갈아타다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 갈아타다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 갈아타다 trong Tiếng Hàn.
Từ 갈아타다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đổi, tiền lẻ, thay, thay đổi, chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 갈아타다
đổi(change) |
tiền lẻ(change) |
thay(change) |
thay đổi(change) |
chuyển(change) |
Xem thêm ví dụ
KGB에서 하이드라로 갈아탄 셈이잖아 Nhưng tôi đoán là tôi chỉ đổi KGB để làm cho HYDRA. |
그래서 모집자와의 일상적인 대화가 버젓이 주류 플랫폼에서 시작되는 걸 보게 됐고 이런 대화가 막 불법이 되려 할 즈음 그들은 좀더 작고 규제가 덜한 좀더 암호화된 플랫폼으로 갈아탔습니다. Vì vậy chúng ta sẽ thấy cuộc nói chuyện vô vị với nhà tuyển dụng bắt đầu trên một bục diễn thuyết chính và tại thời điểm mà cuộc nói chuyện sẽ trở thành bất hợp pháp, họ sẽ nhảy vào nơi nhỏ hơn ít bị kiểm soát, nền tảng được mã hóa nhiều hơn. |
그곳에서 바울과 그 밖의 사람들은 최종 목적지인 로마로 가는 다른 배로 갈아타야 했습니다. Tại đây, Phao-lô và những người khác phải chuyển sang một con tàu đi Rô-ma, điểm đến cuối cùng của họ (Công 27:6). |
다음 기차 또는 버스의 도착 시간을 알 수 있고, 경유지에서 갈아타거나 내려야 할 때 알림을 받을 수도 있습니다. Bạn cũng sẽ nhận được thông báo khi đã đến lúc chuyển trạm hoặc xuống điểm dừng. |
그곳에 가기 위해서는 도중에 기차를 다섯 번이나 갈아타면서 약 2700킬로미터를 가야 하였습니다. Cuộc hành trình đến Darjeeling phải băng qua đoạn đường dài 2.700 kilômét và đổi năm chuyến xe lửa. |
여러분이 리젠트 공원 역에서 그레이트 포트랜드 거리로 가고 싶다면, 지하철 지도는 이렇게 말하겠죠. 지하철을 타고, 베이커 거리로 가서, 다른 지하철로 갈아타라고요. Giả dụ như bạn muốn đi từ trạm Regent's Park đến Great Portland Street, bản đồ tàu điện sẽ cho bạn biết lấy tàu, đi đến Baker Street, đổi trạm, lấy tàu khác. |
역사가인 미켈란젤로 카자노 데 아세베도는 로마로 가는 길을 따라 “만시오네스 즉 제대로 갖춘 호텔들이 있었는데, 여기에는 가게와 마구간과 고용인을 위한 숙소도 있었으며, 일정한 간격을 두고 계속 이어지는 만시오네스 두 곳 사이에는 무타티오네스 즉 잠시 머무는 곳이 여러 군데 있었는데, 사람들은 그 곳에서 말이나 마차를 갈아타고 식품을 구할 수 있었다”고 지적한다. Sử gia Michelangelo Cagiano de Azevedo cho biết rằng dọc theo những con đường của La Mã “có những mansiones, tức những nhà trọ lớn có đầy đủ dịch vụ, với những cửa tiệm, chuồng ngựa và chỗ ở cho nhân viên; dọc đường, giữa hai mansiones, có một số mutationes, hoặc trạm dừng chân, là nơi người ta có thể thay ngựa hoặc xe cộ và tìm thực phẩm”. |
너도 총으로 갈아탄 줄 몰랐어 Tại tôi không biết. |
E 호선에서 6 호선으로 갈아타고 있었죠. Người người đang đi vào từ Queens, đang đổi từ chuyến tàu E sang chuyến tàu số 6. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 갈아타다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.