filo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ filo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filo trong Tiếng Ý.
Từ filo trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỉ, cạnh sắc, lưỡi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ filo
chỉnoun Non me ne staro'qui a oziare mentre la vita di mio figlio e'appesa a un filo cosi'sottile. Ta sẽ không ngồi yên khi sinh mạng con trai đang như chỉ mành treo chuông. |
cạnh sắcnoun |
lưỡinoun Ogni uomo, donna e bambino... fu passato a fil di spada. Tất cả đàn ông, đàn bà, trẻ em đều bị đưa tới trước lưỡi kiếm. |
Xem thêm ví dụ
Se arriva in tempo, daremo filo da torcere ai Raza e faremo cambiare idea a quelli della Ferrous. Nếu nó đến kịp lúc, chúng tôi có thể gây khó dễ cho bọn Raza, khiến tập đoàn Ferrous phải suy nghĩ lại. |
( Bhè, adesso anche la tua è appesa ad un filo ) Có lẽ vậy, nhưng tôi sợ rằng bây giờ chính mạng sống của cậu cũng đang như chỉ mành treo chuông. |
I bambini a cui viene insegnato a lavarsi i denti e passare il filo interdentale dopo i pasti avranno una salute migliore anche da adulti. Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác. |
E abbiamo rigonfiato tutti i palloncini, li abbiamo legati a un filo, e li abbiamo appesi là tra i fazzoletti di preghiera. Chúng tôi bơm lại bóng, buộc vào dây và treo lên cùng với những lá cờ. |
Notai solo che una volta finito il teschio, il filo rinforzato che avevo usato per tenerlo insieme usciva fuori dal retro proprio dove sarebbe dovuta iniziare la spina dorsale. Tôi chỉ phát hiện lúc hoàn thành phần sọ phần dây thép tôi quen dùng để đỡ thò ra đằng sau nơi mà có thể là xương sống |
Saranno in grado di seguire facilmente il filo del ragionamento? Họ có dễ dàng theo dõi dòng tư tưởng của bạn không? |
Non penso tenesse a lei piu'che a un filo di paglia. Em không nghĩ anh ta quan tâm đến cô ấy |
Come potete vedere, tessere l’arazzo spirituale del proprio discepolato richiede più di un singolo filo. Như các anh chị em có thể thấy, việc trở thành môn đồ vững mạnh đòi hỏi nhiều hơn một điều kiện. |
Mi muoverò sul filo del tuo rasoio emotivo. Anh sẽ ổn định bản thân khi rạch tay bằng cái dao-cạo-cảm-xúc của em đấy. |
E perche'non ti da'fastidio il fatto che Cameron si stia facendo gli affari suoi mentre la tua vita e'appesa a un filo? Và tại sao cậu không tức giận vì Cameron trốn đi chơi trong khi tính mạng cậu treo lơ lửng? |
Sono tutti della taglia perfetta e non hanno un filo di grasso. Tất cả họ đều có vóc dáng hoàn hảo và không có một chút mỡ thừa nào. |
Sicuramente, ma Nathan e'sul filo del rasoio. Dĩ nhiên là vậy rồi, nhưng Nathan liều lĩnh lắm. |
Taglia le corde, cuoco, ma stai attento... appena sotto il nodo, e bada di lasciare un filo o due Cắt dây cho chúng tôi, đầu bếp, nhưng phải cẩn thận cắt ở ngay sát bên cái nút và nhớ chừa lại một chút. |
Più a sud il Regno di Napoli aveva riconosciuto Filippo V come re di Spagna, come pure papa Clemente XI che, per la tendenza filo-francese dei suoi cardinali, perseguì solitamente una politica di benevolente neutralità nei confronti della Francia. Ở xa hơn về phía nam, Vương quốc Naples thừa nhận Felipe V là Vua của Tây Ban Nha, cũng như Giáo hoàng Clement XI do khuynh hướng thân Pháp của các Hồng y dưới quyền ông, nên ông đứng trung lập và có phần nghiêng về người Pháp. |
Immagina per esempio che ti abbiano legato le mani con un semplice filo di cotone. Để minh họa: Giả sử hai tay bạn bị trói bằng một sợi chỉ. |
Lui le rispose: “Dovresti tessere le sette trecce della mia testa con il filo di ordito”. Ông bảo cô: “Em phải dệt bảy bím tóc trên đầu anh bằng sợi dọc trên khung cửi”. |
Stacca il filo, e noi non abbiamo dati. Nó tháo sơi dây cáp điện ra; chúng tôi không có dữ liệu nào. |
Cercate di non perdere il filo, Arcivescovo Cố gắng đừng làm mất nó, Tổng giám mục |
C'è un filo che penzola da entrambe le estremità. Có 1 sợi dây treo lủng lẳng ở đằng sau. |
Il filo serve per azionare i perni. Giờ, cái que dùng để điều khiển cái chốt. |
Il filo del coltello. Lưỡi dao. |
Io me ne torno al mio tassì e me la filo. Thôi vậy, tôi ra xe và chuồn đây. |
«Il miscredente si attacca ad ogni filo d’erba in cerca d’aiuto finché la morte non lo guarda in faccia, e allora la sua miscredenza lo abbandona perché le realtà del mondo eterno scendono su di lui con grande potenza; e quando ogni sostegno e appoggio terreno gli viene a mancare, allora egli saggiamente percepisce le verità eterne dell’immortalità dell’anima. “Người không tin đạo sẽ tìm đến bất cứ nơi đâu để tìm sự giúp đỡ cho đến khi gần kề cái chết, và rồi sự không tin của người ấy sẽ biến mất, vì sự thật tế của thế giới vĩnh cửu đang ngự trên người ấy trong quyên năng mạnh mẽ, và khi mỗi sự trợ giúp và hỗ trợ của thế gian chấm dứt đối với người ấy, thì người ấy sẽ cảm thấy một cách hợp lý các lẽ thật vĩnh cửu của linh hồn bất diệt. |
Le scorte finirono in breve tempo, perciò costringemmo un produttore di filo ad aiutarci, Le scorte finirono in breve tempo, perciò costringemmo un produttore di filo ad aiutarci, fornendoci non solo le bobine, ma i colori con le nostre specifiche. fornendoci non solo le bobine, ma i colori con le nostre specifiche. Chúng tôi đã sớm trồng nhiều cánh đồng, những thứ có thể cung cấp và chúng tôi thôi thúc những nhà sản xuất phải giúp đỡ chúng tôi, không chỉ cung cấp ống suốt mà còn cung cấp nguyên liệu cho màu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới filo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.