, 백조, 17 사다새, 민목독수리, 가마우지, 18 황새, 각종 백로, 오디새, 박쥐입니다. 12 Nhưng không được ăn các con sau đây: đại bàng, ưng biển, kền kền đen,+ 13 diều hâu đỏ, diều hâu đen và mọi loài diều hâu khác, 14 mọi loài quạ, 15 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 16 cú nhỏ, cú tai dài, thiên nga, 17 bồ nông, kền kền, chim cốc, 18 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi. |
이 열 교환기는 갈매기의 체온을 유지시켜 주며 발을 통해 열이 빠져나가는 것을 막아 줍니다. Khả năng này giúp cơ thể con mòng biển giữ được nhiệt và ngăn chặn việc mất nhiệt từ bàn chân của nó. |
「뉴 사이언티스트」지의 보도에 따르면, “플로리다 대학교의 연구원들은 갈매기처럼 공중에 떠 있을 수 있고 빠른 속도로 내려가거나 올라갈 수 있는 무인 원격 조종 항공기의 시제품을 개발”했습니다.12 Tờ New Scientist cho biết: “Các nhà nghiên cứu tại đại học Florida đã xây dựng mô hình máy bay điều khiển từ xa đầu tiên với khả năng lơ lửng, bổ nhào và bay vút lên như chim mòng biển”12. |
그 장치를 분석한 결과 몇몇 북극제비갈매기가 평균적으로 왕복 9만 킬로미터를 비행했다는 것을 알게 되었습니다. 이것은 현재까지 알려진 동물의 이주 거리 가운데 가장 긴 것입니다. Thiết bị này chỉ nặng bằng chiếc kẹp giấy và cho biết chặng đường bay đi và về của nhạn biển trung bình là 90.000km, là chặng đường di trú dài nhất trong các loài. |
갈매기는 날개의 관절들을 구부려서 멋진 곡예비행을 선보입니다. Con mòng biển thực hiện những cú nhào lộn đáng kinh ngạc trên không bằng cách điều chỉnh khớp vai và khuỷu cánh. |
갈매기들에게 이 부분은 고자극제로, 그것을 좋아했죠. Đó là một thứ kích thích cao đối với chúng, và chúng cực thích nó. |
어떤 이들은 갈매기나 쥐들과 앞을 다투어, 먹을 것을 찾으려고 쓰레기 더미를 샅샅이 뒤지지 않으면 안 된다! Một số người phải tranh giành với chim biển và chuột khi họ bới những đống rác để tìm đồ ăn! |
따라서, 갈매기와 모기로 인해 만들어진 소음들은 기저막의 다양한 위치를 진동하게 만듭니다. 마치 피아노에서 여러 음을 내듯이 말이죠. Do đó, tiếng kêu của mòng biển và con muỗi làm rung động những phần khác nhau của màng đáy, giống như chơi những phím khác nhau trên piano. |
8 북극제비갈매기의 경이로운 이주 8 Điều kỳ diệu về nhạn biển Bắc Cực |
‘갈매기 날개’라는 별명을 지닌 이 자동차는 스페이스 프레임과 연료 분사식 엔진을 사용한 최초의 자동차였다 Có biệt hiệu là Gullwing, đây là xe hơi đầu tiên có khung không gian và động cơ phun nhiên liệu |
더 놀라운 경우도 있습니다. 북극 제비갈매기는 북극권 한계선에서 남극까지 매년 왕복하는데 그 거리가 97,000km에 달합니다. Có lẽ còn đáng kinh ngạc hơn nữa, mỗi năm, loài chim nhàn bắc cực bay từ Vòng Cực Bắc đến Nam Cực và trở lại, một chặng đường khoảng 60.000 dặm (97.000 km). |
북극제비갈매기들은 우회하는 경로를 선택하여 이동합니다 Nhạn biển bay theo đường vòng như trong hình |
이 용어는 니코 틴버겐(Niko Tinbergen)이 만들었죠. 그는 갈매기를 이용한 실험으로 유명합니다. 이 실험에서 그는 갈매기 부리의 오렌지색 점을 좀 더 크고 진하게 만들면, 갈매기 새끼들이 더욱 세게 쪼아대는 것을 발견했죠. Thuật ngữ đó là của Niko Tinbergen, anh đã tiến hành thí nghiệm với mấy con mòng biển và anh đã thấy rằng cái nốt màu cam trên mỏ mòng biển -- nếu anh làm nó to ra, cái nốt màu cam đó mấy con mòng biển cái sẽ gõ mạnh hơn. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 갈매기 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.