ग़ज़ब का trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ग़ज़ब का trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ग़ज़ब का trong Tiếng Ấn Độ.
Từ ग़ज़ब का trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tuyệt cú mèo, tuyệt vời, dễ sợ, đáng sợ, đáng kinh sợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ग़ज़ब का
tuyệt cú mèo(awesome) |
tuyệt vời(awesome) |
dễ sợ(awesome) |
đáng sợ(awesome) |
đáng kinh sợ(awesome) |
Xem thêm ví dụ
१० मि: उनके पास गज़ब का पायनियर जोश है। 10 phút: Họ có tinh thần tiên phong nhiệt tình. |
उस समय के बाइबल विद्यार्थियों में गज़ब का जोश था! Các Học viên Kinh Thánh đã rất sốt sắng! |
सेवा में पौलुस का गज़ब का जोश PHAO-LÔ SỐT SẮNG TRONG THÁNH CHỨC |
10 इसी इलाके में दानिय्येल ने यह गज़ब का दर्शन देखा! 10 Sự hiện thấy mà Đa-ni-ên nhận được tuyệt diệu làm sao! |
गज़ब का पक्षी आर्कटिक टर्न Điều kỳ diệu về nhạn biển Bắc Cực |
5 20वीं सदी की शुरुआत से ही यहोवा के साक्षियों ने गजब का जोश दिखाया! 5 Các Nhân Chứng của Đức Giê-hô-va thời nay đã biểu lộ tinh thần sốt sắng làm sao trong thế kỷ 20! |
धरती पर राज्य से जुड़े कामों की देखरेख करने के लिए यहोवा इन अधिपतियों में गज़ब का जोश भरता है। Đức Giê-hô-va làm lòng họ cháy lên ngọn lửa sốt sắng vì lợi ích công việc Nước Trời trên thế giới. |
मुसीबतों और विरोध का सामना करते हुए भी परमेश्वर की सेवा के लिए उनमें जो गज़ब का जोश रहता है वही उनकी पहचान है। Ngày nay, sức sống về thiêng liêng của họ trước sự chống đối giúp chúng ta nhận diện ra họ. |
मगर मुझे अंदाज़ा ही नहीं था कि मुझे अपने जीवन की सबसे ग़ज़ब का उपहार मिल रहा था: उपहार आत्म-सम्मान का, ज्ञान और अनुशासन का। Nhưng tôi đã không biết Tôi đã nhận được món quà lớn nhất tôi có thể mơ đến: giá trị bản thân, kiến thức, kỉ luật. |
यहोवा की सेवा के लिए उनमें गज़ब का जोश था और भाइयों के लिए उनके दिल में गहरा प्यार। यही बात मेरे दिल को छू गयी। Tôi rất cảm động vì lòng nhiệt tình phụng sự Đức Giê-hô-va, và tình yêu thương sâu đậm các anh em của anh. |
आज यीशु का रूपांतरण किस मायने में एक हकीकत बन गया है, और इस हकीकत ने मसीहियों में किस तरह गज़ब का जोश भर दिया है? Sự hóa hình làm hình bóng trước cho thực tại nào và các tín đồ Đấng Christ ngày nay được thúc đẩy bởi thực tại này như thế nào? |
(लूका 10:1) इससे न सिर्फ उनकी हिम्मत बढ़ी और वे एक-दूसरे से सीख पाए, बल्कि उनमें प्रचार काम के लिए गज़ब का जोश भी भर गया। Chúa Giê-su sai các môn đồ đi rao giảng từng đôi thay vì từng người một (Lu 10:1). |
यहोवा के लोगों में से जिन भाइयों को कलीसिया की निगरानी का ज़िम्मा सौंपा गया है, उन्हें “जलती हुई मशाल” की तरह बनने की ज़रूरत है। यानी, उनमें गज़ब का जोश होना चाहिए। Những người giữ vai trò giám thị trong dân sự Đức Giê-hô-va nên giống “như một đuốc lửa”, nghĩa là có lòng sốt sắng. |
