가치 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 가치 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 가치 trong Tiếng Hàn.

Từ 가치 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là giá trị, giá, số lượng, giá cả, đánh giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 가치

giá trị

(worth)

giá

(worth)

số lượng

(worth)

giá cả

(worth)

đánh giá

(value)

Xem thêm ví dụ

하나님께서 주신 자유를 가치 있게 여기라
Quí trọng sự tự do mà Đức Chúa Trời ban cho
여러분은 그것들보다 더욱 가치가 있지 않습니까?”
Các ngươi há chẳng phải là quí-trọng hơn loài chim sao?”
어떤 상황에 있더라도 제가 구원받을 가치가 있다는 것을 배웠습니다.
Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu.
말하자면, 약물에 중독되게 하고 파킨슨병에 걸렸을 때 마비를 불러 일으키고 다양한 정신병의 원인이 되는 바로 이 도파민 시스템이 다른 이들과의 상호작용을 판단하고 다른 이와 상호작용 할 때 하는 행동에 가치를 부여하기 위해 사용되는 것입니다.
Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác.
이 모든 이유들과 산호초가 생태계를 위해 하는 일 때문에 경제학자들은 전세계의 산호초의 가치를 일 년에 수백 조 원으로 평가합니다.
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
우리는 소중하며, 능력 있고, 가치 있는 존재라는 말을 들을 필요가 있습니다.
Chúng ta cần được cho biết rằng mình có giá trị, rằng chúng ta có khả năng và đáng giá.
스마트 쇼핑 캠페인을 설정하려면 먼저 거래별 가치를 고려하여 전환추적을 설정해야 합니다.
Trước khi thiết lập Chiến dịch mua sắm thông minh, bạn cần thiết lập tính năng theo dõi chuyển đổi bằng các giá trị dành riêng cho từng giao dịch.
청소년기에 접어든 자녀가 영적인 가치관을 갖도록 어떻게 가르쳐야 할까?
Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng?
예를 들어, 자신의 정체성을 확립하고자 하는 마음이 강해지게 되면 가정에서 배운 훌륭한 가치관을 저버리게 될 수 있습니다.
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
(누가 13:24) 그러나 “수고”(“노동”, 「왕국 행간역」)라는 말은 종종 가치 있는 결과도 없으면서 오래 끌고 지치게 하는 노동을 암시합니다.
Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào.
예를 들어, 때때로 헌신한 그리스도인들은 자신들이 기울이는 성실한 노력이 실제로 그만한 가치가 있는지 궁금해할지 모릅니다.
Chẳng hạn, đôi khi những tín đồ đã dâng mình của Đấng Christ có lẽ tự hỏi không biết sự cố gắng hết lòng của họ có thật sự đáng công không.
지금 그 책은 윤리적·종교적 보물로 여겨지며, 그 고갈되지 않는 가르침은 세계 문명에 대한 희망이 커짐에 따라 더욱 가치를 발할 것을 약속한다.”
Người ta hiện xem Kinh-thánh như một kho tàng luân lý và tôn giáo chứa đựng vô số những sự dạy dỗ có triển vọng càng có nhiều giá trị hơn với hy vọng nền văn minh thế giới gia tăng”.
아마 그러한 새들이 사람들의 눈에는 가치 없게 여겨졌을지 모르지만, 창조주께서는 어떻게 여기셨습니까?
Có lẽ những con chim như thế không có giá trị gì trước mắt con người, nhưng Đấng Tạo Hóa xem chúng như thế nào?
6 참으로 하느님의 그 법들은 대단히 가치가 있었습니다.
6 Quả vậy, những điều luật ấy đến từ Đức Chúa Trời và rất có giá trị.
예수 그리스도를 기억하며 성찬을 자주 취하는 것이 왜 가치 있는가?
Tại sao việc thường xuyên dự phần Tiệc Thánh để tưởng nhớ tới Chúa Giê Su Ky Tô là quan trọng?
그러므로 태어나지 않은 아이의 생명도 하느님께서 보시기에 매우 가치 있는 것임이 분명합니다.
Thế nên, Đức Chúa Trời rất xem trọng sự sống của một thai nhi.
4년 내로, 800억 달러 이상의 가치를 지니게 될 것으로 추산됩니다.
Trong bốn năm tới, ngành này được ước lượng là sẽ có giá trị đến 80 tỷ đô-la.
여러분은 많은 참새들보다 더 가치가 있습니다.”
Đừng sợ chi, vì các ngươi trọng hơn nhiều chim sẻ” (Lu-ca 12:6, 7).
성서 시대에 올리브나무가 특히 가치 있게 여겨졌던 이유는 무엇입니까?
Tại sao cây ôliu đặc biệt được quý trọng vào thời Kinh Thánh?
부도덕한 사람은 어떻게 “가치 있는 것들을 없애” 버립니까?
Khi phạm tội vô luân, một người “phá-tan của-cải mình” như thế nào?
그 일이 그럴 만한 가치가 있었을까요?
Có Đáng Bõ Công Không?
그리고 그분과 거짓 종교의 무가치한 우상 신들은 도저히 비교가 되지 않는다.
Các thần bằng hình tượng vô giá trị của tôn giáo giả không thể nào so sánh được với Ngài.
으뜸가는 의사, 예수 그리스도께서는 “나라들을 치료하는데” 자신의 대속 희생의 가치를 적용하실 것이다.
Vị Y sĩ Lớn là Giê-su sẽ dùng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của ngài “để chữa lành cho các dân” (Khải-huyền 22:1, 2; Ma-thi-ơ 20:28; I Giăng 2:1, 2).
단지 그것만을 위해서도, 이렇게 할 가치가 있죠.
Chỉ thế thôi, cũng đáng để tổ chức nên sự kiện này.
가치관이 다른 사람이 추천해 준 영화는 절대 보지 않죠.”—케이틀린.
“Khi ai giới thiệu phim gì, tôi không bao giờ tin ngay trừ khi tôi biết người đó có cùng tiêu chuẩn với tôi”. —Cúc.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 가치 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.