जबकि सच्चाई सीखते वक्त, इन भाई-बहनों में गज़ब का जोश था। लेकिन समय के बीतने पर उनकी आदत-सी बन गयी है कि वे सेवकाई में कभी-कभी या एकदम हिस्सा न लें। Dù có lẽ những người này đã hăng hái khi mới học lẽ thật, nhưng qua nhiều năm, họ đã dần dần có thói quen chỉ tham gia chút ít hoặc thất thường trong công việc đào tạo môn đồ. |
(इफिसियों 3:8-10, नयी हिन्दी बाइबिल) इस भेद को रचने और फिर धीरे-धीरे इसे प्रकट करने से यहोवा ने क्या ही गज़ब की बुद्धि का सबूत दिया! (Ê-phê-sô 3:8-10) Đức Giê-hô-va tỏ ra khôn ngoan biết bao trong việc lập ra sự mầu nhiệm này một cách có hệ thống và dần dần tỏ rõ sự ấy! |
इन भविष्यवक्ताओं ने परमेश्वर के फैसले सुनाने में गज़ब का विश्वास और दिलेरी दिखायी। Những người này có đức tin và lòng can đảm nổi bật, họ loan truyền thông điệp của Đức Chúa Trời. |
8 गज़ब का पक्षी आर्कटिक टर्न 8 Điều kỳ diệu về nhạn biển Bắc Cực |
अपने पुराने दोस्तों से सिर्फ बात करने से ही आपमें गज़ब का जोश भर जाता है।” Chỉ nói chuyện với một bạn cũ thôi cũng đủ làm bạn lên tinh thần”. |
यीशु ने देखा कि स्त्री में गज़ब का विश्वास है, तभी वह बार-बार बिनती कर रही है। Chúa Giê-su thấy lòng tin mạnh mẽ của bà và đã chữa lành cho con gái bà (Ma-thi-ơ 15:22-28). |
3 जी हाँ, यीशु में परमेश्वर के घर के लिए गज़ब का जोश था और इसी बात ने उसे कदम उठाने के लिए उकसाया। 3 Mối quan tâm và lòng sốt sắng của Chúa Giê-su đối với nhà Đức Chúa Trời đã thúc đẩy ngài hành động. |
बाइबल बताती है कि यीशु ने लोगों को न सिर्फ सिखाया कि वे जोश से प्रचार करें बल्कि खुद भी उसने गज़ब का जोश दिखाया। Kinh Thánh cho thấy Chúa Giê-su không chỉ nói về lòng sốt sắng mà lại còn chứng tỏ ngài nhiệt tình sốt sắng trong nhiều dịp. |
इस भाषण ने दुनिया भर में प्रचार करने के लिए भाइयों में गज़ब का जोश पैदा किया और वॉचटावर बाइबल स्कूल ऑफ गिलियड के लिए बुनियाद डाली। Bài giảng đó đã đẩy mạnh công việc rao giảng toàn cầu và đưa đến việc thành lập Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh. |
मसलन, 70 साल की एक बुज़ुर्ग स्त्री जिसके अंदर गज़ब का जोश था, वह उनकी धमकियों से बिलकुल नहीं डरती थी, और वह बाइबल के बारे में सीखना चाहती थी। Chẳng hạn, một bà cụ gan dạ 70 tuổi không chịu để họ bắt nạt. |
1 अपुल्लोस में परमेश्वर की सेवा के लिए जो धुन थी, उससे हमें आज के उन भाई-बहनों का खयाल आता है, जिनमें प्रचार के लिए गज़ब का जोश है। (प्रेरि. 1 Lòng sốt sắng của A-bô-lô khi thi hành thánh chức nhắc chúng ta nhớ đến tinh thần tương tự của các anh chị tín đồ Đấng Christ ngày nay trong công việc rao giảng. |
अगर संसार द्वारा पेश किए गए क्षणिक सुख के बजाय आप स्थायी, अच्छे काम की कदर करते हैं तो पायनियर-कार्य आपको कुछ हासिल करने का एक गजब का एहसास दिलाएगा जो वास्तव में आपको खुश करेगा। Nếu, bạn đánh giá cao các mục tiêu lâu dài, xứng đáng, thay vì các thú vui tạm bợ trong thế gian này, công việc tiên phong sẽ tạo cho bạn một cảm giác thành toại kỳ diệu khiến bạn thật sự hạnh phúc. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ग़ज़ब का trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.